Giáo án Luyện từ và câu lớp 3
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Mở rộng vốn từ về trẻ em: Tìm được các từ về trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em.
2. Ôn kiểu câu Ai( cáI gì, con gì)- là gì?
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- G: Hai tờ giấy khổ to kẻ nội dung bài 1. Bảng phụ viết theo hàng ngang 3 câu văn ở BT2
- H: Vở bài tập
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- ễn luyện về cỏch dựng dấu phẩy. II. Đồ dựng dạy học: - Chộp sẵn đoạn văn trong bài tập 3 lờn bảng. - Bản đồ Việt Nam. II. Phương phỏp: - Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập. IV. Cỏc hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 h/s lờn bảng yờu cầu làm miệng bài tập 1, 2 của tiết 15. - Nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới: a./ Giới thiệu bài: - Ghi bài. b./ Hướng dẫn bài tập: * Bài 1: - Gọi 1 h/s đọc đề bài. - Chi lớp thành 4 nhúm phỏp cho mỗi nhúm 1 tờ giấy khổ to và bỳt dạ. - Yờu cầu h/s thảo luận và ghi tờn cỏc vựng quờ, cỏc thành phố mà nhúm tỡm được vào giấy. - Yờu cầu cỏc nhúm dỏn giấy lờn bảng, sau đú cho cả lớp đọc tờn cỏc thành phố, vựng quờ mà h/s tỡm được. - Hỏt. - 2 h/s làm bài, lớp theo dừi. - H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài. - 1 h/s đọc trước lớp. - Nhận đồ dựng học tập. - Làm việc theo nhúm. - Một số đỏp ỏn: + MB: Hà Nội, Hải Phũng, Hạ Long, Lạng Sơn, Điện Biờn, Việt trỡ, Nam Định,... + MT: Thanh Hoỏ, Vinh, Huế, Đà Nẵng,... Sự vật Cụng việc Thành phố - Đường phố, nhà cao tầng, nhà mỏy, bệnh viện, cụng viờn, cửa hàng,... - Buụn bỏn, chế tạo mỏy múc, nghiờn cứu khoa học, chế biến thực phẩm,... Nụng thụn - Đường đất, vườn cõy ao cỏ, cõy đa, luỹ tre, giếng nước, nhà văn hoỏ, quang, thỳng, cuốc, cày, liềm,... - Trồng trọt, chăn nuụi, cấy lỳa, cày bừa, gặt hỏi, vỡ đất, đập đất, tuốt lỳa, nhổ mạ, bẻ ngụ,... * Bài 3: - Yờu cầu h/s tự làm. 4. Củng cố, dặn dũ: - H/s đọc chữa bài; dấu phẩy đặt sau chữ Tày, Dao, ấ - đờ, Nam, nhau. - Nhận xột tiết học. - Về nhà ụn lại cỏc bài tập, chuẩn bị bài sau. Tiết 17: ễN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM ễN TẬP CÂU AI THẾ NÀO? DẤU PHẨY I. Mục tiờu: - ễn luyện về từ chỉ đặc điểm. - ễn luyện về mẫu cõu: Ai thế nào? - Luyện tập về cỏch sử dụng dấu phẩy. II. Đồ dựng dạy học: - Cỏc cõu văn trong bài tập 3 viết sẵn lờn bảng phụ. III. Phương phỏp: - Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập. IV. Cỏc hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 h/s lờn bảng làm miệng bài tập 1, 2 của giờ luyện từ và cõu tuần 16. - Nhận xột và cho điểm cho h/s. 3. bài mới: a./ Giới thiệu bài: - Ghi tờn bài: b./ ễn luyện về từ chỉ đặc điểm: - Gọi h/s đọc yờu cầu của bài 1. - Yờu cầu h/s suy nghĩ và ghi ra giấy tất cả những từ tỡm được theo yờu cầu. - Yờu cầu h/s phỏt biểu ý kiến về từng nhõn vật, ghi nhanh ý kiến. - Giỏo viờn nhận xột đỳng/sai. - Yờu cầu h/s ghi cỏc từ vừa tỡm được vào vở. c./ ễn luyện mẫu cõu Ai thế nào? - Gọi h/s đọc đề bài 2. - Yờu cầu h/s đọc mẫu. - Cõu buổi sớm mựa đụng. - Hụm nay lạnh cúng tay cho ta biết điều gỡ về buổi sớm hụm nay? - Hướng dẫn: Để đặt cõu miờu tả theo mẫu Ai thế nào? Về cỏc sự vật được đỳng, trước hết em cần tỡm được đặc điểm của sự vật được nờu. - Yờu cầu h/s tự làm bài. - Gọi h/s đọc cõu của mỡnh, sau đú chữa bài và cho điểm. d./ Luyện tập về cỏch dựng dấu phẩy: - Gọi h/s đọc đề bài 3. - Gọi 2 h/s lờn bảng thi làm bài nhanh, yờu cầu h/s cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Nhận xột và ghi điểm h/s. 4. Củng cố, dặn dũ: - Hỏt. - 2 h/s lờn bảng thực hiện yờu cầu, h/s cả lớp theo dừi và nhận xột. - H/s lắng nghe nhắc lại tờn bài. - 1 h/s đọc yờu cầu lớp theo dừi. - Làm bài cỏ nhõn. - Nối tiếp nhau nờu cỏc từ chỉ đặc điểm của từng nhõn vật. Sau mỗi nhõn vật, cả lớp dừng lại để đọc tất cả cỏc từ tỡm được để chỉ đặc điểm của nhõn vật đú, sau đú mới chuyển sang nhõn vật khỏc. - Đỏp ỏn: a./ Mến: Dũng cảm, tốt bụng, sẵn sàng chia sẻ khú khăn với người khỏc, khụng ngần ngại khi cứu người,... b./ Anh Đom Đúm: Cần cự, chăm chỉ, chuyờn cần, tốt bụng, cú trỏch nhiệm,... c./ Anh Mồ Cụi: Thụng minh, tài trớ, tốt bụng, biết bảo vệ lẽ phải,... d./ Người chủ quỏn: Tham lam, xảo quyệt, gian trỏ, dối trỏ, xấu xa,... - 1 h/s đọc, lớp đọc thầm. - 1 h/s đọc trước lớp. - Cõu văn cho ta biết về đặc điểm của buổi sớm. - Hụm nay là lạnh cúng tay. - Mẫu Ai thế nào? Về cỏc sự vật được đỳng, trước sự vật được nờu. - 3 h/s lờn bảng làm bài, h/s cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Đỏp ỏn: a./ Bỏc nụng dõn cần mẫn/ chăm chỉ/ ... b./ Bụng hoa trong vườn tươi thắm/ rực rỡ... c./ Buổi sớm mựa đụng thường rất lạnh/ giỏ lạnh... - 1 h/s đọc đề bài, một h/s đọc lại cỏc cõu văn. - H/s làm bài. a./ Ếch con ngoan ngoón, chăm chỉ và thụng minh. b./ Nắng cuối thu vàng ong, dự giữa trưa cũng chỉ dỡu dịu. c./ Trời xanh nhắt trờn cao, xanh như dũng sụng trụi lặng lẽ giữa những ngọn cõy, hố phố. - Nhận xột tiết học. - Về nhà ụn lại cỏc bài tập và chuẩn bị bài sau. Tiết 18: ễN TẬP HỌC KỲ I (Soạn trong giỏo ỏn tập đọc) Tiết 19: NHÂN HOÁ. ễN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO? I. Mục tiờu: - Nhận biết được hỡnh ảnh nhõn hoỏ và cỏc cỏch nhõn hoỏ trong đoạn thơ cho trước. - ễn tập về mẫu cõu "Khi nào?" Tỡm bộ phận trả lời cho cõu hỏi "Khi nào?" Trả lời cõu hỏi viết theo mẫu "Khi nào". II. Đồ dựng dạy học: - Viết sẵn cỏc đoạn thơ, cõu văn trong bài tập 1, 3, 4 lờn bảng phụ. III. Phương phỏp: - Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập. IV. Cỏc hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏt. Kiểm tra sỏch vở và đồ dựng học tập kỡ 2. 3. Bài mới: a./ Giới thiệu bài: - Trong văn thơ, để viết được những tỏc phẩm hay, đẹp, tỏc giả thường phải sử dụng cỏc biện phỏp tu từ. Ở học kỡ 1, cỏc em đó được làm quen với biện phỏp so sỏnh, trong học kỡ 2, cỏc em sẽ làm quen với biện phỏp nhõn hoỏ. Những bài tập của phõn mụn luyện từ và cõu sẽ giỳp cỏc em hiểu như thế nào nhõn hoỏ, cỏc cỏch nhõn hoỏ và tỏc dụng của biện phỏp nhõn hoỏ. Ngoài ra chỳng ta cũn được luyện tập cỏc mẫu cõu thường dựng. b./ Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Yờu cầu h/s đọc 2 khổ thơ trong bài tập 1. - Gọi 1 h/s đọc cõu hỏi a, sau đú yờu cầu h/s cả lớp suy nghĩ để trả lời cõu hỏi này. - Chỳng ta thường dựng từ anh để chỉ người hay chỉ vật. - Giỏo viờn: Trong khổ thơ trờn, để gọi đom đúm là một con vật tỏc giả dựng một từ chỉ người là anh, đú gọi là nhõn hoỏ. - Hỏi: Tớnh nết của đom đúm được miờu tả bằng từ nào? - Chuyờn cần là từ chỉ tớnh nết của con người. - Hoạt động đom đúm được miờu tả bằng từ ngữ nào? - Những từ ngữ vừa tỡm được là những từ ngữ chỉ hoạt động của con người hay con vật? - Khi dựng cỏc từ chỉ tớnh nết, hoạt động của con người để núi về tớnh nết, hoạt động của con vật cũng được gọi là nhõn hoỏ. - Yờu cầu h/s làm bài vào vở. * Bài 2: - Yờu cầu 1 h/s đọc đề bài. - Yờu cầu 1 h/s đọc lại bài thơ. Anh đom đúm. - Nờu tờn cỏc con vật trong bài. - Cỏc con vật này được gọi bằng gỡ? - Hoạt động của chị Cũ Bộ được miờu tả như thế nào? - Thớm Vạc đang làm gỡ? - Vỡ sao cú thể núi hỡnh ảnh của Cũ Bộ và Vạc là những hỡnh ảnh nhõn hoỏ? - Yờu cầu h/s làm bài tập vào vở bài tập. * Bài 3: - ễn tập về mẫu cõu khi nào? - Yờu cầu h/s đọc đề bài. - Yờu cầu h/s gạch chõn dưới bộ phẩntả lời cõu hỏi "khi nào?" trong cỏc cõu văn. - Yờu cầu h/s nhận xột bài làm của bạn. - Nhận xột ghi điểm. * Bài 4: - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - Cỏc cõu hỏi được viết theo mẫu nào? - Đú là mẫu cõuhỏi về thời gian hay địa điểm? - Yờu cầu 2 h/s ngồi cạnh nhau làm bài theo cặp, 1 h/s hỏi 1 h/s trả lời. (cũn thời gian cho h/s đặt cõu hỏi theo mẫu khi nào?) - Nhận xột, ghi điểm. 4. Củng cố, dặn dũ: - Em hiểu thế nào là nhõn hoỏ? - 1 h/s đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - H/s trả lời: Con đom đúm được gọi bằng anh. - Dựng từ anh để chỉ người. - H/s nghe giảng rỳt ra kết luận: Dựng từ chỉ người để gọi vật, con vật -> gọi vật như người -> nhõn hoỏ. - Tớnh nết của đom đúm được miờu tả bằng từ chuyờn cần. - Lờn đốn, đi gỏc, đi rất ờm, đi suốt đờm, lo cho người nghủ. - Là cỏc từ chỉ hoạt động của con người. - H/s nghe giảng rỳt ra kết luận: Dựng từ chỉ tớnh nết, hoạt động của con người để núi về tớnh nết, hoạt động của vật -> tả vật như người -> nhõn hoỏ. - H/s làm bài vào vở. - Trong bài thơ Anh đom đúm (đó học kỡ 1) cũn những nhõn vật nào được gọi và tả như người? - 1 h/s đọc thuộc lũng, cả lớp nhẩm theo. - Cũ Bợ, Vạc. - Cũ Bợ gọi bằng chị Cũ Bợ, Vạc được gọi bằng thớm Vạc. - Chi Cũ Bợ đang ru con Ru hỡi! Ru hời! Hỡi bộ tụi ơi,/ nghủ cho ngon giấc. - Thớm Vạc đang lặng lẽ mũ tụm. - Vỡ Cũ Bộ và Vạc được gọi như người. Là chị Cũ Bợ, thớm Vạcvà được tả như con người là đang ra con, lặng lẽ mũ tụm. - 1 h/s đọc to lớp đọc thầm theo. - 1 h/s lờn bảng làm bài, cả lớp dựng bỳt chỡ làm bài vào SGK. Đỏp ỏn: a./ Anh đom đúm lờn đốn đi gỏc khi trời đó tối. b./ Tối mai, anh đom đúm lại đi gỏc. c./ Chỳng em học bài thơ "Anh đom đúm" trong học kỡ 1. - H/s nhận xột. - Bài tập yờu cầu chỳng ta trả lời cõu hỏi. - Viết mẫu "khi nào?" - Là mẫu cõu hỏi về thời gian. - H/s làm bài theo cặp, chữa bài. a./ Lớp em bắt đầu học kỡ 2 từ ngày 17 thỏng 1./ Từ đầu tuần. b./ Học kỡ 2 kết thỳc vào khoảng cuối thỏng 5. c./ Đầu thỏng 6 chỳng em được nghỉ hố. - H/s nhận xột. - Gọi và tả vật như tả người. - Nhận xột tiết học, về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 20: MỞ RỘNG VỐN TỪ TỔ QUỐC. DẤU PHẨY I. Mục tiờu: - Mở rộng vốn từ về tổ quốc: Làm đỳng cỏc bài tập tỡm từ gần nghĩa với Tổ quốc, bảo vệ, xõy dựng. Núi được những hiểu biết cơ bản về một vị anh hựng của dõn tộc. - Luyện tập về cỏch dựng dấu phẩy để ngăn cỏch bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian với bộ phận cũn lại của cõu. II. Đồ dựng dạy học: - 4 tờ giấy khổ to để làm bài tập 1. - Đoạn văn trong bài tập 3; chộp 2 lần lờn bảng phụ. - Giỏo viờn chuẩn bị bản túm tắt về tiểu sử của 13 vị anh hựng cú tờn trong bài tập 2, h/s chuẩn bị về một anh hựng mà em yờu quý. III. Phương phỏp: - Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập. IV. Cỏc hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 h/s lờn bảng, yờu cầu mỗi h/s tỡm hỡnh ảnh nhõn hoỏ trong cỏc cõu sau. a./ ễng trời nổi lửa đằng đụng, Bà sõn vấn chiếc khăn hồng đẹp thay. b./ Bỏc nồi đồng hỏt bựng boong, Bà chổi loẹt quẹt, lom khom trong nhà. c./ Cỏi na đó tỉnh giấc rồi, Cu chuối đang vỗ tay cười vui sao. - Nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới: a./ Giới thiệu bài: - Trong giờ luyện từ và cõu này cỏc em sẽ cựng làm cỏc bài tập luyện từ. - Theo chủ đề Tổ quốcvà luyện về cỏch dựng dấu phẩy. b./ Hướng dẫn mở rộng vốn từ: * Bài 1: - Gọi 1 h/s đọc yờu cầu. - Yờu cầu h/s đọc lại cỏc từ ngữ trong bài. - Phỏt phiếu cho 3 dóy bàn yờu cầu h/s thi làm tiếp sức, mỗi em trong nhúm viết một từ vào bảng sau đú chuyển cho bạn cựng nhúm. Mỗi từ đỳng được 5 điểm. Nhúm làm xong đầu tiờn được 10 điểm, thứ hai 5 điểm, cuối cựng khụng được điểm nhúm nào cú điểm cao là thắng cuộc. * Giảng thờm: Giang sơn chỉ đất nước, Tổ quốc). - Kiến thiết: Xõy dựng lại cho đẹp hơn, tốt hơn. - Mở rộng: Yờu cầu h/s đặt cõu với từ; non sụng, giữ gỡn, kiến thiết. * Bài 2: - Gọi 2 h/s; 1 h/s đọc yờu cầu, 1 h/s đọc tờn cỏc vị anh hựng. - Hỏt. - 3 h/s lần lượt tỡm hỡnh ảnh nhõn hoỏ. a./ ễng trời nổi lửa, Bà sõn vấn khăn. b./ Bỏc nồi đồng hỏt, Bà chổi quột nhà. c./ Cỏi na tỉnh giấc, Cu chuối vỗ tay cười vui. - H/s nhận xột. - Lớp lắng nghe. - 1 h/s đọc yờu cầu, lớp đọc thầm. - 1 h/s đọc lại phần từ ngữ cho trước. - H/s làm bài tiếp sức trong nhúm theo hướng dẫn của giỏo viờn. - Từng nhúm treo bài lờn bảng. - H/s nhận xột, chữa bài, bỡnh chọn nhúm thắng cuộc. Đỏp ỏn đỳng: Từ cựng nghĩa với Tổ quốc Bảo vệ Xõy dựng Đất nước Nước nhà Non sụng Giữ gỡn Gỡn giữ Dựng xõy Kiến thiết (chỉ sụng và nỳi núi chung nờn dựng đờ). - H/s đặt cõu. Vd: Chỳng ta phải giữ gỡn đất nước. - 2 h/s thực hiện yờu cầu, lớp theo dừi. - Hd: Khi kể về một anh hựng mà em biết, em cú thể kể tất cả những điều em muốn, nhưng để bài kể tốt và hay em nờn kể ngắn gọn, núi thành cõu, tập trung vào phần kể cụng lao to lớn của vị anh hựng đú đối với Tổ quốc. Cuối bài em cú thể núi một hoặc 2 cõu thật ngắn gọn về tỡnh cảm, suy nghĩ của em đối với vị anh hựng đú. - Yờu cầu 1 h/s kể mẫu trước lớp. - Yờu cầu h/s thực hiện kể theo cặp 2 h/s ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe về vị anh hựng mà em biết. - Tổ chức cho h/s thi kể. - Nhận xột, ghi điểm. c./ Luyện tập cỏch dựng dấu phẩy: * Bài 3: - Gọi h/s đọc yờu cầu bài. - 1 h/s kể về một vị anh hựng, cả lớp theo dừi nhận xột. - H/s làm việc theo cặp. - 5-7 h/s kể trước lớp, cả lớp theo dừi. - 1 h/s đọc, lớp theo dừi. - Giỏo viờn giới thiệu về anh hựng Lờ Lai: Lờ Lai là người Thanh Hoỏ. Năm 1419 ụng là một trong 17 người đó tham gia hội thề Lũng Nhai, là hội thề của những người yờu nước, thề quyết tõm đỏnh đuổi giặc Minh giành lại non sụng đất nước. Năm 1419, quõn khởi nghĩa bị võy chặt, Lờ Lai đó đúng giả làm chủ tướng Lờ Lợi, phỏ vũng võy và bị giặc bắt. Nhờ sự hy sinh anh dũng của ụng mà Lờ Lợi và cỏc tướng sỹ khỏc đó thoỏt hiểm sau này, cỏc con của Lờ Lai là: Lờ Lụ, Lờ Lộ và Lờ Lõm đều là những tướng tài cú cụng lao lớn và hy sinh vỡ tổ quốc. - Yờu cầu h/s làm bài. - Giỏo viờn chốt lại lời giải đỳng, nhận xột, ghi điểm. 4. Củng cố, dặn dũ: - 2 h/s lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở. - 2 h/s nhận xột, lớp thống nhất bài làm đỳng: Bấy giờ,... Trong những năm đầu. Cú lần,... - Nhận xột tiết học. - Về nhà đặt cõu với cỏc từ ngữ ở bài tập 1, viết lại những điều em biết về 1 vị anh hựng thành một đoạn văn ngắn. Tiết 21: NHÂN HOÁ. ễN TẬP CÁCH ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU? I. Mục tiờu: - Giỳp học sinh tiếp tục nhận biết và luyện tập về nhõn hoỏ để nắm bắt được ba cỏch nhõn hoỏ. - ễn luyện về mẫu cõu “Ở đõu?” Tỡm được bộ phận trả lời cho cõu hỏi “Ở đõu”, trả lời được cõu hỏi viết theo mẫu cõu “Ở đõu?”. II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn bài thơ. ễng trời bật lửa. - 4 tờ giấy khổ to sử dụng làm BT1. - Cỏc cõu trong BT 3, 4 viết sẵn trờn bảng phụ. III. Phương phỏp: - Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập. IV. Cỏc hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Tỡm 3 từ cựng nghĩa với đất nước. - Nhận xột ghi điểm. 3. Bài mới: a./ Giới thiệu: Trong giờ luyện từ và cõu này, cỏc en sẽ tiếp tục học về biện phỏp nhõn hoỏ, sau đú ụn lại cỏch sử dụng mẫu cõu “Ở đõu?”. b./ Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1, 2: - Giỏo viờn treo bảng phụ cú viết sẵn bài thơ ễng mặt trời bật lửa Yờu cầu học sinh đọc bài thơ. - Gọi 1 học sinh đọc BT2. - Chia học sinh thành 4 nhúm, phỏt cho mỗi nhúm 1 phiếu làm bài tập hướng dẫn học sinh cỏch làm bài vào phiếu giỏo viờn làm mẫu 1 sự vật - Gọi 4 nhúm dỏn kết quả của nhúm lờn bảng, mỗi nhúm cử 2 bạn lờn kiểm tra bài của cỏc nhúm khỏc. - Giỏo viờn nhận xột bài làm của mỗi nhúm và nhận xột phần kiểm tra bài của học sinh. - Hỏt - 2 học sinh lờn bảng thực hiện: Tổ quốc, giang sơn, nước nhà, non sụng. - Học sinh nhận xột. - 2 học sinh lần lượt đọc bài thơ trước cả lớp theo dừi bài trong sỏch giao khoa. - 1 học sinh đọc, lớp theo dừi bài. - Học sinh chia nhúm, nhận phiếu và làm bài theo hướng dẫn: Viết lờn cỏc sự vật được nhõn hoỏ vào cột thứ nhất, viết cỏch gọi tương ứng của sự vật đú vào cột thứ hai cựng dũng với sự vật. Viết cỏc từ ngữ miờu tả sự vật vào cột thứ 3, cột cuối cựng ghi cỏch tỏc giả gọi mưa. - Học sinh dỏn kết quả, đại diện học sinh kiểm tra theo định hướng: Đó nờu đủ cỏc sự vật được so sỏnh chưa? Đó tỡm đỳng, đủ cỏc từ ngữ gọi tờn, miờu tả cỏc sự vật chưa? Đó nờu đỳng cỏch tảc giả gọi mưa chưa? - Nghe giỏo viờn nhận xột rỳt ra đỏp ỏn đỳng nhất. Tờn sự vật được nhõn hoỏ Cỏch nhõn hoỏ a./ Cỏc sự vật được gọi bằng. b./ Cỏc sự vật được gọi tả bằng nhữngTN. c./ Cỏch tỏc giả núi với mưa. Mặt trời Mõy Trăng sao Đất Mưa Sấm ễng Chị ễng Bật lửa Kộo đến Trốn Núng lũng chờ đợi, hả hờ uống nước. Xuống Vỗ tay cười Tỏc giả núi với mưa thõn mật như với một người ban: Xuống đi nào, mưa ơi! - Hỏi L Qua bài tập trờn cú mỏy cỏch nhõn hoỏ, đú là cỏch nào? * Bài 3: - Gọi 1 học sinh đọc yeu cầu 1 học sinh khỏc đọc cỏc cõu trong bài. - Giỏo viờn treo bảng phụ hoặc băng giấy cú viết sẵn 3 cõu văn trong bài, yờu cầu 2 học sinh lờn bảng thi làm bài nhanh. * Bài 4: - Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu bài tập. - Yờu cầu học sinh mở SGK trang 13, 14 để đọc lại bài TĐ ở lại với chiến khu. Yờu cầu học sinh khi đọc bài đọc thong thả, thấy ý trả lời cho cõu hỏi nào thỡ gạch chõn chỗ đú bằng bỳt chỡ. - Giỏo viờn nờu lần lượt từng cõu hỏi cho học sinh trả lời: + Cõu chuyện diễn ra khi nào và ở đõu? + Trờn chiến khu, cỏc chiến sĩ liờn lạc nhỏ sống ở đõu? + Vỡ lo cho cỏc chiến sĩ nhỏ tuổi, trung đoàn trưởng khuyờn họ về đõu? 4. Củng cố, dặn dũ: - Cú 3 cỏch nhõn hoỏ sự vật đú là: + Dựng từ chỉ người để gọi sự vật. + Dựng cỏc từ ngữ tả người để tả sự vật. + Dựng cỏch núi thõn mật giữa người với người để núi với sự vật. - 2 học sinh đọc đề bài. Học sinh khỏc theo dừi sỏch giỏo khoa. - Học sinh lờn bảng dựng phấn, dưới lớp dựng bỳt chỡ gạch chõn cỏc bộ phận trả lời cõu hỏi “Ở đõu?”. - Đỏp ỏn: a./ Trần Quốc Khỏi quờ ở Huyện Thường Tớn, tỉnh Hà Tõy. b./ ễng học nghề thờu ở Trung Quốc trong 1 lần đi sứ. c./ Để tưởng nhớ cụng lao của Trần Quốc Khỏi nhõn dõn lập đền thờ ở quờ hương ụng - 1 học sinh đọc trước lớp, cả lớp theo dừi SGK. - 1 học sinh đọc bài trước lớp, cỏc học sinh khỏc theo dừi bài và tỡm cõu trả lời theo hướng dẫn của giỏo viờn. - Học sinh trả lời. - Cõu chuyện trong bài diễn ra vào thời kỳ khỏng chiến chống thực dõn Phỏp, ở chiến khu (Chiến khu Bỡnh Trị Thiờn) - Trờn chiến khu, cỏc chiến sĩ liờn lạc nhỏ sống ở trong quỏn. - Vỡ lo cho cỏc chiến sĩ nhỏ tuổi, trung đoàn trưởng khuyờn họ trở về sống với gia đỡnh. - Nhận xột tiết học, Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 22: MỞ RỘNG VỐN TỪ: SÁNG TẠO. DẤU PHẨY, DẤU CHẤM. CHẤM HỎI I. Mục tiờu: - Mở rộng vốn từ theo chủ điểm sỏng tạo. Tỡm được cỏc từ chỉ trớ thức và cỏc từ chỉ hoạt động của trớ thức thụng qua cỏc bài TĐ và chớnh tả trong cựng chủ điểm. - ễn luyện và dấu phẩy: Đặt đỳng cỏc dấu phẩy sau vị trớ của trạng ngữ chỉ địa điểm. ễn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi. II. Đồ dựng dạy học: - 4 tờ giấy khổ to sử dụng làm BT1. - Cỏc cõu trong BT3, đoạn văn trong BT4 viết sẵn trờn bảng. III. Phương phỏp: - Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập. IV. Cỏc hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 5 học sinh lờn bảng và yờu cầu mỗi học sinh đặt 1 cõu theo yờu cầu: + HS 1: Cõu sử dụng nhõn hoỏ cú dựng từ gọi người để gọi sự vật? + HS 2: Cõu sử dụng dạng nhõn hoỏ cú dựng từ ngữ tả người để tả sự vật? + HS 3: Cõu sử dụng nhõn hoỏ theo cỏch núi với sự vật thõn thiết như núi với người? + HS 4: Đặt một cõu hỏi theo mẫu ở đõu? rồi trả lời? - Nhận xột cho điểm học sinh. 3. Bài mới: a./ Giới thiệu bài: Trong giờ luyện từ và cõu này, cỏc em sẽ được mở rộng vốn từ theo chủ điểm sỏng tạo, sau đú chỳng ta cựng luyện tập về cỏch sử dụng dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi. b./ Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: - Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu. - Gọi 1 học sinh khỏc kể tờn cỏc bài tập đọc và chớnh tả trong tuần 21 và 22 đó học. - Chia học sinh thành 6 nhúm, yờu cầu: học sinh thảo luận thực hiện tỡm từ. - Gọi 6 học sinh đại diện nhúm nờu kết quả bài làm của mỡnh. Giỏo viờn ghi nhận cỏc từ học sinh tỡm được lờn bảng, Giỏo viờn nhận xột phần bài làm của học sinh. * Bài 2: - Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu. - Giỏo viờn treo bảng phụ cú viết sẵn 4 cõu văn. Yờu cầu 2 học sinh lờn bảng thi làm nhanh. - Nhận xột, ghi điểm. * Bài 3: - Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu. - GVHD: Khi tập đặt dấu cõu, bạn Hoa đó đặt toàn dấu chấm vào truyện vui Điển. Nhiệm vụ của cỏc em là kiểm tra xem cỏc dấu chấm mà bạn Hoa đặt cú dấu nào đỳng, dấu nào sai và sửa lại dấu chấm sai. - Gọi 1 học sinh lờn bảng chữa bài. - Cõu chuyện Điện gõy cười ở đõu? 4. Củng cố, dặn dũ: - Hỏt - 4 học sinh thực hiện bài tập, cả lớp theo dừi và nhận xột. Vớ dụ: + Chỳ cỳn Bụng càng lớn càng đẹp. + Cổng trường dang rộng cỏnh tay chà
File đính kèm:
- LT&C 3 (ca nam).doc