Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Anh - Unit 1: Hello (tiếp theo)

Giải thích và cho HS làm bài tập.

Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án.

Đáp án:1. e; 2.d ;3. b; 4.c ; 5.a

3.Reorder the sentences.

a.it/small/is?

 

doc135 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1632 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Anh - Unit 1: Hello (tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Hướng dẫn HS 
Giúp đỡ HS thực hiện
Gợi ý cho HS
Ngày soạn:14 tháng 12 năm2008 
Ngày giảng:16,17.tháng 12 năm2008
TUẦN 16: REVIEW(T3)
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: 
 - HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã học 
 2.kỹ năng:
 -Hs biết cách thực hành với những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học.
II.cấu trúc.
 Ôn lại cấu trúc đã học.
III.đồ dùng:
 Sgk ,shs ,tranh ..
IIII.tiến trình bài giảng
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
4ph
9-11ph
9-11ph
9-11ph
1ph
Warm up and review
Giáo viên gọi hs thực hành với mẫu câu đã học
-GV nghe và cho điểm
Review
GV cho HS làm một số bài tập để củng cố kiến thức.
1.Complete the sentences (Hoàn thành câu)
1.Sh_ is Mai.
2.W_at’s__ur name?
3.He is m_ fr_ _nd.
4.Th_s is my sch_ _l libr_ ry.
5.Is i_ big?
6.Yes,it i_ .
GV giải thích và hướng dẫn HS cách làm bài tập.
Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án.
Đáp án:
1.She is Mai.
2.What’s your name?
3.He is my friend.
4.This is my school library.
5.Is it big?
6.Yes,it is .
2.Circle the odd one out.
1.hello hi fine
2.nice big I
3.is he are
4.look close you
5.thanks my your
Giải thích và cho HS làm bài tập.
Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án.
Đáp án:1. fine; 2.I ;3. he; 4.you;5.thanks
3.Check the words you hear
1.fine bye
2.book bag
3.see meet
4.old new
5.he she 
GV đọc hai lần cho HS làm bài.
Gọi một số HS nêu đáp án.và chữa bài cho HS 
Đáp án:1.fine ;2.bag ;3.see 4.new ;5.he.
-Homework: xem trước phần bài tập trong sách bài tập
HS áp dụng kiến thức đã học để thực hành
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Hướng dẫn HS 
Giúp đỡ HS thực hiện
Gợi ý cho HS
Ngày soạn:17 tháng 12 năm2008 
Ngày giảng:19.tháng12 năm2008
TUẦN 16: REVIEW(T4)
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: 
 - HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã học 
 2.kỹ năng:
 -Hs biết cách thực hành với những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học.
II.cấu trúc.
 Ôn lại cấu trúc đã học.
III.đồ dùng:
 Sgk ,shs ,tranh ..
IIII.tiến trình bài giảng
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
4ph
9-11ph
9-11ph
9-11ph
1ph
Warm up and review
Giáo viên gọi hs thực hành với mẫu câu đã học
-GV nghe và cho điểm
Review
GV cho HS làm một số bài tập để củng cố kiến thức.
1.Complete the sentences (Hoàn thành câu)
1.H_ is Nam.
2.M_ n_ _e is Hoa.
3.Thi_ i_ a bo _k.
4.Th_s is my m_ _her.
5.Is you_ ru_er big?
6.N_,it i_n’t .
GV giải thích và hướng dẫn HS cách làm bài tập.
Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án.
Đáp án:
1.He is Nam.
2.My name is Hoa.
3.This is a book.
4.This is my mother.
5.Is your ruler big?
6.No,it isn’t .
2.Circle the odd one out.
1.this that fine
2.old new she
3.am your are
4.meet see father 5.sister brother school
Giải thích và cho HS làm bài tập.
Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án.
Đáp án:1. fine; 2.she ;3. your; 4.father;5.school
3.Answer the questions.
a.What’s your name?
 _______________
b.How are you?
 _______________
GV đọc hai lần cho HS làm bài.
Gọi một số HS nêu đáp án.và chữa bài cho HS 
Đáp án:
1.My name is
2.Fine.Thank you.
-Homework: xem trước phần bài tập trong sách bài tập
HS áp dụng kiến thức đã học để thực hành
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Hướng dẫn HS 
Giúp đỡ HS thực hiện
Gợi ý cho HS
Ngày soạn:.. tháng 12 năm2008 
Ngày giảng:.tháng12 năm2008
TUẦN 17: REVIEW(T5)
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: 
 - HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã học 
 2.kỹ năng:
 -Hs biết cách thực hành với những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học.
II.cấu trúc.
 Ôn lại cấu trúc đã học.
III.đồ dùng:
 Sgk ,shs ,tranh ..
IIII.tiến trình bài giảng
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
4ph
9-11ph
9-11ph
9-11ph
1ph
Warm up and review
Giáo viên gọi hs thực hành với mẫu câu đã học
-GV nghe và cho điểm
Review
GV cho HS làm một số bài tập để củng cố kiến thức.
1.Underline the words you hear (Gạch chân từ mà bạn nghe được.)
1.I My
2.see he.
3.This that
4.you your
5.Is are
GV giải thích và hướng dẫn HS cách làm bài tập.
Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án.
Đáp án:
1.My
2.he
3.This 
4.you
5.Is 
2.Circle the odd one out.
1.this that nice
2.big small he
3.am you is
4.look mother father 5.sister brother classroom
Giải thích và cho HS làm bài tập.
Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án.
Đáp án:1. nice; 2.he ;3. you; 4.look ; 5.classroom
3.Reorder the sentences.
a.meet/to/nice/you.
 _______________
b.you/later/see.
 ______________
c.school/your/is/big?
 ______________
GV đọc hai lần cho HS làm bài.
Gọi một số HS nêu đáp án.và chữa bài cho HS 
Đáp án:
1.Nice to meet you.
2.See you later.
3.Is your school big?
-Homework: xem trước phần bài tập trong sách bài tập
HS áp dụng kiến thức đã học để thực hành
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Hướng dẫn HS 
Giúp đỡ HS thực hiện
Gợi ý cho HS
Ngày soạn:.. tháng 12 năm2008 
Ngày giảng:.tháng12 năm2008
TUẦN 17: REVIEW(T6)
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: 
 - HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã học 
 2.kỹ năng:
 -Hs biết cách thực hành với những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học.
II.cấu trúc.
 Ôn lại cấu trúc đã học.
III.đồ dùng:
 Sgk ,shs ,tranh ..
IIII.tiến trình bài giảng
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
4ph
9-11ph
9-11ph
9-11ph
1ph
Warm up and review
Giáo viên gọi hs thực hành với mẫu câu đã học
-GV nghe và cho điểm
Review
GV cho HS làm một số bài tập để củng cố kiến thức.
1.Underline the words you hear (Gạch chân từ mà bạn nghe được.)
1.mother father
2.read meet.
3.nice bye
4.go close
5.open say
GV giải thích và hướng dẫn HS cách làm bài tập.
Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án.
Đáp án:
1.Mother
2.meet
3.bye 
4.go
5.open 
2.Read and match.
1.How are you?
a.Yes,it is.
2.Good bye
b.My name’s LiLi
3.What’s your name?
c.She is Linda
4.Who is she?
d.See you later.
5.Is it big?
e.Fine.thanks
Giải thích và cho HS làm bài tập.
Gọi một số HS nêu đáp án trước lớp sau đó GV đưa ra đáp án.
Đáp án:1. e; 2.d ;3. b; 4.c ; 5.a
3.Reorder the sentences.
a.it/small/is?
 _______________
b.This/my/friend/is.
 ______________
c.school/my/is/big.
 ______________
GV đọc hai lần cho HS làm bài.
Gọi một số HS nêu đáp án.và chữa bài cho HS 
Đáp án:
1.Is it small?
2.This is my friend..
3.My school is big.
-Homework: xem trước phần bài tập trong sách bài tập
HS áp dụng kiến thức đã học để thực hành.
Who is that?
That is my mother. 
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Một số HS nêu đáp án trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
Hướng dẫn HS 
Giúp đỡ HS thực hiện
Gợi ý cho HS
Ngày soạn :../../..
Ngày giảng:./../...
Tuần 18
PERIOD 35: KIỂM TRA HỌC KỲ I
(NĂM HỌC 2008-2009)
A/GV giao bài và hướng dẫn HS cách làm bài kiểm tra.
B/GV cho HS làm bài kiểm tra theo đề sau:
I.Underline the words you hear.(Gạch chân từ mà bạn nghe được-2 ms)
1.classroom school
2.hi my
3.mother father
4.look book
5.meet see
II.Circle the odd one out.(Khoanh tròn từ không cùng loại)(2ms)
1. A. Miss B. School C. Classroom
2. A. Open B. Close C. Book
3. A. Linda B. LiLi C. Friend
4. A. Please B. He C. She
III.Complete the sentences with :i,s,u,w,o,m,n(Hoàn thành câu với :i,s,u,w,n,o_2ms)
1.Sit do_ n, please.
2.Thi_ is my fr_ end.
3.May I go o_ t?
4.Go_ d mor_ ing.
IV.Circle the true answers:A, B or C (Khoanh tròn đáp án đúng:A,B hoặc C_2ms)
1.Stand .., please.
A. down B. not C. up
2. ..I go out?
A. My B. Mai C. May
3. What’s. name?
A. its B. It C. is
4. . down, Please 
A. thanks B. Sit C. Yes
5. That’s Linda .. is my friend.
A. He B. It C. She
V. Complete the dialogue with Thanks, you, this, big, friend
(Hoàn thành hội thoại với :thanks,you,this,big,friend)(2marks) 
 A: (1).. is LiLi. She’s my(2)
B: Hi, LiLi. I’m Alan. How are(3)..?
A: Fine,(4).. Nice to meet you.
B: Nice to meet(5) , too.
Đáp án: I./1.school; 2.my; 3.mother; 4.look; 5.see II./ 1.miss; 2.book; 3.friend;4.please; 
 III./ 1.sit down;2.this is my friend;3.may I go out;4.good morning IV./1.c; 2.c; 3.a; 4.b; 5.c V/1.this ;2.friend;3.you ;4.thanks ;5.you 
Ngày soạn:.. tháng .. năm200.. 
Ngày giảng:tháng.. năm200..
TUẦN 18
SƠ KẾT HỌC KỲ I
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: 
 - HS ôn luyện các âm,từ,ngữ pháp cơ bản đã học 
 2.kỹ năng:
 -Hs biết cách thực hành với những âm ,mẫu câu ,từ vựng đã học.
II.cấu trúc.
 Ôn lại cấu trúc đã học.
III.đồ dùng:
 Sgk ,shs ,tranh ..
IIII.tiến trình bài giảng
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
4ph
14-16ph
14-16ph
1ph
Warm up and review
Giáo viên cho hs hát lại bài hát chữ cái 
-Cho từng nhóm lên hát trước lớp.
1.Correct the test
a.GV trả lại bài kiểm tra cho HS.
b.Gọi một vài HS đọc lại đề bài kiểm tra trước lớp.
GV chữa bài kiểm tra cho HS.
I./1.school; 2.my; 3.mother; 4.look; 5.see 
II./ 1.miss; 2.book; 3.friend; 4.please; 
III./ 1.sit down;2.this is my friend;3.may I go out;4.good morning 
IV./1.c; 2.c; 3.a; 4.b; 5.c V/1.this ;2.friend;3.you; 4.thanks ; 5.you 
c.Gọi một số HS đọc lại bài kiểm tra khi đã được chữa.
2.Review the knowledge.
GV cùng HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã học
.
-Cho một số cặp thực hành với mẫu câu và từ vựng đã học.Gọi một số cặp thực hành trước lớp
Home work
Cho HS về nhà xem trước unit 7 section A
HS hát lại bài hát chữ cái
hành.
-Từng nhóm HS lên hát trước lớp.
Nhận lại bài kiểm tra từ GV.
Một vài HS đọc lại đề bài kiểm tra trước lớp.
HS đối chiếu lại với bài kiểm tra của mình.
HS đọc lại bài kiểm tra khi đã được chữa.
HS nhắc lại kiến thức đã học:
Mẫu câu: What’s your name?How are you?.This is my friend/This is a book
It is big/small.
Từ vựng:
-Động từ:look,see, meet,sit,open, close.
-Danh từ:book ,ruler,eraser,pen .
-Đại từ nhân xưng:I,he.
-Tính từ:big,small,new,old
-Tính từ sở hữu:My,your,its.
-Tên người:Linda,LiLi,Peter.
-Câu hỏi với How,what..
HS thực hành theo cặp đôi.Một số cặp thực hành trước lớp HS khác nghe và cho nhận xét.
Hướng dẫn HS 
Giúp đỡ
Gợi ý cho HS
Date of preparation: Sunday, January 24th 2010
Date of teaching: Tuesday, January 26th 2010
 UNIT 7: FAMILY MEMBERS
Period 35th: Section A(1,2,3)
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: 
 - Hs nghe làm quen với từ chỉ thành viên trong gia đình.làm quen với cách hỏi và trả lời về thành viên trong gia đình.
+ mẫu câu:Who is that?That’s my mother.
+Từ vựng: :mother,sister,father,brother.
 2.kỹ năng:
 -Hs bước đầu biết cách hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình
 3.Thái độ:
 -Nghiêm túc chủ động trong giờ học.Rèn luyện kỹ năng nghe nói . 
III.đồ dùng:
 Sgk ,shs tranh ..
IIII.tiến trình bài giảng
Thời gian
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
HTĐB
4-5’
10-12’
8-10’
8-10’
1-2’
Warm up and review
Giáo viên gọi hs lên bảng ra lệnh cho lớp thực hiện theo lệnh.xin ra vào lớp
-GV nghe và nhận xét
1.Look,listen and repeat
a.Khuyến khích HS tả nội dung tranh băng tiếng Việt.
-GV đọc 
-Cho HS đọc theo cặp. 
-Cho HS đóng vai theo cặp.
-Gọi một vài cặp đóng vai trước lớp.
2.Look and say
-GV khuyến khích HS nói về nội dung các tranh.
-GV đọc 
-Cho HS làm việc theo cặp.
-GV gọi một số cặp hỏi đáp về các thành viên trong gia đình trước lớp. 
-Cho HS làm bài tập 1 trang 46. 
3.Let’s talk
- GV khuyến khích HS nói về nội dung các tranh và nhiệm vụ cần làm.
-GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ.Cho HS thực hành theo cặp.
-Yêu cầu một số cặp đọc trước lớp
-Cho HS thực hành theo nhóm dựa vào tranh vẽ về gia đình mình để hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình.
-Cho HS làm bài tập 2 trang 47SBT
Homework: xem trước phần 4,5,6,7(section A)
HS lên bảng ra lệnh cho lớp thực hiện theo lệnh. xin ra vào lớp
Open your book.Close your book. 
Go out.Come in.
May I go out/come in?
.HS khác nghe và cho nhận xét.
HS tả nội dung tranh băng tiếng Việt.
HS nhìn tranh và nhắc lại các câu trong đoạn hội thoại.
HS đọc đoạn hội thoại theo cặp.
HS đóng vai theo cặp.
một vài cặp đóng vai trước lớp.HS khác nghe và cho nhận xét.
HS nóivề nội dung các tranh .
-Nghe và nhắc lại các từ chỉ thành viên trong gia đình.
-Theo cặp HS đọc câu hỏi và trả lời về người bố trong gia đình.
-HS tiếp tục hỏi và trả lời về các thành viên khác trong gia đình.
Một số cặp hỏi đáp về các thành viên trong gia đình trước lớp.,HS khác nghe và cho nhận xét.
HS làm bài tập 1 trang 46. 
HS nói về nội dung các tranh và nhiệm vụ cần làm.
HS hỏi và trả lời về các thànhviên trong gia đình trong tranh. 
Một số cặp đọc trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét.
HS thực hành theo nhóm dựa vào tranh vẽ về gia đình mình để hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình.
A:Who is that?
B:That’s my mother/father/sister/brother.
HS làm bài tập 2 trang 47SBT
Giúp đỡ HS
Giúp đỡ HS 
Giúp đỡ HS
Gợi ý
Date of preparation: Tuesday, January 26th 2010
Date of teaching: Wednesday, January 27th 2010
UNIT 7: FAMILY MEMBERS
Period 36th: Section A(4,5,6,7)
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: 
 - Hs thực hành với mẫu câu hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình: Who is that?That’s my mother.Luyện các âm f và o trong các từ:family,mother,brother,open,close. 
 2.Kỹ năng:
 -Hs nghe hiểu khi làm bài.Đọc trọng âm ngữ điệu của bài.hoàn thành bài hội thoại.
 3.Thái độ: 
 Nghiêm túc chủ động trong giờ học.Rèn luyện kỹ năng nghe nói,đọc,viết
III.Đồ dùng:
 Sgk ,shs tranh ..
IIII.Tiến trình bài giảng
Thời gian
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
4ph
5-7’
6-8’
7-9’
8-10’
1ph
Warm up and review
Giáo viên gọi một số cặp hs lên thực hành hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình. 
Gv nghe và nhận xét 
4.Listen and check 
-GVgiải thích để từng HS hiểu rõ yêu cầu cần thực hiện Và cho HS thực tập theo cặp
-GV bật băng 2 lần 
-Chọn một số HS nêu kết quả 
-Cho HS nghe 1 lần trước khi cho HS biết đáp án(1.b;2.b)
Cho HS làm BT 3 trang 47.
 Đáp án 1.brother:2.sister:3.father:4.mother.
5.say it right
-Giúp HS xác định hai con chữ f và o trong từng cặp từ.
-Bật băng 
-Cho HS đọc theo cặp.
-Gọi đại diện các nhóm đọc 
-Cho hs đọc một lần nữa để củng cố.
-Cho HS làm bài tập 4 trang 48. SBT
Đáp án:1.This is my family.
 2.A:Who is that?.
 	B:That’s my brother.
6.Let’s write
-Nêu yêu cầu và hướng dẫn HS thực hiện
-Gọi một số HS đọc các câu đã viết 
HS làm bài tập 5 trang 48. 
SBT.Đáp án:
 1.This is my family. 2.Who is that?
 3.That is Mai.
 4.My name is Phong.
7.Read aloud.
-Cho HS đọc lướt qua đoạn văn và chỉ ra cấu trúc mới.GV giải thích nghĩa.
-Bật băng 
-Bật băng
-Cho HS thực hành theo cặp. 
-Gọi đại diện các cặp đọc trước lớp
Homework:
-xem trước section B 
Một số cặp hs lên thực hành hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình. 
Who is that?
That’s my mother/father/sister/brother.
-Thực tập theo cặp,xem tranh,nhận dạng các nhân vật trong tranh.HS liên hệ phần đã học và dự đoán phần sắp được nghe 
-HS nghe và đánh dấu vào ô thích hợp . 
-HS nói kết quả vừa làm được trước lớp,HS khác cho nhận xét,góp ý.
-Nghe lại băng
Làm bt 3 trang 47.
-Phân biệt sự khác nhau giữa con chữ và cách đọc.Phân biệt hai âm khác nhau của một con chữ o.
-HS nghe và nhắc lại các từ 
-HS đọc thành tiếng các từ theo cặp. 
-Một số HS đọc các từ trước lớp,cả lớp nghe và cho nhận xét
hs đọc một lần nữa để củng cố.
-Làm bài tập 4 trang 48 SBT 
-Làm việc theo cặp ,đọc các câu còn thiếu trong đoạn hội thoại và thảo luận để điền các thông tin vào ô trống 
-Theo cá nhân,HS hoàn thành câu 
-Một số HS nói lại các câu vừa làm trước lớp,cả lớp nghe và cho nhận xét hoặc sửa lỗi nếu có
-Làm bài tập 5 trang 48 SBT 
HS đọc lướt qua đoạn văn và chỉ ra cấu trúc mới. 
-HS nghe cả đoạn văn.
-HS đọc từng câu ghi trong băng đúng ngữ âm,trọng âm,ngữ điệu.
-HS tập đọc đoạn văn theo cặp.
-Đại diện các cặp đọc trước lớp,HS khác nghe và cho nhận xét.
Hướng dẫn HS thực hiện
Gợi ý HS
Gợi ý
Giúp đỡ HS 
Gợi ý
Ngày soạn:..tháng.năm ..
Ngày giảng:..tháng.năm..
TUẦN 20 UNIT 7
FAMILY MEMBERS 
 Section B(1,2,3)
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: 
 - Hs làm quen cách giới thiệu về cách hỏi và trả lời về tên người khác,cách giới thiêuk về tên của người khác.
 2.kỹ năng:
 -Hs nghe hiểu và biết thực hành với mẫu câu đã học. 
3.Thái độ:
 -Tích cực chủ động trong giờ học,rèn luyện kỹ năng nghe nói đọc viết.
II.cấu trúc.
 What is her name?Her name’s Hoa.What’s his name?His name’s Peter. 
III.đồ dùng:
 Sgk ,shs ,tranh ..
IIII.tiến trình bài giảng
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
4ph
10-12ph
10-12ph
9-11ph
1ph
Warm up and review
-Giáo viên gọi một số nhóm hs lên giới thiệu về các thành viên trong gia đình. 
-Gv nghe và nhận xét 
1.listen and repeat
a.Khuyến khích HS nói về nội dung tình huống.
b.Cho HS đọc đoạn hội thoại và chỉ ra cấu trúc mới.GV giải thích nghĩa và hoặc cho HS đoán.
Her name’s Lan:Tên cô ấy là Lan
His name’s Hung:Tên anh ấy là Hùng.
c.Bật băng 
d.Cho HS đọc theo cặp.
e.Cho một số cặp đóng vai đoạn hội thoại trước lớp.
2.Let’s talk 
a.GV cho HS xem tranh và nói tên các nhân vật trong tranh. b.Cho HS hỏi và trả lời về tên các nhân vật trong SGK.
c.Cho HS hoạt động theo cặp.
d.Cho HS đóng vai theo cặp 
e.Cho HS hỏi và trả lời tên của các thnàh viên trong lớp mình.
-Cho HS làm bài tập 6 trang 49 sách BT.
3.Listen and number 
a.Cho HS xem tranh và thảo luận tình huống thể hiện qua tranh. 
-Bật băng 2 lần,yêu cầu HS nghe đánh số thứ tự và kiểm tra lại
-Yêu cầu HS nói đáp án bài làm trước lớp 
-Bật băng lần nữa cho HS kiểm tra lại trước khi nói đáp án.
Cho HS làm bài tập 7 trang 49 
Homework: xem trước phần 4,5,6,7 và làm bài tập 7 trang 42
HS giới thiệu về các thành viên trong gia đình mình.
This/that is my mother/father/ sister/ brother.
HS nói về nội dung tình huống trong tranh
HS đọc đoạn hội thoại và chỉ ra cấu trúc mới.
HS nghe và nhắc lại.
HS đọc theo cặp
Một số cặp đóng vai đoạn hội thoại trước lớp.HS khác nghe và cho nhận xét.
HS xem tranh và nói tên các nhân vật trong tranh. 
HS hỏi và trả lời về tên các nhân vật trong SGK.
What’s her name?
Her name is LiLi.
Theo cặp HS hỏi và trả lời về tên của các nhân vật trong tranh.
What’s her/his name?
Her/his name is ..
-Một số cặp đóng vai trước lớp ,HS khác nghe và cho nhận xét
HS hỏi và trả lời tên của các thnàh viên trong lớp mình: 
What’s her/his name?
Her/his name is .. 
- HS làm bài tập 6 trang 49.
-HS xem tranh và thảo luận tình huống thể hiện qua tranh. 
-Nghe và đánh số thứ tự tranh được nói tới
-Nói đáp án trước lớp,Hs khác nghe và cho nhận xét
-Kiểm tra kết quả vừa làm
HS làm bài tập 7 trang 49 
Hướng dẫn HS 
Gợi ý
Giúp đỡ HS
Giúp đỡ
Gợi ý cho HS
Ngày soạn:..tháng.năm.
Ngày giảng:.tháng.năm.
TUẦN 20 UNIT 7
FAMILY MEMBERS 
Section B(4,5,6,7)
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức: 
 - Hs thực hành với mẫu câu đã học This/that is my mother/father/ sister/ brother. Her name’s LanHis name’s Hung
 2.kỹ năng:
 -Hs nghe,đọc hiểu các đoạn hội thoại và ghép chúng với tranh cho phù hợp.Biết viết giới tiệu về các thành viên trong gia đình.Biết giải đáp ô chữ.Nhận ra và sử dụng các cấu trúc trong bảng tóm tắt 
 3.Thái độ:
 -Nghiêm túc chủ động trong giờ học.Rèn luyện kỹ năng nói đọc viết.
II.cấu trúc.
 This/that is my mother/father/ sister/ brother. Her name’s Lan.His name’s Hung
III.đồ dùng:
 Sgk ,shs tranh ..
IIII.tiến trình bài giảng
Thời gian
Hoạt động của giáo 

File đính kèm:

  • docGiao an lets learn book 1.doc