Toán học - Chuyên đề: Lượng giác
DẠNG 3: Giải PTLG đưa về các dạng SGK và tích
Ví Dụ 1: Giải phương trình: .
Ví Dụ 2: Giải phương trình: sin
Ví Dụ 3: Giải phương trình: + 2tan2x + cos2x = 0.
Ví Dụ 4: Giải phương trình: 2sin3x + cos2x + cosx = 0.
Ví Dụ 5: Giải phương trình :
Ví Dụ 6: Giải phương trình: cos3x – 2sin2x – cosx – sinx – 1 = 0
CHUYÊN ĐỀ: LƯỢNG GIÁC TG: LIM TUẤN HÙNG 1) TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Cung đối nhau: Cung bù nhau : Cung hơn kém : Cung phụ nhau : Các hệ thức cơ bản: Công thức cộng : Công thức nhân đôi : Công thức nhân ba (tham khảo thêm) : Công thức hạ bậc : ; Công thức biến đổi tổng thành tích Công thức biến đổi tích thành tổng Công thức đưa về Ta có: Một số công thức khác : ; ; ; PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Các trường hợp đặc biệt: –1 0 1 Sin u Cos u PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỈ CHỨA 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Ta đặt t bằng HSLG đó PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI VÀ Điều kiện để phương trình có nghiệm: Cách giải : + Chia 2 vế pt (1) cho ; Đặt: + Biến đổi pt (1) về dạng cơ bản: PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI VÀ: Cách giải: + Đặt: (*) Đk : . + Tính: thế vào phương trình (1) tìm t, thế t vào (*) tìm u. Chú ý:Phương trình phản đối xứng ta giải tương tự: Đặt: (*) Đk : . Tính: thế vào phương trình (2) tìm t, thế t vào (*) tìm u PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT BẬC 2 ,3 ĐỐI VỚI VÀ: Cách giải: + Giả sử . Khi đó thế vào pt nếu thỏa thì ghi nhận nghiệm + Giả sử , ta chia 2 vế pt cho (Bậc 3 thì chia cho) đựợc phương trình bậc 2 (hoặc bậc 3) theo tgu . Đặt t = tanu tìm t => u . Chú ý: 2) CÁCH GIẢI TOÁN THI VÀ VÍ DỤ MẪU Tính giá trị lượng giác của một cung Tính các GTLG còn lại biết . 5cos + 4 = 0 . Tính biết . . (không giới hạn góc) Tính các giá trị lượng giác của góc ; ; ; Tính giá trị của một biểu thức Tính . Tính BiÕt ; ; ; . TÝnh ; Tính Tính Tính Giải PTLG đưa về các dạng SGK và tích Giải phương trình: . Giải phương trình: sin Giải phương trình: + 2tan2x + cos2x = 0. Giải phương trình: 2sin3x + cos2x + cosx = 0. Giải phương trình : Giải phương trình: cos3x – 2sin2x – cosx – sinx – 1 = 0. Giải phương trình: . Giải phương trình Giải phương trình: Giải phương trình: . Giải phương trình : tan23x.tan5x + 2tan3x tan5x = 0. Giải phương trình : cot2x 2tan4x tan2x = . Giải phương trình: 5cos(2x + ) = 4sin( x) – 9 . Giải phương trình: 2sin2(x ) = 2sin2x tanx. Giải phương trình: Giải phương trình: Giải phương trình: Giải phương trình : Giải phương trình: . Giải PTLG bằng pp đặt ẩn phụ Giải phương trình : Giải phương trình: Giải phương trình: Giải phương trình:
File đính kèm:
- 12_CHUYEN_DE_ON_THI_THPT_QG_2016_CD12_LUONGGIAC.doc