Giáo án Tự chọn môn Hóa học 10 - Tuần 10

Bài tập 2: Sử dụng phiếu học tập số 3.

Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA của BTH.

a. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X.

b. Nguyên tố X ở ô thứ bao nhiêu trong BTH.

c. Cho biết tính chất hóa học cơ bản của X? Viết công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất với hidro của nguyên tố X.

 

docx4 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2900 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn môn Hóa học 10 - Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :10	Ngày soạn 19/10/2014
Tiế PPCT: 10	 Ngày dạy : 20/10/2014
ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG II.
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.Kiến thức
Gv củng cố lại cỏc kiến thức lại kiến thức chương II một lần nữa.
HS hiểu: - mối quan hệ giữa vị trí và cấu tạo ngtử.
 - Mối quan hệ giữa vị trí và t/c hoá học .
 - BTH có ý nghĩa quan trọng nữa đó là dự đoán t/c của những ngtố và thúc đẩy tìm ra ngtố mới
2.Kỹ năng
 - HS vận dụng để xác định ngtố, dự đoán tính chất. 
 Vận dụng vào cuộc sống 
3. Thái độ. GV giúp hs nhận thấy được tầm quan trọng của định luật tuàn hoàn, “ lượng đổi chất đổi” theochủ nghĩa duy vật biện chứng.
4. Trọng Tâm.
 	Giữa vị trí và t/c hoá học có mối quan hệ với nhau
Giữa vị trí và cấu tạo ngtử có mối quan hệ với nhau:
II. CHUẨN BỊ
1.Đồ dùng dạy học
 -Giáo viên: Hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý.
 -Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học.
 2. Phương pháp dạy học chủ yếu
Đàm thoại – gợi mở - nêu vấn đề - hoạt động nhóm.
III.NỘI DUNG LÊN LỚP.	
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
 	 - Trong quá trình làm bài tập.
3. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: 
Lý Thuyết.
GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức.
--Mối quan hệ giữa vị trí và cấu tạo ngtử.
-- Mối quan hệ giữa vị trí và t/c hoá học .
- Nguyờn tố nhúm A.
 - Nguyờn tố nhúm B.
Hoạt động 2:
Bài tập 1:
Sử dụng phiếu học tập số 2.
Có 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử tương ứng là 11, 17 và 19.
Xác định vị trí của chúng trong BTH.
Các nguyên tố có mối liên hệ gì với nhau?
Có 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử tương ứng là 11, 12 và 13.
Xác định vị trí của chúng trong BTH.
Hoạt động 3:
Bài tập 2: Sử dụng phiếu học tập số 3.
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA của BTH. 
Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X.
Nguyên tố X ở ô thứ bao nhiêu trong BTH.
Cho biết tính chất hóa học cơ bản của X? Viết công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất với hidro của nguyên tố X.
Hoạt động 4
Sử dụng phiếu học tập số 4.
Bài tập 3
Nguyên tố A thuộc ô thứ 26 trong BTH.
Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A.
 b. Nguyên tố A thuộc chu kì nào?
Hoạt động 5 
Bài tập 4 :Khi 9.2g cho một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hết với nước. Sau phản ứng người ta thu được 4.48l khí thoát ra đo ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch N.
Xác định kim loại M.
Tính số mol bazơ, khối lượng bazơ thu được.
Hiện tượng gì xảy ra khi cho phenolphtalein vào dung dịch tạo thành.
Hoạt động 5 : Giải một số bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có 
Số electron như nhau. 	C. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau
Số lớp electron như nhau.	 	D. Cùng số electron s hay p.
Câu 2. Các nguyên tố được sắp xếp theo tính phi kim tăng dần 
Mg, Na, Al, Cl	B. Na, Mg, Al, Cl.	C. Cl, Al, Mg, Na.	D. Al, Mg, Na, Cl.
Câu 3. Một nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố trên:
1s22s22p63s23p1	B. 1s22s22p63s23p2	C. 1s22s22p63s23p3	D. 1s22s22p63s23p4
Câu 4. Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện
C, F, Ca, O.	B. Ca, F, O, C	C. Ca, C, O, F	D. O, F, Ca, C
Câu 5. Một nguyên tố ở chu kì III, nhóm VA. Kí hiệu nguyên tố đó là
 A.O	B. F	C. Ca	D. P
Câu 6. Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ?
C, F, O, Ca	B. Ca, C, O, F	C. F, C, O, Ca	D. F, O, C, Ca
Câu 7. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
Hidro (H)	B. Nhôm(Al)	C. Photpho(P)	D. Xesi(Cs)
I Lý Thuyết:
-Mối quan hệ giữa vị trí và cấu tạo ngtử.
 + Số thứ tự của chu kì = số lớp e
 + Số thứ tự nhóm A = số e lớp ngoài cùng
 + ễ thứ = số electron của ngtử
- Mối quan hệ giữa vị trí và t/c hoá học .
Nguyên tố s, p thuộc nhóm A
Nguyên tố d, f thuộc nhóm B
II. Bài Tập.
Dạng 1. Từ cấu hình e nguyên tử xác định vị trí nguyên tố trong BTH.
VD: Cho nguyên tử Ca (Z = 20) xác định vị trí của Ca trong BTH.
VD: Cho nguyên tử Mg (Z = 12) xác định vị trí của Cr trong BTH.
Dạng 2. Từ vị trí hãy viết cấu hình e nguyên tử.
Bài tập 2:
Giải
a. Cấu hình electron của X: 1s22s2p63s23p4.
b. X ở ô thứ 16 trong BTH
c. X là phi kim.
- CT oxit cao nhất: SO2.
- Công thức hợp chất với hidro : H2S.
Bài tập 3
Giải
a.Cấu hình electron của 
 A:1s22s2 2p63s23p64s23d8
b. Nguyên tố A thuộc chu kì 4
Bài tập 4
Giải: 
a. 2M + 2H2O à 2MOH + H2
 nH2 = 4,48/ 22,2 = 0,2 mol
nM = 2nH2 = 2. 0,2 = 0,4 mol.
MM = mM/ nM = 9,2/ 0,4 = 23.
M= Na.
b. n NaOH = 2nH2 = 0,4 mol
m NaOH= 0,4. 40= 1,6 g
c. Phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
III. Trắc nghiệm.
Đáp án
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án D
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ.
-GV nhắc lại hệ thồng kiến thức cho học sinh.
-Yêu cầu về nhà học bài, làm bài tập về nhà.
Bài tập về nhà
Câu 1. Hãy điền vào các ô trống sau: 
Nguyên tố
Cấu hình electron
Ô nguyên tố
Chu kỳ
Nhóm
Tính chất
Htrị cao nhất với oxi
Hợp chất với oxi, 
HTrị trong h/c với hidro 
Cthức H/c với hidro
Câu 2.Một nguyên tố X ở nhóm VIA chu kỳ 3.
Nguyên tử của nguyên tố trên có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng, mấy lớp electron?
Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X.
Tính chất hóa học của X là gì?
Câu 3: Một nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5.
Hãy viết cấu hình electron đầy đủ của X
Cho biết vị trí của X trong bảng HTTH .
Tính chất của hợp chất oxit và hidroxit tương ứng của X là gì? 
Câu 5: Cho 6 gam một kim loại X ở nhóm IIA tác dụng với nước thu được 3,36 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn. 
Hãy xác định nguyên tử khối của X.
Tính số mol bazơ, khối lượng bazơ thu được.
Để trung hoà hết dung dịch bazơ cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M.
DÆn dß: VÒ nhµ lµm BT ®Çy ®ñ
V. BỔ SUNG - RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docxgiao an tu chon tuan 10.docx
Giáo án liên quan