Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hiệp Hòa

Câu 1: Cho các chất sau: FeS, FeS2, FeO, Fe2O3. Chất có hàm lượng Fe lớn nhất là?

A. FeS B. FeS2 C. FeO D. Fe2O3

Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng với oxi ?

A. Al, Cu B. Au, Ag C. Zn, Fe D. Mg, Pb

Câu 3: Biết dung dịch CuSO4 có màu xanh, khi cho lượng Zn dư vào dung dịch trên, hiện tượng quan sát được là:

A. Màu xanh của dd nhạt dần rồi chuyển thành không màu

B. Màu xanh của dd đậm dần

C. Dung dịch chuyển sang màu đen

D. Dung dịch mất màu xanh và chuyển thành màu đỏ

Câu 4: Pha 10ml rượu Etylic với 40ml nước. Độ rượu thu được là ?

A. 10o B. 20o C. 30o D. 40o

Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào cốc đựng mẫu đá vôi, nhỏ cho đến dư. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được .

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan

B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí

C. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết

D. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan

Câu 6: Một hidrocacbon có chứa 25% Hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau :

A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C4H10

Câu 7: Có 3 bình đựng 3 khí khác nhau: CO2, CH4, C2H4. Để phân biệt chúng ta dùng chất nào sau đây ?

A. DD Ca(OH) B. Nước Br2

C. DD Ca(OH)2 và dd Br2 D. Tất cả a,b,c

 

doc6 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hiệp Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề có 25 câu, gồm 3 trang)
 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: HÓA HỌC 9
(Thời gian: 45 phút – không kể thời gian phát đề)
Đề 1
Câu 1: Cho các chất sau: FeS, FeS2, FeO, Fe2O3. Chất có hàm lượng Fe lớn nhất là? 
A. FeS	B. FeS2	C. FeO	D. Fe2O3
Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng với oxi ?
A. Al, Cu	B. Au, Ag	C. Zn, Fe	D. Mg, Pb
Câu 3: Biết dung dịch CuSO4 có màu xanh, khi cho lượng Zn dư vào dung dịch trên, hiện tượng quan sát được là:
A. Màu xanh của dd nhạt dần rồi chuyển thành không màu
B. Màu xanh của dd đậm dần 	 
C. Dung dịch chuyển sang màu đen 
D. Dung dịch mất màu xanh và chuyển thành màu đỏ
Câu 4: Pha 10ml rượu Etylic với 40ml nước. Độ rượu thu được là ?
A. 10o	B. 20o	 C. 30o	D. 40o
Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào cốc đựng mẫu đá vôi, nhỏ cho đến dư. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được .
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan	
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí
C. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết	
D. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan
Câu 6: Một hidrocacbon có chứa 25% Hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau :
A. CH4	B. C2H2	 	 C. C2H4 	 	D. C4H10
Câu 7: Có 3 bình đựng 3 khí khác nhau: CO2, CH4, C2H4. Để phân biệt chúng ta dùng chất nào sau đây ?
A. DD Ca(OH)	 B. Nước Br2	
C. DD Ca(OH)2 và dd Br2 	D. Tất cả a,b,c
Câu 8: Cho 11,2g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 loãng. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã tham gia phản ứng là : 
A.32%	B.54%	C.9,8%	D.16,5%
Câu 9: Một tấm kim loại bằng vàng (Au) bị bám một ít Fe trên bề mặt. Có thể dùng chất lỏng nào sau đây để hòa tan lớp bột sắt trên ?
A.H2O	B.Dd HCl	C.Dd AlCl3	D.Dd FeCl2
Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen và metan là ?
A. Hóa trị của nguyên tố hidro	 
B. Hóa trị của nguyên tố cacbon
C. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon	 
D. Liên kết đôi có 1 liên kết kém bền, dễ bị đứt trong các phản ứng hóa học
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam một kim loại M ( chưa rõ hóa trị ) trong bình chứa khí clo nguyên chất. Sau phản ứng kết thúc, để nguội thu được 20,25 gam muối clorua. Kim loại M là:
Cu B.Fe C.Al D. Zn
Câu 12: Để chống ăn mòn kim loại cần : 
A. Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường 	B.Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
C. Ngâm kim loại vào môi trường axit	D. Cả A, B đều đúng
Câu 13: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng  quan sát được là:
 Có kết tủa trắng xanh	 	 B. Có khí thoát ra
C. Có kết tủa đỏ nâu.	 	 D. Kết tủa màu trắng
Câu 14: Có một ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào sau đây vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng. ?
A. CaO	B. CO2	C. CO	D. NO2 
Câu 15: Phân kali (KCl) được sản xuất từ quặng sinvinit thường chỉ có 50% K2O. Hàm lượng % của KCl trong phân bón đó là:
A.39,6 B.69,3 C.72,9 D.79,3	
Câu 16: Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 chất màu trắng: CaO, P2O5 .
	A. Dung dịch phenolphtalein	B. Giấy quì ẩm 
	C. Dung dịch HCl	D. A, B, và C đều đúng 
Câu 17: Dãy Hidroxit nào dưới đây khi đun nóng đều cho oxit tương ứng ?
A. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH	 B. Mg(OH)2, Al(OH)3, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2
Câu 18: Hòa tan 6,4g kim loại A hóa trị II trong bình chứa oxi, người ta thu được 8g oxit. Công thức hóa học của kim loại là?
 A. Cu	B. Fe	C. Mg	D. Al
Câu 19: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta cách nào sau đây ?
A.Phun nước vào ngọn nửa 	B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa
	C. Phủ cát vào ngọn lửa	D. B, C đúng
Câu 20: Khí nào có tính tẩy màu trong không khí ẩm ? 
A. CO2	B. Cl2	C. H2	D. N2
Câu 21: Cho 22,4 lít khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác H2SO4, thu được 13,8g rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng trên là?
A. 20%	B. 25%	C. 30%	D. 35% 
Câu 22: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô  khí ẩm nào sau đây?
A. H2S.                            B. H2.                            C. CO2.                            D. SO2.
Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn CH3COOH, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí A. Khí A là nguyên nhân của hiện tượng hiệu ứng “nhà kính” làm cho nhiệt độ trái đất tăng lên. Khí A là: 
A. N2O	B. CO	 C. CO2	D. H2O( hơi)
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 6g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2 và 3,6g H2O . A chứa các nguyên tố 
A. C, H	B. C, H, O	 C. C, H, N	D. C, H, O, N 
Câu 25: Cho luồng khí H2 dư đi qua ống sứ có chứa 20g hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn đem cân lại, thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2g. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là?
A. 4g, 16g	 B. 2g, 18g C. 6g, 14g	 D. 8g, 12g	
UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: HÓA HỌC 9
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đáp án
C
B
A
B
C
A
C
C
B
D
A
D
B
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
A
D
B
C
A
D
B
C
B
C
B
A
UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề có 25 câu, gồm 3 trang)
 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: HÓA HỌC 9
(Thời gian: 45 phút – không kể thời gian phát đề)
Đề 2
Câu 1: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch axit axetic dư người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp là:
A. 39% và 61%	B. 38,1% và 61,9%	 C. 40% và 60% D. 35% và 65%
Câu 2: Phương pháp có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo là
A. Giặt bằng nước	B. Tẩy bằng xăng	 
 C. Tẩy bằng axit	D. Tất cả đều được
Câu 3 Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 tao thành chất không tan màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là:
A. 0,25M	B. 0,5M	C. kết quả khác	D. 0,45M
Câu 4: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được muối X. . Kim loại M có thể là
A. Fe.	B. Ag.	C. Zn.	D. Cu.
Câu 5: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. Cl2 và O2.	B. NH3 và HCl.	C. H2 và O2.	D. CH4 và Cl2.
Câu 6: Dung dịch nước gia ven là sản phẩm của phản ứng nào sau đây
A. Khí Clo và nước B. Khí clo và dung dịch Na0H 
C. Khí clo và dung dịch K0H. D.Tất cả sai 
 Câu 7: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Zn.	B. Mg.	C. Cu.	D. Fe.
Câu 8: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng hóa hợp ?
A. CO tác dụng với Fe2O3 nung nóng.	B. CO tác dụng với khí oxi
C. H2O tác dụng với CaO .	D. SO2 tác dụng với Na2O
Câu 9: Biết 0,01 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây?
A. CH4	B. C2H2	C. C2H4	D. C3H6
Câu 10: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml.	B. 150ml.	C. 30ml.	D. 75ml.
Câu 11: Cho 1,35 gam một kim loại M ( hóa trị III) tác dụng với khí clo dư thu được 6,675 gam muối. Xác định kim loại M đem phản ứng
A. Cr	B. Fe	C. Al	D. Zn
Câu 12: Cho những cặp chất sau đây:
 1/ K2O và CO2 2/ CO và K2O 3/ K2O và H2O 4/ KOH và CO2
 5/ CaO và SO3 6/ P2O5 và H2O 7/ Fe2O3 và H2O 
Những cặp chất nào tác dụng được với nhau:
A. 1,3,5,7	B. 1,2,3,4,5	C. 1,3,4,5,6	D. 3,4,5,7
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 7,25.	B. 10,27.	C. 9,52.	D. 8,98.
Câu 14: Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra làm khô thấy khối lượng của nó là 51 gam. Số mol muối sắt tạo thành là:
A. 0,125 mol	B. 0,250 mol	C. 0,1875 mol D. 0,5 mol
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và Na2CO3.	B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaOH và NaClO.	D. NaClO3 và Na2CO3.
Câu 16: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. N2, NO2, CO2, CH4, H2.	B. NH3, SO2, CO, Cl2.
C. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.	D. NH3, O2, N2, CH4, H2.
Câu 17: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,01M.	B. 0,20M.	C. 0,10M.	D. 0,02M.
Câu 18: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
Câu 19: Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn 40 thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X là chất nào sau đây
A. CH4O	B. C2H6	C. C2H6O	D. C2H4
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
B. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim giảm dần
C. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
D. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim tăng dần
Câu 21: Cho 100 ml rượu 960 tác dụng với Na dư. Thể tích khí H2 thu được là bao nhiêu (đktc). Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml
A. 22 lít	B. 23,5 lít	C. 22,7 lít	D. 21,17 lít
Câu 22: Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng nào?
A. không có hiện tượng gì	B. cả hiện tượng vật lí và hóa học
C. hiện tượng vật lí	D. hiện tượng hóa học
Câu 23: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần:
A. K, Na, Mg, Al	 B. Al, K, Na, Mg	
C. K, Mg, Al, Na	 D. Na, Mg, Al, K
Câu 24: Nhận biết các chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5 ta dùng cách nào sau đây?
A. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein 
B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím
C. Dùng dung dịch HCl	 
D. A,B đúng 
Câu 25: Cho 11,2g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 loãng. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã tham gia phản ứng là : 
A.32%	B.54%	C.9,8%	D.16,5%
UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: HÓA HỌC 9
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đáp án
B
B
B
C
C
B
C
A
C
D
C
C
D
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
A
A
A
B
C
B
C
D
B
A
D
C

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2020_2.doc