Đề thi HKI môn Hóa học 10 - Năm học 2015-2016 - Võ Thành Nghĩa

Câu 11: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12), K (Z=19), Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là:

A. Na, K, Mg, Al B. Al, Mg, Na, K C. K, Na, Mg, Al D. Al, Mg, K, Na

Câu 12: Một ion M3+ có tổng số hạt (p,n,e) bằng 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình e nguyên tử của M là:

A. [Ar] 3d34s2 B. [Ar] 3d64s2 C. [Ar] 3d64s1 D. [Ar] 3d54s1

Câu 13: Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất có liên kết ion?

A. NaCl, Al2O3, KF. B. NaCl, Cl2O, N2. C. CO2, Al2O3, KF. D. H2S, Cl2, HCl.

Câu 14: Cho Cu , Cl2 , S , HCl, Fe+2 , Fe+3 , SO2 , SO3. Số chất (phân tử, ion) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 15: Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất với hidro, R chiếm 82,35% về khối lượng. Nguyên tố R là:

A. P B. Cl C. As D. N

Câu 16: Nguyên tử nhường hoặc nhận một hay nhiều e thì tạo thành:

A. đồng vị B. ion C. phân tử D. cation

 

docx3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi HKI môn Hóa học 10 - Năm học 2015-2016 - Võ Thành Nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI	KỲ THI HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG PTTH NGUYỄN TRÃI	Thời gian 45 phút
 	 Môn: HÓA HỌC_LỚP 10
Lưu ý: Chọn phương án trả lời đúng nhất_Không được sử dụng BHTTH)
Câu 1: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tố bằng một hay nhiều cặp e dùng chung?
A. Liên kết cộng hóa trị	B. Liên kết kim loại
C. Liên kết ion	D. Liên kết hidro
Câu 2: Cộng hóa trị của Cacbon trong CH4 là:
A. -4	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử:
A. có cùng số proton nhưng khác số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. có cùng số proton nhưng khác số electron.
C. có cùng số nơtron nhưng khác số proton.
D. có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
Câu 4: Chu kỳ 4 có bao nhiêu nguyên tố?
A. 8 nguyên tố nhóm A, 10 nguyên tố nhóm B.	B. 8 nguyên tố.
C. 8 nguyên tố nhóm A, 8 nguyên tố nhóm B.	D. 32 nguyên tố.
Câu 5: X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA. Cấu hình e nguyên tử của X là:
A. [Ne] 3s23p2	B. [Ne] 3s23p4 	C. [Ar] 3s23p2 	D. [Ne] 3s4
Câu 6: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố này có:
A. số e như nhau.	B. số lớp e như nhau.
C. số e thuộc lớp ngoài cùng như nhau.	D. số phân lớp e như nhau.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. Phản ứng hóa hợp.	B. Phản ứng phân hủy. 
C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. 	D. Phản ứng trao đổi.
Câu 8: Số oxi hóa của các nguyên tố (trừ Oxi) trong các chất và ion sau: OF2 ; H2O2 ; SO2 ; SO42- ; NO3- ; MnO2 ; Na2O theo đúng thứ tự là:
A. +1 ; -1 ; +4 ; +6; +5 ; +4 ; +1	B. -1 ; +1 ; +4 ; +6 ; +5 ; +4 ; +1
C. +1 ; +1 ; +4 ; +6 ; +3 ; +4 ; +1	D. -1 ; +1 ; +4 ; +6 ; +5 ; +2 ; +1
Câu 9: A có cấu hình e nguyên tử: 1s22s22p63s1. A thuộc:
A. Chu kỳ 3, nhóm IA.	B. Chu kỳ 7, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 1, nhóm IIIA.	D. Chu kỳ 4, nhóm IA. 
Câu 10: Trong phản ứng Cl2 + KOH à KClO3 + KCl + H2O. Clo đóng vai trò:
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.	B. vừa là chất oxi hóa, vừa làm môi trường.
C. chất oxi hóa.	D. chất khử.
Câu 11: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12), K (Z=19), Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là: 
A. Na, K, Mg, Al	B. Al, Mg, Na, K	C. K, Na, Mg, Al	D. Al, Mg, K, Na
Câu 12: Một ion M3+ có tổng số hạt (p,n,e) bằng 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình e nguyên tử của M là: 
A. [Ar] 3d34s2 	B. [Ar] 3d64s2 	C. [Ar] 3d64s1	D. [Ar] 3d54s1
Câu 13: Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất có liên kết ion? 
A. NaCl, Al2O3, KF.	B. NaCl, Cl2O, N2. 	C. CO2, Al2O3, KF.	D. H2S, Cl2, HCl.
Câu 14: Cho Cu , Cl2 , S , HCl, Fe+2 , Fe+3 , SO2 , SO3. Số chất (phân tử, ion) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: 
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 15: Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất với hidro, R chiếm 82,35% về khối lượng. Nguyên tố R là: 
A. P	B. Cl	C. As	D. N
Câu 16: Nguyên tử nhường hoặc nhận một hay nhiều e thì tạo thành: 
A. đồng vị	B. ion	C. phân tử	D. cation
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, các hệ số tương ứng với phân tử các chất theo thứ tự là dãy số: 
A. 3,14,9,1,7.	B. 3,28,9,1,14.	C. 3,26,9,2,13.	D. 2,28,6,1,14.
Câu 18: Trong cùng một chu kỳ, theo chiều từ trái qua phải, tính bazơ của các oxit và hidroxit:
A. tăng dần	B. giảm dần	C. không thay đổi	D. tăng giảm không quy luật.
Câu 19: Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
B. 2CO + O2 à 2CO2
C. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
D. CaCO3 + H2O + CO2 à Ca(HCO3)2
Câu 20: Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển (1) giữa các chất phản ứng. Hay phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự thay đổi (2) của một số nguyên tố. Từ còn thiếu trong dấu ba chấm () là:
A. (1) proton ; (2) số oxi hóa.	B. (1) electron ; (2) proton.
C. (1) ion ; (2) số oxi hóa.	D. (1) electron ; (2) số oxi hóa.
Câu 21: Dãy nguyên tố nào sau thuộc nhóm kim loại kiềm?
A. H, Li, Na, K.	B. Li, Na, Ba, Rb.	C. Li, Na, K, Rb.	D. Na, Mg, K, Al.
Câu 22: Cho phản ứng: FeS2 + HNO3 à Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 bị khử và tạo môi trường là:
A. 3 : 15	B. 1 : 5	C. 6 : 5	D. 5 : 1
Câu 23: Cho phản ứng oxi hóa khử: SO2 + HNO3 + H2O à NO +  Sản phẩm còn thiếu trong dấu ba chấm () là: 
A. H2SO4 	B. S	C. H2SO3 	D. H2S
Câu 24: Cho 0,78g một kim loại kiềm A tác dụng với nước tạo ra 0,224 lít khí (đktc). Kim loại kiềm là:
A. Na	B. Cs	C. Li	D. K
Câu 25: Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là: 
A. ns2np5	B. ns2np4	C. ns2np6	D. ns1
Câu 26: Hạt nhân nguyên tử R có điện tích là +32.10-19 (C). R là:
A. O	B. Ca	C. Mg	D. S
Câu 27: Nguyên tử khí hiếm (trừ He) có số e lớp ngoài cùng là: 
A. 2	B. 4	C. 6	D. 8
Câu 28: Cho 4,4g một hỗn hợp gồm 1 kim loại nhóm IIA và oxit của nó tác dụng với dd HCl dư thu được dd A. Cô cạn dd A thu được 14,25g muối khan. Kim loại nhóm IIA cần tìm là:
A. Be	B. Ca	C. Sr	D. Mg
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 12,4g hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa hai muối Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 đồng thời có 3,36 lít (đktc) khí NO bay ra. Khối lượng hỗn hợp muối có trong dung dịch là:
A. 20,15 (g)	B. 78,6 (g)	C. 40,3 (g)	D. 21,7 (g)
Câu 30: Phân tử nào sau đây là phân tử không phân cực?
A. H2S	B. CO2 	C. H2O	D. SO2
ĐÁP ÁN:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
16
B
2
D
17
B
3
D
18
B
4
A
19
D
5
A
20
D
6
C
21
C
7
D
22
D
8
B
23
A
9
A
24
D
10
A
25
A
11
B
26
B
12
B
27
D
13
A
28
D
14
C
29
C
15
D
30
B

File đính kèm:

  • docxBai_39_Luyen_tap_Toc_do_phan_ung_va_can_bang_hoa_hoc.docx