Đề thi vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS An Phụ (Đề 2)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; H = 1; O = 16; Al = 27; Ba = 137; Na = 23; S = 32; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Ca = 40; Cu = 64; K = 39;Cl=35,5

Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?

A. NaOH B. HCl C, Na2CO3 D. NaCl

Câu 2: SO2 thuộc loại oxit nào sau đây:

A. Oxit trung tính B. Oxit bazơ C. Oxit axit D. Oxit lưỡng tính

Câu 3: Sắt (III) hiđroxit có công thức hóa học là

A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. FeCl3 D. Fe2O3

Câu 4: Axit phản ứng với Cu là:

A. H2SO4 loãng B. HCl C. H2S D. H2SO4 đặc

Câu 5: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. Phản ứng cộng với nước brom. B. Phản ứng thế với Cl2

C. Phản ứng cộng với Cl2 D. Phản ứng cộng với H2

Câu 5. Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là:

A. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12 B. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2

C. C2H2; C4H8; C5H10; CH4 D. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4

Câu 7: Trong số các chất sau . Chất nào tác dụng được với Na :

A. CH3-CH3 B.CH3-CH2-OH C. CH3-CH2- CH3 D.CH4

Câu 8: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:

A. CuO; Fe2O3; SO2; CO2 B. CaO; CuO; CO; N2O5

C. CaO; Na2O; K2O; BaO D. SO2; MgO; CuO; Ag2O

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS An Phụ (Đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ GIỚI THIỆU 
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: HÓA HỌC 9
(Thời gian: 45 phút – không kể thời gian phát đề)
(Đề có 25 câu, gồm 3 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; H = 1; O = 16; Al = 27; Ba = 137; Na = 23; S = 32; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Ca = 40; Cu = 64; K = 39;Cl=35,5
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?
A. NaOH	B. HCl	C, Na2CO3	D. NaCl
Câu 2: SO2 thuộc loại oxit nào sau đây:
A. Oxit trung tính	B. Oxit bazơ	C. Oxit axit	D. Oxit lưỡng tính
Câu 3: Sắt (III) hiđroxit có công thức hóa học là
A. Fe(OH)3	B. Fe(OH)2	C. FeCl3	D. Fe2O3
Câu 4: Axit phản ứng với Cu là: 
A. H2SO4 loãng	B. HCl	C. H2S	D. H2SO4 đặc
Câu 5: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. Phản ứng cộng với nước brom. 	B. Phản ứng thế với Cl2 
C. Phản ứng cộng với Cl2 	 D. Phản ứng cộng với H2
Câu 5. Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là:
A. C6H6; CH3Cl; CH3Br; C5H12 B. C4H8; CCl4; C2H6; C2H2 	
C. C2H2; C4H8; C5H10; CH4 D. CH3Cl; CCl4; C2H6O; C3H4 
Câu 7: Trong số các chất sau . Chất nào tác dụng được với Na : 
A. CH3-CH3 B.CH3-CH2-OH C. CH3-CH2- CH3 D.CH4
Câu 8: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. CuO; Fe2O3; SO2; CO2	B. CaO; CuO; CO; N2O5
C. CaO; Na2O; K2O; BaO	D. SO2; MgO; CuO; Ag2O
Câu 9: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: 
Kết luận nào sai ?
A. Khí Y là O2.	B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.
C. X là KMnO4.	D. X là CaCO3.
Câu 10: Hợp chất Y là chất lỏng không màu, tác dụng với kali nhưng không tác dụng với Mg. Y là:
A. HCl.          	B. CH3COOH. 	C. H2SO4.                D. C2H5OH.
Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4
A. Xuất hiện kết tủa trắng	B. Xuất hiện kết tủa xanh
B. Xuất hiện kết tủa màu vàng	D. Xuất hiện kết màu nâu đỏ
Câu 12: Hiện tượng xảy ra khi cho dây đồng vào dung dịch axit axetic
A. Không có hiện tượng gì	B. Có bọt khí không màu thoát ra
C. Có dung dịch màu xanh xuất hiện 	D. Có bọt khí màu vàng thoát ra
Câu 13: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây?
A. Sn 	B. Pb	C. Zn 	D. Cu
 Câu 14: Khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nổ trong quá trình khai thác
 mỏ than: 
 A. CO2	B. H2	C. O2	D. CH4
Câu 15: Có 3 bình đựng 3 khí khác nhau: CO2, CH4, C2H4. Để phân biệt chúng ta dùng chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Ca(OH)	 B. Nước Br2	
C. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2 	 D. Tất cả A,B,C
Câu 16: Từ 60 kg FeS2 sản xuất được bao nhiêu kg H2SO4 theo sơ đồ sau:
A. 98 kg .	B. 49 kg.	C. 48 kg.	D. 96 kg.
Câu 17. Cho 5,4 gam nhôm vào 200 ml dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 0,15 M. nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 tạo thành sau phản ứng là bao nhiêu (coi thể tích dung dịch tạo thành sau phản ứng thay đổi không đáng kể).
A. 0,05 M B. 0,15 M C.0,25 M D. 0,35 M
Câu 18: Trộn 104 gam dung dịch BaCl2 20% với 284 gam dung dịch Na2SO410%. Nồng độ phần trăm của NaCl có trong dung dịch sau là:
A. 3,015%	B. 30,150%	C. 3,660%	D. 36,60%
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4; C2H2; C2H4 và CxHy thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Thể tích khí oxi ở đktc đã dùng?
A. 6,72 lit	B. 13,44 lít	C. 8,96 lít	D. 35,8 gam
Câu 20: Cho Na2CO3 vào Vml dung dịch CH3COOH 2M, khi phản ứng kết thúc thấy có 4,48 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Giá trị vủa V là:
A. 100ml	B. 400ml	C. 200ml	D. 300ml
Câu 21: Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là:
A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO
Câu 22:Đốt cháy 16,8 gam sắt trong khí ôxi ở nhiệt độ cao thu được 16,8 gam oxit. Hiệu suất phản ứng là:
A. 71,4% .	B. 72,4%.	C. 73,4%	D. 74,4%.
Câu 23: Cho ag hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thu được là 1,68l (đktc). Giá trị của a là
A. 6,9 g	B. 4,6 g	C. 3,45g	D. 1,725g
Câu 24: Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23, công thức phân tử của A là:
C2H6O
CH3O
C2H4O
D.C2H6O2
Câu 25: Cho 20,16 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, N2 có tổng khối lượng là 26,8 gam đi qua 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,4M, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 7,88.	B. 3,94.	C. 15,76.	D. 19,70.
------------------------------------Hết---------------------------
ĐÁP ÁN
1
B
6
C
11
B
16
A
21
A
2
C
7
B
12
A
17
A
22
B
3
A
8
C
13
C
18
A
23
A
4
D
9
D
14
D
19
A
24
A
5
B
10
D
15
C
20
C
25
B

File đính kèm:

  • docde_thi_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2020_2021_truong.doc