Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Năm học 2013-2014
I. Mục tiêu:
Giúp H:
- Củng cố cách viết thành phân số thập phân, số thập phân, so sánh các số thập phân.
- Củng cố về chuyển số đo viết dưới dạng phân số thập phân, số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Luyện tập:
Tuần 8 Thứ hai ngày 7 tháng 10 năm 2013 Luyện toán Bài 36: số thập phân bằng nhau I. Mục tiêu: Giúp H: Củng cố về phân số thập phân, phân số bằng nhau, chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân. Củng cố nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có ) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 30 ): - H đọc yêu cầu đầu bài -1 H lên bảng, H làm bài vào vở luyện - H nêu kết quả bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận 110 = 10100 = 1001000 310 = 30100 = 3001000 2310 = 230100 = 2301000 Bài 2 ( trang 31 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 3 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận 110 = 0,1 310 = 0,3 2310 = 2,3 10100 = 0,1 30100 = 0,3 230100 = 2,3 1001000 = 0,1 3001000 = 0,3 23001000 = 2,3 Bài 3 ( trang 31 ): - H đọc đề bài - 2H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài a) 12,30 = 12,300 4,05 = 4,050 3,1 = 3,100 47 = 47,000 b) 3,2800 = 3,28 4,010 = 4,01 5,200 = 5,2 7,000 = 7,00 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò ------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2013 Luyện toán Bài 39: luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp H: - Củng cố cách viết thành phân số thập phân, số thập phân, so sánh các số thập phân. - Củng cố về chuyển số đo viết dưới dạng phân số thập phân, số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 32 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 2 H lên bảng làm bài – lớp làm bài theo mẫu - H nêu bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận 45 = 810 = 0,8 75 = 1410= 1,4 920 = 45100 = 0,45 325 = 12100 = 0,12 14 = 25100= 0,25 34 = 75100 = 0,75 Bài 2 ( trang 33 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận 1,02*4 < 1,02*4 < 1,0234 1,0204 < 1,0214 < 1,0234 1,0204 < 1,0224 < 1,0234 1,0214 < 1,0224 < 1,0234 Bài 3 ( trang 33 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - H lớp tự làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài 12 cm = 12100 m = 0,12 m 75 kg = 751000 tấn = 0,075 tấn 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò.
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_5_tuan_8_nam_hoc_2013_2014.docx