Đề thi vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hiệp An (Đề 2)

Câu 1. Chất nào sau đây là axit?

 A. CaO B. Mg(OH)2 C. HNO3 D. CaCO3

Câu 2. Công thức hóa học của bari clorua là:

 A. BaO B. BaCl2 C. BaCl3 D. BaCl

Câu 3. Trong phân tử etilen có

 A. 1 liên kết đơn C = C và bốn liên kết đơn C – H .

 B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.

 C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.

 D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.

Câu 4. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất clo trong công nghiệp?

 A. HCl B. NaCl C. H2SO3 D. H2SO4

Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl?

A. Ag B. AgCl C. Cu D. Cu(OH)2

Câu 6. Sắt tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc, nguội B. Cl2, S, Cu(OH)2

C. O2, ZnO, dung dịch HNO3 đặc, nguội D. O2, Cl2, dung dịch HCl

Câu 7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch CH3COOH ?

A. Cu, CuO B. Fe, Fe(OH)3

C. Ag, AlCl3 D. Cu, C2H5OH

Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phản ứng của axit và bazơ thuộc loại phản ứng trung hòa.

B. Phản ứng của etilen và dung dịch brom thuộc loại phản ứng cộng.

C. Phản ứng của etilen và dung dịch brom thuộc loại phản ứng thế.

D. Phản ứng của metan và clo thuộc loại phản ứng thế.

Câu 9. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 xảy ra hiện tượng:

A. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lơ. B. Xất hiệu chất kết tủa màu trắng.

C. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ. D. Không có hiện tượng gì.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hiệp An (Đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ KINH MÔN
TRƯỜNG: THCS HIỆP AN
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; O = 16; Fe = 56; Na = 23; Ca = 40; Cl = 35,5; C= 12; S = 32; Cu = 64; Mg=24; Zn= 65.
Câu 1. Chất nào sau đây là axit? 
 A. CaO	B. Mg(OH)2	C. HNO3 D. CaCO3
Câu 2. Công thức hóa học của bari clorua là:
 A. BaO B. BaCl2 	C. BaCl3 D. BaCl
Câu 3. Trong phân tử etilen có 
 A. 1 liên kết đơn C = C và bốn liên kết đơn C – H .
 B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
 C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. 
 D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 4. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất clo trong công nghiệp?
 A. HCl B. NaCl 	C. H2SO3 D. H2SO4
Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl?
A. Ag	B. AgCl	C. Cu	D. Cu(OH)2
Câu 6. Sắt tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc, nguội	B. Cl2, S, Cu(OH)2
C. O2, ZnO, dung dịch HNO3 đặc, nguội	D. O2, Cl2, dung dịch HCl
Câu 7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch CH3COOH ?
A. Cu, CuO	B. Fe, Fe(OH)3	
C. Ag, AlCl3	D. Cu, C2H5OH
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng của axit và bazơ thuộc loại phản ứng trung hòa.
B. Phản ứng của etilen và dung dịch brom thuộc loại phản ứng cộng.
C. Phản ứng của etilen và dung dịch brom thuộc loại phản ứng thế.
D. Phản ứng của metan và clo thuộc loại phản ứng thế.
Câu 9. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 xảy ra hiện tượng:
A. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lơ.	B. Xất hiệu chất kết tủa màu trắng.
C. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ.	D. Không có hiện tượng gì.
Câu 10. Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đến môi trường là do:
 A. Là khí độc 	B. Làm giảm lượng mưa 
 C. Tạo ra bụi 	D. Gây hiệu ứng nhà kính
Câu 11. Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 12. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột ở nhiệt độ thường sẽ thấy xuất hiện:
A. Màu xanh	B. Màu đỏ	C. Màu hồng	D. Màu vàng
Câu 13. Cho mẩu natri vào cốc (ống nghiệm) đựng nước, rồi nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được. Giấy quỳ tím đổi thành:
A. Màu đỏ 	 B. Màu xanh	 C. Không đổi màu	 D. Màu vàng
Câu 14. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch : HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:
 A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím.
 B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3
 C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH
 D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein.
Câu 15. Có thể tinh chế C2H4 ra khỏi hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2 bằng cách:
 A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.
 B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc dư.
 C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch HCl dư.
 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaCl dư.
Câu 16. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí clo từ MnO2 và dung dịch HCl.
	Khí clo đi ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí clo khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng.
A. Dung dịch AgNO3 và dung dịch H2SO4 đặc 
 	B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc 
C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3 
D. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl
Câu 17. Hòa tan hết 8,0 gam CuO cần vừa đủ a g dung dịch HCl 7,3%. Giá trị a là:
 A. 7,3 B. 73 C. 100 D. 10
Câu 18.  0,224 lít khí etilen (ở đktc) có thể làm mất màu tối đa số ml dung dịch brom nồng độ 0,05M là: 
 A. 200 ml 	B. 300 ml	 	 C. 400 ml	D. 500 ml
Câu 19. Hòa tan hết 8,4 g hỗn hợp A gồm MgO và MgCO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí CO2 ở (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của MgO và MgCO3 trong A lần lượt là :
A. 47,62% và 52,38% B. 52,38% và 47,62% 
C. 66,33% và 33,67%	D. Kết quả khác
Câu 20. Biết các khí đều đo ở đktc. Để đốt cháy hết 2,8 lít khí metan thì thể tích khí oxi cần dùng là:
 A. 2,8 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít
Câu 21. Trung hòa 50 ml dung dịch H2SO4 2M bằng 100 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang màu:
 A. Đỏ 	B. Vàng nhạt 	C. Xanh D. Không màu
Câu 22. Cho 4,8 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với clo dư thì thu được 4,75 gam muối clorua. Kim loại M là.
	A. Ca	B. Mg	 C. Zn	D. Cu
Câu 23. Một hiđrocacbon khi cháy tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 1:1 thì chất hữu cơ đó là:
 A. CH4 B. C2H4	C. C2H6 	D. C2H2.
Câu 24. Cho lá sắt có khối lượng 11,2 g vào dung dịch đồng sufat. Sau một thời gian, nhấc lá sắt ra, rửa nhẹ, làm khô và cân thấy khối lượng lá sắt là 12,8 g. Khối lượng muối sắt được tạo thành là:
	A. 60,8 g	B. 25 g	C. 30,4 g	D. 29,2 g
Câu 25. Đốt cháy hoàn 9 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) dẫn sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 15 gam CaCO3 kết tủa trắng. Thành phần trăm khối lượng của cacbon trong A là
	A. 10% 	B. 12% 	C. 20% 	D. 50%
---------------HẾT--------------
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
C
B
A
B
D
D
B
C
A
Câu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
D
C
A
B
B
A
C
C
A
Câu
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
A
D
C
B
B
C
C

File đính kèm:

  • docde_thi_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2020_2021_truong.doc
Giáo án liên quan