Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Xuân Tiến (Đề 4)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)

 Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi rồi khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc điền đáp án vào chỗ chấm.

Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, ba phần trăm và chín phần nghìn viết là: .

Câu 2: (0,5 điểm) 16cm2 8mm2 = . cm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 168 B. 16,8 C. 1680 D. 16,08

Câu 3:(0,5 điểm) 9 tạ 7 kg = . tạ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 9,7 B. 97 C. 907 D. 9,07

Câu 4: (0,5 điểm) Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm:

 62,09 m2 = 0,6209 .

A. km2 B. hm2 C. dam2 D. m2

Câu 5: (0,5 điểm) 37,46 < x < 38,08 số tự nhiên x đó là:

A. 38 B. 39 C. 40 D. 41

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Xuân Tiến (Đề 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 4
Họ và tên:................................................................................Lớp:..............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
	Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi rồi khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc điền đáp án vào chỗ chấm.
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, ba phần trăm và chín phần nghìn viết là: ...................................... 
Câu 2: (0,5 điểm) 16cm2 8mm2 = ....... cm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 168     B. 16,8 C. 1680     D. 16,08
Câu 3:(0,5 điểm) 9 tạ 7 kg = .. tạ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 9,7      B. 97 C. 907      D. 9,07
Câu 4: (0,5 điểm) Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm: 
 62,09 m2 = 0,6209 ............ 
A. km2 B. hm2 C. dam2 D. m2
Câu 5: (0,5 điểm) 37,46 < x < 38,08 số tự nhiên x đó là:
A. 38    B. 39 C. 40     D. 41
Câu 6: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = .. %
A. 7,8%     B. 0,78% C. 78%    D. 780%
Câu 7: (0,5 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng  chiều dài là:
A. 215m2      B. 125m2 C. 275m2      D. 152m2
Câu 8: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392    B. 39,204 C. 40,293     D. 39,402
Câu 9: (1,0 điểm) Tam giác có độ dài đáy là 8 cm và chiều cao tương ứng 6 cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 24 cm2 B. 48 cm2 C. 42 cm2 D. 14 cm2 
Câu 10: (1,0 điểm) Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27      B. 1,73 C. 173     D. 1,37
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
 Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a. 349,19 + 85,8 b. 62,37 – 9,64 
 c. 35,24 x 4,5 d. 8,64 : 4,8 
........................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 25m, chiều dài gấp 2,5 chiều rộng. 
Tính diện tích thửa ruộng?
Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2  thu được 0,7 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
 2,83 x 101 – 2,83 
.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_xuan_tie.doc