Đề cương ôn tập Học kì I môn Công nghệ 9

30- Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà?

 A. Cầu chì. B. Cầu dao. C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện.

31- Đồ dùng loại điện - cơ là loại đồ dùng biến đổi:

 A. điện năng thành quang năng. B. điện năng thành nhiệt năng.

 C. điện năng thành cơ năng. D. Cả A,B,C đều đúng.

32- Trong mạch điện.

 A. Câu chì được mắc vào dây trung hoà B. Công tắc được mắc vào dây trung hoà

 C. Công tắc, cầu chì được mắc vào dây pha D. Bóng đèn được mắc vào hai dây pha.

33- Thiết bị nào vừa đóng cắt vừa bảo vệ mạch điện

 A. Cầu dao B. Aptomát. C. Cầu chi D. Công tắc

 

doc6 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2655 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì I môn Công nghệ 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 9
I – TRẮC NGHIỆM :
1- Đơn vị đo điện áp là:
 a- Ampe (A) c- Ohm ()
 b- Volt (V ) d- Watt (W)
2- Coâng taéc maéc vaøo maïch ñieän nhö sau:
 A. Maéc noái tieáp vôùi ñeøn vaø caàu chì.	B. Maéc noái tieáp vôùi oå caém vaø caàu chì. 
C. Maéc noái tieáp caàu chì. song song vôùi ñeøn . 	 D. Caû 3 caùch maéc treân ñeàu ñöôïc.
3- Vật liệu dẫn điện là vật liệu:
 a- Không cho dòng điện đi qua. c- Cho dòng điện đi qua dễ dàng.
 b- Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ trung bình. d- Cho dòng điện đi qua ở nhiệt cao.
4- Cầu chì là khí cụ điện dùng để:
 a- Bảo vệ mạch điện. 
 b- Đóng cắt thiết bị điện. 
 c- Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị và đường dây.
 d- Bảo vệ quá tải cho thiết bị, đường dây.
5- Áp tô mát có công dụng để đóng cắt dòng điện và có chức năng:
 a- Bảo vệ quá tải. c- Bảo vệ sụt áp.
 b- Bảo vệ ngắn mạch. d- Tất cả đều đúng.
6- Khi kieåm tra caùc ñoà duøng ñieän ta phaûi kieåm tra nhö sau:
	A. Kieåm tra söï caùch ñieän vôùi voû kim loaïi.	B. Kieåm tra daây daãn ñieän vaøo ñoà duøng.
	C. Kieåm tra söï hoaït ñoäng cuûa ñoà duøng.	D. Caû 3 yù treân ñeàu ñuùng.
7- Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm có 3 phần chính:
 a- Bóng đèn, đuôi đèn, máng đèn.	 c- Bóng đèn, chấn lưu, tắc te.
 b- Bóng đèn, đuôi đèn, chấn lưu.	 d- Bóng đèn, đuôi đen, tắc te.
8- Khi kieåm tra an toaøn maïng ñieän trong nhaø ta phaûi kieåm tra caùc vaán ñeà sau:
	A. Kieåm tra daây daãn, kieåm tra caùch ñieän.	B. Caû 3 yù A,C,D ñeàu ñuùng.
	C. Kieåm tra caùc ñoà duøng ñieän.	D. Kieåm tra thieát bò ñieän.
9- Bếp điện là thiết bị có tác dụng biến:
 a- Điện năng thành nhiệt năng.	 c- Nhiệt năng thành cơ năng.	
 b- Điện năng thành cơ năng.	 d- Tất cả đều đúng.
10- Khi sử dụng bàn ủi ta không được:
 a- Để nhiệt độ bàn ủi quá cao so với nhiệt độ cho phép của vải.
 b- Để nước rơi vào bàn ủi.
 c- Sử dụng quá điện áp định mức.
 d- Tất cả đều đúng.
11- Mạch chính của mạng điện sinh hoạt bao gồm:
 a- Các đường dây từ sau công tơ đến các dụng cụ cung cấp điện.
 b- Các đường dây từ sau công tơ đến các phòng cần được cung cấp điện.
 c- Các đường dây từ nguồn điện đến công tơ điện .
 d- Các đường dây từ sau công tơ đến câu chì.
 12- Mạch nhánh của mạng điện sinh hoạt bao gồm:
 a- Các đường dây từ sau công tơ đến các phòng cần được cung cấp điện.
 b- Các đường dây rẽ từ cầu chì đến các đồ dùng điện.
 c- Các đường dây rẽ từ đường dây mạch chính đến các đồ dùng điện.
 d- Các đường dây rẽ từ ổ điện đến các đồ dùng điện.
13- Ñoái vôùi laép ñaët maïng ñieän kieåu ngaàm thì daây daãn ñöôïc ñaët ôû:
 A. Treân traàn nhaø	B. Coät nhaø
 C. Daàm xaø D. Trong caùc raõnh cuûa töôøng
14- Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu sau:
 a- Đảm bảo an toàn và đẹp.
 b- Dẫn điện tốt, đảm bảo về mặt an toàn điện, đẹp, có độ bền cơ học tốt.
 c- Đạt yêu cầu về mặt mỹ thuật và dẫn điện tốt.
 d- Dây dẫn phải có hình dáng như cũ và có độ bền cơ học tốt. 
 15- Sau khi nối dây dẫn dẫn điện, tại sao phải tiến hành hàn mối nối?
 a- Để mối nối đạt yêu cầu về mỹ thuật.
 b- Để mối nối đảm bảo về mặt an toàn điện.
 c- Để mối nối tăng độ bền cơ học, dẫn điện tốt, không gỉ .
 d- Hai câu a, b đều đúng.
 16- Qui trình hàn mối nối gồm các bước theo thứ tự:
 a- Gọt vỏ cách điện; làm sạch lõi; cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; lấy mỏ hàn ra.
 b- Cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; dùng nhựa thông tẩy sạch mối hàn; cho thiếc hàn vào mối nối; lấy mỏ hàn ra.
 c- Làm sạch lõi dây, dùng nhựa thông tẩy sạch mối hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; lấy mỏ hàn ra.
 d- Các câu trên đều sai. 
17- Dây trần thường được dùng để dẫn điện:
 a- Ngoài trời.	 c- Trong các phòng học.
 b- Trong nhà. d- Trong các nhà máy.
18- Chất khí được đưa vào bóng đèn sợi đốt là:
 a- Không khí. b- Khí trơ. c- Khí nitơ. d- Khí hyđrô.
19- Nhược điểm của đèn sợi đốt là:
 a- Cấu tạo phức tạp khó sử dụng
 b- Ánh sáng của đèn gần với ánh sáng của ngọn lửa. 
 c- Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn. 
 d- Ánh sáng của đèn nháp nháy, không liên tục.
20- Thieát bò naøo ñöôïc laép treân baûng ñieän ñeå baûo veä maïch ñieän vaø ñoà duøng ñieän?
 A. Coâng taéc 	B. Caàu dao	C. OÅ caém	D. Caàu chì
21- Lớp Bary Oxyt phủ lên dây tóc của đèn huỳnh quang có tác dụng:
 a- Làm cho dây tóc dễ phát sáng.	c- Tăng độ bền của dây tóc.
 b- Làm cho dây tóc sáng, bóng, đẹp.	d- Giúp cho dây tóc dễ phát xạ điện tử.
 22- Khi chế tạo đèn huỳnh quang, người ta tráng lớp bột huỳnh quang vào vị trí nào của đèn?
 a- Ở mặt ngoài của dây tóc đèn.	c- Ở mặt trong bóng thủy tinh của tắc te.
 b- Ở mặt trong của ống thủy tinh làm bóng đèn.	d- Ở mặt ngoài bóng thủy tinh của tắc te.
 23- Lớp bột huỳnh quang trong đèn huỳnh quang có tac dụng gì khi đèn hoạt động?
 a- Giúp cho độ sáng của đèn luôn ổn định.
 b- Biến đổi ánh sáng cực tím (tia tử ngoại) không thấy được thành ánh sáng thấy được.
 c- Làm tăng hiệu suất phát sáng của đèn.
 d- Các câu trên đều đúng.
24- Ánh sáng do đèn huỳnh quang phát ra có màu sắc phụ thuộc vào:
 a- Cường độ dòng điện qua đèn. 
 b- Điện áp của mạng đèn. 
 c- Chất lượng của tắc te và chấn lưu. 
 d- Thành phần hóa học của lớp bột huỳnh quang.
25- Ưu điểm của đèn huỳnh quang:
 a- Hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài.
 b- Giá thành rẻ, cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.
 c- Phát sáng ổn định, không phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
 d- Các câu trên đều đúng.
26- Qui trình laép ñaët bảng ñieän ñöôïc tieán haønh nhö sau:
 A. Vaïch daáu, khoan loã baûng ñieän, laép ñaët thieát bò, noái daây vaø kieåm tra
 B. Khoan loã baûng ñieän, vaïch daáu, laép ñaët thieát bò, noái daây vaø kieåm tra
 C. Khoan loã baûng ñieän, vaïch daáu, laép ñaët thieát bò, noái daây vaø kieåm tra
 D. Khoan loã baûng ñieän, laép ñaët thieát bò, vaïch daáu noái daây vaø kieåm tra
27- Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
 A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
 C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
 28- Thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của 
 mạng điện trong nhà (220V)?
 A. Bàn là điện 110V- 1000W. 	B. Quạt điện 127V- 80W.
 C. Công tắc điện 250V- 5A. 	D. Nồi cơm điện 110V- 600W.
 29- Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt:
 A. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.
 B. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện.
 C. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện.
 D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện.
30- Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà?
 A. Cầu chì. B. Cầu dao. 	C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện.
31- Đồ dùng loại điện - cơ là loại đồ dùng biến đổi:
 A. điện năng thành quang năng. 	B. điện năng thành nhiệt năng.
 C. điện năng thành cơ năng. 	D. Cả A,B,C đều đúng.
32- Trong mạch điện. 
	A. Câu chì được mắc vào dây trung hoà 	B. Công tắc được mắc vào dây trung hoà 	
	C. Công tắc, cầu chì được mắc vào dây pha 	D. Bóng đèn được mắc vào hai dây pha. 
33- Thiết bị nào vừa đóng cắt vừa bảo vệ mạch điện 
	A. Cầu dao 	B. Aptomát. 	C. Cầu chi	D. Công tắc 
34- Khi kiểm tra để đảm bảo an toàn cho mạng điện trong nhà:
A. Chỉ cần kiểm tra dây dẫn điện
B. Chỉ cần kiểm các đồ dùng điện
C. Chỉ cần kiểm tra các thiết bị điện
D. Cần phải kiểm tra tất cả các phần tử của mạng điện
35- Tính điện năng tiêu thụ trong tháng 10 của nhà em biết chỉ số công tơ tháng 9 là 2552, chỉ số công tơ tháng 10 là 2672 .
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
A. 5224 kWh B. 120 kWh C. 250 kWh	D. 150 kwh
36- Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu lỗ là:
a. Thước dây	b. Thước góc	 c. Thước cặp	d. Thước dài
37- Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện là:
a. Oát kế	b.Ampe kế	c. Vôn kế	d. Om kế
38- Cầu chì, công tắc mắc vào:
a.Dây pha	b.Dây trung hoà 	c.Cả a và b đúng	d.Cả a và b sai
39- Hãy chỉ ra vật liệu nào sau đây không cách điện:
a.Thiếc	b.Máng gỗ	c. Mica	d. Puli sứ
40- Công tơ điện là thiết bị dùng để đo:
 a.Công suất của các đồ dùng điện .
 b. Điện áp và dòng điện của các đồ dùng điện. 
 c. Điện áp trên các đồ dùng điện.
 d. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện.
41- Hãy chỉ ra vật liệu nào sau đây cách điện:
a.Thiếc	b.Vàng 	c. Bạch kim	d. Puli sứ
42- Đơn vị đo của ampe kế là:
 a. V b. c. A d. W
43- Yêu cầu mối nối dây dẫn điện:
a. Dẫn điện tốt.
b. Có độ bền cơ học cao.
c. An toàn điện, đảm bảo về mặt mĩ thuật.
d. Cả a, b và c.
44- Đơn vị đo của vôn kế là:
 a. A b. V 	 c. W 	d. 
II- TỰ LUẬN :
1/ Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm có: “hai đèn, hai công tắc 2 cực cho mỗi đèn, 2 cầu chì cho 2 đèn sợi đốt, nguồn điện và dây dẫn” ( 3đ)
2/Có mấy loại mối nối dây dẫn điện? Yêu cầu của mối nối như thế nào? (2đ)
3/ Theo em có mấy loại bảng điện? Chức năng của mỗi loại? (1đ)
4/ Tại sao phải hàn mối nối trước khi bọc cách điện ? (1.5đ)
5/ Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là gì ?
6/ So sánh sự giống và khác nhau của dây cáp điện và dây dẫn điện?
7/ Em hãy vẽ sơ đồ qui trình lắp đặt mạch điện bảng điện?
8/ Nêu những yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động? 
9/ Hãy mô tả cấu tạo của cáp điện và dây dẫn điện của mạng điện trong nhà . So sánh sự khác nhau của dây cáp điện và dây dẫn điện ?
10/ Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện đèn ống huỳnh quang?
Vẽ
1/ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN GỒM : 1 Ổ CẮM, 1 CẦU CHÌ, 1 CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN 1 ĐÈN SỢI ĐỐT.
 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT 
2/ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN GỒM : 1 Ổ CẮM,1 CẦU CHÌ, 2 CÔNG TẮC ĐIỀU KHIỂN 2 ĐÈN SỢI ĐỐT
 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ 
 SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT 
3/ Sơ đồ nguyên lý mạch điện đèn ống huỳnh quang 

File đính kèm:

  • docDE CUONG CONG NGHE HK 1.doc
Giáo án liên quan