Bài kiểm tra định kì giữa kì 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học An Phụ (Có đáp án)

Bài 1. Số thập phân gồm: ba trăm, hai đơn vị và 7 phần trăm viết là:

A. 32,07 B. 302,07 C. 302,7 D. 3,27

Bài 2. Chữ số 5 trong số thập phân 10,256 có giá trị là:

A. 5 B.

C.

D.

 

Bài 3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 6,5 B. 1,2 C. 0,65 D. 0,12

Bài 4. Số thập phân 3,4 được chuyển thành hỗn số là:

A. 3

B. 3

C. 3

D.

 

Bài 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3m25dm2 = . m2 là:

A. 35 B. 3,5 C. 3,05 D. 3,005

 

doc4 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì giữa kì 1 môn Toán lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học An Phụ (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................................................................
Lớp: 5..........
Trường Tiểu học An Phụ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học 2019 - 2020
Môn: Toán lớp 5
Ngày kiểm tra 01 tháng 11 năm 2019
(Thời gian làm bài 40 phút)
ĐIỂM
........................
NHẬN XÉT
...............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
GIÁM KHẢO
1. ....................................
2. ...................................
	Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc điền chữ, số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 1. Số thập phân gồm: ba trăm, hai đơn vị và 7 phần trăm viết là:
A. 32,07
B. 302,07
C. 302,7
D. 3,27
Bài 2. Chữ số 5 trong số thập phân 10,256 có giá trị là:
A. 5
B. 
C. 
D. 
Bài 3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 6,5
B. 1,2
C. 0,65
D. 0,12
Bài 4. Số thập phân 3,4 được chuyển thành hỗn số là:
A. 3
B. 3
C. 3
D. 
Bài 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3m25dm2 = ........ m2 là:
A. 35
B. 3,5
C. 3,05
D. 3,005
Bài 6. Một khu vườn hình hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.
	Diện tích khu vườn đó là: 
 A. 15km2	C. 15hm2
 B. 15dam2	D. 150m2
50m
30m
Bài 7. Các số: 0, 077; 0,67; 0,77; 0,707; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 0,77; 0,077; 0,67; 0,707 
B. 0,077; 0,67; 0,707; 0,77
C. 0,67; 0,77; 0,077; 0,707
D. 0,077; 0,707; 0,77; 0,67 
Bài 8. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4m8cm = ................ m	c, 9km272m2 = .................. km2
b, 4 tấn 65 kg = ................ tấn	d, 1cm2 = ...................... m2
Bài 9 . 
Tính:
3 + 1 : 1 = .
.
	b. Tìm 2 giá trị của X, sao cho 43,56 < X < 43,57
	X = .........; .................
Bài 10. May 66 bộ quần áo hết 132m vải. Hỏi nếu may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?
Bài giải
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM BÀI KTĐK GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
Khoanh đúng đáp án duy nhất mỗi bài ( từ bài 1 đến bài 7) cho 1 điểm/ 1 bài.
Bài
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
C
B
A
C
B
B
Bài 8 (1 điểm).
a, 4,08 	(0,25 điểm)
b, 4,065	(0,25 điểm)
 c, 9,000072	(0,25 điểm)
 d, 0,0001	(0,25 điểm)
Bài 9 (1 điểm). 
a. Tính: 3 + 1 : 1 = 3 + : = 3 + = 3 + = 3	(0,5 điểm)
( Tính đúng cho 0,5 điểm; nếu học sinh tính đúng nhưng không rút gọn về phân số tối giản trừ 0,25 điểm).
b. X = 43,561; 43,562 ...	( Chỉ cần viết được 2 giá trị của X cho 0,5 điểm)
Bài 10 ( 1 điểm). 
66 bộ quần áo gấp 6 bộ quần áo số lần là:
66 : 6 = 11 (lần)	 (0,5 điểm)
May 6 bộ quần áo như thế hết số mét vải là:
132 : 11 = 12 (m) 	(0,5 điểm)
Đáp số: 12 mét vải
( Học sinh có thể giải bằng cách rút về đơn vị hoặc cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 5 - GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
.- Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
- So sánh số thập phân. Chuyển đổi đơn vị đo.
- Thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải bài toán bằng cách “ Tìm tỉ số” hoặc rút về đơn vị.
Số câu
02
0,5
02
0,5
01
01
01
01
6
3
Câu số
1; 2
8
a,b
3; 5
8
c,d
7
10
4
9
Yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật.
Số câu
01
01
Câu số
6
Tổng
Số câu
02
0,5
02
05
02
01
01
01
07
3
Số điểm
2
0,5
2
0,5
2
1
1
1
7
3

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2019_2.doc
Giáo án liên quan