Bài giảng Tuần 11: Thứ 4: Tiếng viết (tiết 1) tập viết
GV hướng dẫn hs làm bài tập
* Bài 1: Tính (tính nhẩm)
4 - 0 = 5 – 5 = 3 - 3 = 1 - 1 =
5 - 0 = 4 – 4 = 3 - 0 = 2 – 2 =
Hướng dẫn hs làm trên que tính rồi điền kết quả vào từng phép tính. Hs làm bài tập vào vở, sau đó đọc lại bài tập đã làm 1 đến 2 lần cho nhớ.
* Bài 2: Số?
TUẦN 11: THỨ 4: TIẾNG VIẾT (TIẾT 1) TẬP VIẾT A. Mục tiêu: -Dạy cho viết được các từ ngữ:màu đỏ, lều vải, riêu cua. - Viết được m, câu ứng dụng: Mẹ giã cua nấu riêu + t tôi mê riêu cua mẹ nấu - Dạy cho hs nhóm hoàn thành: viêt nhanh, đúng đẹp cá từ và câu ứng dụng . -Dạy cho học sinh chưa hoàn thành : viết được đúng các từ ngữ và câu úng dụng với tốc độ vừa phải B, CHUẨN BỊ : GV viết mẫu lên bảng từ và câu ứng dụng C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung phù đạo Đối tượng phù đạo 1) hd hs tập viết trên bảng con - GV hướng dẫn viết lần lượt từng từ ngữ - Cho hs nhắc lại độ cao và khoảng cách của từng con chữ. Chữ cách chữ, từ cách từ. - HS tập viết trên bảng con. Gv nhận xét. - GV hướng dẫn viết câu ứng dụng. Cho hs nêu lại chữ cách chữ và cách đánh dấu thanh trên âm chính. - Hướng dẫn hs viết vào vở - Hs viết được đúng, nhanh, đẹp. 2) hd hs tập viết trên bảng con - GV hướng dẫn từng từ, nhắc lại quy trình viết của từng chữ cái, nhắc lại độ cao và khoảng cách của các chữ cái trong chữ ghi âm - Gv viết mẫu trên bảng, hs viết vào bảng con. - Gv nhận xét sửa cho hs. - Hướng dẫn hs viết câu ứng dụng. - GV hướng dẫn cho hs cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa chữ cách chữ bằng một con chữ o. * gv hướng dẫn hs viết vào vở. - gv đén từng bàn kiểm tra và giup đỡ những hs viết chưa được, chưa đúng. 3) Nhận xét bài viết của hs. 4) cũng cố: - Cho hs nhắc lại các từ và câu ứng dụng đã viết. 5) Dặn dò Hs về nhà viết lại bài này cho đúng, đẹp vào vở. Nhận xét tiết học. - Hs hoàn thành: 1. Lê Thị Thùy Dương 2. Lê Thị Thanh Diễm 3. Nguyễn Văn Kì 4. Nguyễn Văn Lưu 5. Trần Thị Kim Thắm 6. Lê Thị Khánh Vân 7. Huỳnh Thị Hồng Nhung - Hs chưa hoàn thành: 8. Nguyễn Văn Ân 9. Đỗ Thị Hòa 10. Bùi Văn Nghĩa 11. Nguyễn Văn Thức 12. Đỗ Ngọc Thuận TIẾNG VIỆT (TIẾT 2) BÀI: ÔN VẦN ƯU - ƯƠU A. Mục tiêu: - Cũng cố các vần đã học: ưu, ươi. + Tiếng từ:lựu, hươu + Từ ngữ : trái lựu, hươu sao,mưu tri, bướu cổ, bươu tá, rượu nho, lưu giữ, bươu đầu. + Câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. - Nối tranh vẽ với từ thích hợp - Điền từ thích hợp vào chổ trống để hoàn chỉnh câu. - Hs hoàn thành: có thể cho hs đọc nhanh, đúng các tiếng từ và đoạn thơ ứng dựng trôi chảy - Nối tranh vẽ với từ ngữ ứng dụng. - Điền được từ thích hợp vào chổ trống. * Hs chưa hoàn thành: Dạy cho các em nhận biết, đọc viết vần, tiếng từ câu ứng dụng. B. Chuẩn bị: - Gv viết sẵn bài lên bảng C. Hoạt động dạy học Nội dung phụ đạo Đối tượng phụ đạo - hướng dẫn hs đọc thầm, đọc thành tiếng: +Đọc trơn, trôi chảy các vần, tiếng, từ và câu ứng dụng như đã nêu ở mục yêu cầu. + Hướng dẫn học sinh nhìn tranh, đọc từ ứng dụng dưới tranh để nối tranh với từ ngữ ứng dụng thích hợp. + Tìm từ thích hợp điền vào chổ chấm. - Dạy cho hs đọc thành tiếng, đọc thầm: + Hs nhận biết, đánh vần vần, đọc trơn, được các vần, tiếng, từ, từ ngữ và viết được học một cách chắc chắn: * ưu, ươi. * lựu, hươu * trái lựu, hươu sao,mưu tri, bướu cổ, bươu tá, rượu nho, lưu giữ, bươu đầu. * Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. - Hs hoàn thành: 1. Lê Thị Thùy Dương 2. Lê Thị Thanh Diễm 3. Nguyễn Văn Kì 4. Nguyễn Văn Lưu 5. Trần Thị Kim Thắm 6. Lê Thị Khánh Vân 7. Huỳnh Thị Hồng Nhung - Hs chưa hoàn thành: 8. Nguyễn Văn Ân 9. Đỗ Thị Hòa 10. Bùi Văn Nghĩa 11. Nguyễn Văn Thức 12. Đỗ Ngọc Thuận C. Cũng cố dặn dò: - Cho hs đọc lại bài trên bảng. - Hs về nhà đọc, viết lại các âm vần đã học TOÁN(TIẾT 1+2) BÀI: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Cũng cố số 0 trong phép trừ. - Cũng cố phép cộng , trừ trong phạm vi 2 3 4 5 - Nhìn tranh vẽ viết phép tính thích hợp. * Đối với hs hoàn thành: dạy cho các em tính toán nhanh, đúng, chính xác yêu cầu trên. * Đối với nhóm hs chưa hoàn thành: Dạy cho các em biêt làm tính cộng, biết tính, biết viết được phép tính và kết qur vào bài tập của gv ra. Cộng trong phạm vi 2 3 4 5. Biết tính nhẩm, biết so sánh. Nhìn tranh nêu được phép tính. B. Chuẩn bị: - GV viết bài tập lên bảng Nôi dung phù đạo Đối tượng phù đạo 1) GV hướng dẫn hs làm bài tập * Bài 1: Tính (tính nhẩm) 4 - 0 = 5 – 5 = 3 - 3 = 1 - 1 = 5 - 0 = 4 – 4 = 3 - 0 = 2 – 2 = Hs làm bài tập vào vở, sau đó đọc kết quả để nhận xét, sửa nếu nói sai. * Bài 2: Số? 4 5 -5 -0 5 - 3 -2 - cho hs lên bảng điền số vào ô trống - Gv nhận xét. * Bài 3: khoanh vào phép tính có kết quả bằng 0: - Gv hướng dẫn hs tính rồi khoanh vào phép tính có kết quả bằng 0. 0 + 4 2 - 2 5 – 0 0 + 0 * Bài 5 : viết phép tính thích hợp - cho hs qs tranh rồi viết phép tính - hs làm vào vở 2) GV hướng dẫn hs làm bài tập * Bài 1: Tính (tính nhẩm) 4 - 0 = 5 – 5 = 3 - 3 = 1 - 1 = 5 - 0 = 4 – 4 = 3 - 0 = 2 – 2 = Hướng dẫn hs làm trên que tính rồi điền kết quả vào từng phép tính. Hs làm bài tập vào vở, sau đó đọc lại bài tập đã làm 1 đến 2 lần cho nhớ. * Bài 2: Số? - GV hướng dẫn hs tính rồi điền số vào ô trống 4 5 -5 -0 5 - 3 -2 - Gv nhận xét. * Bài 3: khoanh vào phép tính có kết quả bằng 0: - Gv hướng dẫn hs tính rồi khoanh vào phép tính có kết quả bằng 0. 0 + 4 2 - 2 5 – 0 0 + 0 * Bài 5 : viết phép tính thích hợp - cho hs qs tranh rồi hỏi:lúc đầu trong chuồng có tất cả 5 con vịt, sau đó 5 con vịt đi ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt? Đẻ biết còn mấy con vịt ta làm tính gì? Lấy mấy trừ mấy - hs làm vào vở * Cũng cố Hệ thống lại nội dung tiết học * Dặn dò Về nhà làm lại các bài tập. Nhận xét tiết học - Hs hoàn thành: 1. Lê Thị Thùy Dương 2. Lê Thị Thanh Diễm 3. Nguyễn Văn Kì 4. Nguyễn Văn Lưu 5. Trần Thị Kim Thắm 6. Lê Thị Khánh Vân 7. Huỳnh Thị Hồng Nhung 8. Bùi Văn Nghĩa 9. Đỗ Ngọc Thuận Chưa hoàn thành 10. Nguyễn Văn Ân 11. Đỗ Thị Hòa 12. Nguyễn Văn Thức THỨ 6 TIẾNG VIỆT (TIẾT 1) BÀI: ÔN TẬP A. Mục tiêu: - Cũng cố mục tiêu các vần đã học: eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu. + Tiếng :kéo, cáo, câu, cấu, dịu, kêu, liệu, lựu, bươu. + Từ ngữ: kéo lưới, đào ao, giàu có, sâu xa, dễ chịu, kêu gọi, miêu tả, đau yếu, ưu tú, bươu đầu. + Câu ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. - Hs hoàn thành: có thể cho hs đọc nhanh, đúng các âm, từ và câu ứng dựng trôi chảy - Nối tranh vẽ với từ ngữ ứng dụng. - Điền được từ thích hợp vào chổ trống để thành câu văn hoàn chỉnh. * Hs chưa hoàn thành: Dạy cho các em nhận biết, đọc viết vần, tiếng từ câu ứng dụng. B. Chuẩn bị: - Gv viết sẵn bài lên bảng C. Hoạt động dạy học Nội dung phụ đạo Đối tượng phụ đạo - hướng dẫn hs đọc thầm, đọc thành tiếng: +Đọc trơn, trôi chảy các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng như đã nêu ở mục yêu cầu. + Hướng dẫn học sinh nhìn tranh, đọc từ ứng dụng dưới tranh để nối tranh với từ ngữ ứng dụng thích hợp. + Điền từ thích hợp vào chổ trống để tạo thành câu mới. - Dạy cho hs đọc thành tiếng, đọc thầm: + Hs nhận biết, đánh vần vần, đọc trơn, được các âm, vần, tiếng, từ, từ ngữ và viết được học một cách chắc chắn: * eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu. * kéo, cáo, câu, cấu, dịu, kêu, liệu, lựu, bươu. * kéo lưới, đào ao, giàu có, sâu xa, dễ chịu, kêu gọi, miêu tả, đau yếu, ưu tú, bươu đầu. * Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. - Hs hoàn thành: 1. Lê Thị Thùy Dương 2. Lê Thị Thanh Diễm 3. Nguyễn Văn Kì 4. Nguyễn Văn Lưu 5. Trần Thị Kim Thắm 6. Lê Thị Khánh Vân 7. Huỳnh Thị Hồng Nhung - Hs chưa hoàn thành: 8. Nguyễn Văn Ân 9. Đỗ Thị Hòa 10. Bùi Văn Nghĩa 11. Nguyễn Văn Thức 12. Đỗ Ngọc Thuận D. Cũng cố dặn dò: - Cho hs đọc lại bài trên bảng. - Hs về nhà đọc, viết lại các âm vần đã học TIẾNG VIỆT (TIẾT 2) BÀI: ÔN VẦN ON, AN, ÂN, ĂN A. Mục tiêu: - Cũng cố các vần đã học: on, an, ân, ăn. + Tiếng từ: ăn.con, sàn, cân, trăn + Từ ngữ : mẹ con, nhà sàn, cái cân, con trăn, rau non, bàn ghế, gâng gũi, dăn dò. + Câu ứng dụng : mẹ dặn con: ở nhà có mẹ có con, đi đâu có bầu có bạn. Ai cũng có người thân và bạn bè. - Nối tranh vẽ với từ thích hợp - Tìm tiếng có chứa vần: ôn, an, ân, ăn điền vào chổ trống. - Hs hoàn thành: có thể cho hs đọc nhanh, đúng các tiếng từ và câu ứng dựng trôi chảy - Nối tranh vẽ với từ ngữ ứng dụng. - Điền được từ thích hợp vào chổ trống. * Hs chưa hoàn thành: Dạy cho các em nhận biết, đọc viết vần, tiếng từ câu ứng dụng. B. Chuẩn bị: - Gv viết sẵn bài lên bảng C. Hoạt động dạy học Nội dung phụ đạo Đối tượng phụ đạo - hướng dẫn hs đọc thầm, đọc thành tiếng: +Đọc trơn, trôi chảy các vần, tiếng, từ và câu ứng dụng như đã nêu ở mục yêu cầu. + Hướng dẫn học sinh nhìn tranh, đọc từ ứng dụng dưới tranh để nối tranh với từ ngữ ứng dụng thích hợp. + Tìm từ thích hợp điền vào chổ chấm. - Dạy cho hs đọc thành tiếng, đọc thầm: + Hs nhận biết, đánh vần vần, đọc trơn, được các vần, tiếng, từ, từ ngữ và viết được học một cách chắc chắn: * on, an, ân, ăn. * ăn.con, sàn, cân, trăn * mẹ con, nhà sàn, cái cân, con trăn, rau non, bàn ghế, gâng gũi, dăn dò. * mẹ dặn con: ở nhà có mẹ có con, đi đâu có bầu có bạn. Ai cũng có người thân và bạn bè. - Hs hoàn thành: 1. Lê Thị Thùy Dương 2. Lê Thị Thanh Diễm 3. Nguyễn Văn Kì 4. Nguyễn Văn Lưu 5. Trần Thị Kim Thắm 6. Lê Thị Khánh Vân 7. Huỳnh Thị Hồng Nhung - Hs chưa hoàn thành: 8. Nguyễn Văn Ân 9. Đỗ Thị Hòa 10. Bùi Văn Nghĩa 11. Nguyễn Văn Thức 12. Đỗ Ngọc Thuận D. Cũng cố dặn dò: - Cho hs đọc lại bài trên bảng. - Hs về nhà đọc, viết lại các âm vần đã học TOÁN (TIẾT 1) BÀI: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Cũng cố phép cộng, phép trừ trong phạm vi 2 3 4 5 - So sánh các số trong phạm vi 5 - Nhìn tranh vẽ viết phép tính trừ thích hợp. * Đối với hs hoàn thành: dạy cho các em tính toán nhanh, đúng, chính xác yêu cầu trên. * Đối với nhóm hs chưa hoàn thành: Dạy cho các em biêt làm tính cộng, biết tính, biết viết được phép tính theo cột dọc và kết quả vào bài tập của gv ra. Cộng, trừ trong phạm vi 2 3 4 5. Biết tính nhẩm, Nhìn tranh nêu được phép tính. B. Chuẩn bị: - GV viết bài tập lên bảng Nôi dung phù đạo Đối tượng phù đạo 1) GV hướng dẫn hs làm bài tập * Bài 1: Tính (tính nhẩm) 1 – 1 = 2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 = 2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 = 3 + 1 = 4 – 2 = 5 - 3 = 5 – 5 = 4 – 3 = 5 - 1 = 5 - 3 = 4 – 1 = 5 – 4 = 5 – 2 = Hs làm bài tập vào vở, sau đó đọc kết quả để nhận xét, sửa nếu nói sai. * Bài 2: tính - Gv hướng dẫn hs tính lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai, được kết quả bao nhiêu ta trừ tiếp số thứ 3. Hs làm vào vở. 5 – 3 + 1 = 4 + 0 – 3 = 5 – 5 + 2 = * Bài 3: > < = ? Hướng dẫn hs tính kết quả của phép tính rồi so sánh kết quả tim được với số đã cho rồi điền dấu cho thích hợp, hs lên bảng làm cá nhân nối tiếp. 4 – 3......2 5+ 0.....5 5 – 2......2 5 – 2 .....3 2 + 2....3 5 – 3 ......3 * Bài 4 : viết phép tính thích hợp - cho hs qs tranh rồi viết phép tính - hs làm vào vở 2) GV hướng dẫn hs làm bài tập * Bài 1: Tính (tính nhẩm) 1 – 1 = 2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 = 2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 = 3 + 1 = 4 – 2 = 5 - 3 = 5 – 5 = 4 – 3 = 5 - 1 = 5 - 3 = 4 – 1 = 5 – 4 = 5 – 2 = Hướng dẫn hs làm trên que tính rồi điền kết quả vào từng phép tính. Hs làm bài tập vào vở, sau đó đọc lại bài tập đã làm 1 đến 2 lần cho nhớ. * Bài 2: tính - Gv hướng dẫn hs tính lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai, được kết quả bao nhiêu ta trừ tiếp số thứ 3. Hs làm vào vở. 5 – 3 + 1 = 4 + 0 – 3 = 5 – 5 + 2 = * Bài 3: > < = ? Hướng dẫn hs tính kết quả của phép tính rồi so sánh kết quả tim được với số đã cho rồi điền dấu cho thích hợp, hs lên bảng làm cá nhân nối tiếp. 4 – 3......2 5+ 0.....5 5 – 2......2 5 – 2 .....3 2 + 2....3 5 – 3 ......3 * Bài 4 : viết phép tính thích hợp - cho hs qs tranh rồi hỏi:lúc đầu trong chuồng có tất cả 5 con ngựa, sau đó 3 con ngựa đi ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ngựa? Đẻ biết còn mấy con ngựa ta làm tính gì? Lấy mấy trừ mấy - hs làm vào vở * Cũng cố Hệ thống lại nội dung tiết học. * Dặn dò Về nhà làm lại các bài tập. Nhận xét tiết học - Hs hoàn thành: 1. Lê Thị Thùy Dương 2. Lê Thị Thanh Diễm 3. Nguyễn Văn Kì 4. Nguyễn Văn Lưu 5. Trần Thị Kim Thắm 6. Lê Thị Khánh Vân 7. Huỳnh Thị Hồng Nhung 8. Bùi Văn Nghĩa 9. Đỗ Ngọc Thuận Chưa hoàn thành 10. Nguyễn Văn Ân 11. Đỗ Thị Hòa 12. Nguyễn Văn Thức
File đính kèm:
- giao an sequap 1.docx