Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 5 - Văn Thanh Giảng

Bài 20: k-kh

I. Mục tiêu:

-Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.

 -Viết được: k, kh, kẻ, khế.

 -Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu

II. Đồ dùng dạy- học:

 -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: kẻ vở, khế)

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.

III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

 

doc20 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 5 - Văn Thanh Giảng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân
*Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả:
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập là tiết kiệm hiệu quả được tiền của,tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất ,đồ dùng học tập –tiết kiệm năng luơng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
Vở BT Đạo đức 1
Một số bài hát: “Sách bút thân yêu”, ...”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
 Hoạt động của GV
 Hoạt đông của HS
Hoạt động 1: Khởi động 
- GV tổ chức: Bắt bài hát
- Hỏi:+ Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì ?
- Kết luận:
Hoạt động 2: Bài tập 1 
Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp. 
Cách tiến hành:Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong tranh và gọi tên chúng.
- Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp 
- Nêu lần lượt câu hỏi:
+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ?
+ Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ?
- Kết luận:
Hoạt động 4: Bài tập 2 
- GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận.
+ Tên đồ dùng là gì ?
+ Nó được dùng để làm gì ?
+ Em làm gì để nó được giữ gìn tốt?
- Kết luận:
Hoạt động 5 : 
Tổng kết, dặn dò 
- HS nghe hát bài “Sách bút thân yêu”
- Trả lời cá nhân
- Nghe hiểu
- Thảo luận cặp đôi
- HS tự làm bài
- Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.
- Từng HS thực hiện nhiệm vụ.
- Nhận xét, bổ sung
- Trả lời theo ý hiểu
- HS nhận xét.
ETF
Thứ ba, ngày 01 tháng 10 năm 2013.
Tiết 5: Thể dục
 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI: “ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI”
Giáo viên chuyên trách soạn giảng
ETF
Tiết 39-40: Học vần
Bài 18: x-ch 
I. Mục tiêu: (*BVMT)
-Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
	-Viết được: x, ch, xe, chó.
 -Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
II. Đồ dùng dạy- học:
 -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: xe, chó)
 	-Tranh minh hoạ phần luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu học sinh nhác lại âm đã học bài trước.
 - Từ ứng dụng: cá thu	thứ tự
 đu đủ cử tạ 
 Giáo viên nhận xét, ghi điểm 
 - Câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ Giáo viên nhận xét, ghi điểm
* Giáo viên nhận xét chung
2. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 - Giới thiệu âm mới, ghi bảng, phát âm:
 x-ch
 b) Giảng bài:
x
* Nhận diện chữ:
 - Giáo viên viết lại bằng chữ viết thường
 - Yêu cầu học sinh phân tích chữ 
 - Yêu cầu học sinh so sánh: x-c 
 - Gắn bảng cài chữ vừa học 
* Đánh vần:
 - Phát âm, âm x
 - Yêu cầu học sinh ghép tiếng mới trên bảng cài: xe
 - Phát âm, đánh vần tiếng mới: xờ- e- xe
 - Giới thiệu tranh, rút ra từ mới: xe
 - Chỉ bảng phần vừa học
ch
(Quy trình dạy tương tự âm x)
ch
chó
chó
* Hướng dẫn viết bảng con:
 - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu
 ch x xe chó 
 - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh 
* Đọc tiếng, từ ứng dụng:
 - Viết bảng: thợ xẻ chì đỏ
 xa xa chả cá
 - Giáo viên đọc mẫu, giảng nghĩa từ khó
Hoạt động học sinh
- Cá nhân phát biểu
- Lớp viết bảng con, 4 em viết bảng lớp. Sau đó đọc.
- 1-2 em đọc và tìm âm theo yêu cầu giáo viên.
Học sinh đồng thanh
- Chữ x gồm nét cong hở phải và nét cong hở trái
- Giống: cong hở phải
 Khác: x có nét cong hở trái
- Gắn bảng- đọc trơn
- Phát âm: cá nhân, dãy bàn
- Học sinh ghép, đọc trơn.
- Đọc: cá nhân, cả lớp
- Đọc từ mới: cá nhân
- Đọc: cá nhân, cả lớp
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh tìm chữ mới trong từ
- Học sinh đọc: cá nhân
Tiết 2
c) Luyện tập:
* Luyện đọc:
 - Luyện đọc phần tiết 1
 - Câu ứng dụng:
 + Cho học sinh quan sát tranh -> câu ứng dụng: 
 xe ô tô chở cá về thị xã
 + Giáo viên đọc mẫu
* Luyện viết:
 - Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết
 - Thu vở chấm, nhận xét
* Luyện nói:
 - Giáo viên viết tên bài: xe bò, xe lu, xe ô tô - Giáo viên gợi ý học sinh nói:
- Trong tranh em thấy gì ?
- Xe bò dùng để làm gì ? ?
- Xe lu dùng để làm gì ? Quê em có xe bò không ?
- Xe ô tô để làm gì ?
3. Củng cố:
- Giáo viên chỉ bảng
4. Nhận xét- Dăn dò:
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau: s-r
-Học sinh đọc: nhóm , cá nhân, lớp
- Học sinh thảo luận tranh
- Học sinh tìm tiếng có âm mới
- Học sinh đọc: cá nhân, nhóm lớp
- 2 học sinh đọc lại
- Học sinh viết theo yêu cầu giáo viên
- Học sinh quan sát tranh, đọc tên bài
- Học sinh nói theo gợi ý
- Học sinh đọc, tìm âm mới học
ETF
Tiết 17:	Toán
SỐ 7
I. MỤC TIÊU. 	
- Biết 6 thêm 1được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7; biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Sách Toán 1.
 - Bộ đò dùng Toán 1: que tính, bảng con, bút chì, thước kẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6
- So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5
- Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Giới thiệu số 7:
Bước 1: Lập số 7:
- Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 6 thêm 1 được mấy ?
Bước 2: giới thiệu chữ số 7 in và 7 viết
- GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 7”.
- giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
- Giơ tấm bìa có chữ số 7.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Yêu cầu đếm:
- Số 7 liền sau số mấy ?
c.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
- GV nêu: 
“7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1”
“7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2”
“7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3”
“7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
GV nhận xét- chốt K/q
3.Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét tiết học.
- 4 HS 
- 2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 7 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 7 bạn
+ Có 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 7 hình tròn.
+ 6 thêm 1 được 7
- Nghe, hiểu
- Nhắc lại
- HS đọc: “bảy”
- Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại.
- Số 7 liền sau số 6 trong dãy số.
- Làm bài tập SGK
- HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 7
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
- Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
HS làm bài - nêu K/q
ETF
Thứ tư, ngày 02 tháng 10 năm 2013.
Tiết 5: Âm nhạc
Bài 5: Ôn hai bài hát: Quê hương; Mời bạn . 
Giáo viên chuyên trách soạn giảng
ETF
Tiết 41-42: Học vần
Bài 19: s-r 
I. Mục tiêu: 
-Đọc được: s, r, sẻ, rể; từ và câu ứng dụng.
	-Viết được: s, r, sẻ, rể.
 -Luyện nói từ -3 câu theo chủ đề: rổ, rá
 -Yêu thích ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học.
II. Đồ dùng dạy- học:
 Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành, mẫu chữ.
 SGK, Bộ thực hành
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu học sinh nhác lại âm đã học bài trước.
 - Từ ứng dụng: thợ xẻ chì đỏ
 xa xa chả cá 
 Giáo viên nhận xét, ghi điểm 
 - Câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
 Giáo viên nhận xét, ghi điểm
* Giáo viên nhận xét chung
2. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 - Giới thiệu âm mới, ghi bảng, phát âm:
 s-r
 b) Giảng bài:
s
* Nhận diện chữ:
 - Giáo viên viết lại bằng chữ viết thường
 - Yêu cầu học sinh phân tích chữ 
 - Yêu cầu học sinh so sánh: s-x
 - Gắn bảng cài chữ vừa học 
* Đánh vần:
 - Phát âm, âm s
 - Yêu cầu học sinh ghép tiếng mới trên bảng cài: sẻ
 - Phát âm, đánh vần tiếng mới: sờ -e- se- hỏi sẻ
 - Giới thiệu tranh, rút ra từ mới: sẻ
 - Chỉ bảng phần vừa học
r
(Quy trình dạy tương tự âm s)
r
rễ
rễ
* Hướng dẫn viết bảng con:
 - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu
 s r sẻ rễ 
 - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh 
* Đọc tiếng, từ ứng dụng:
 - Viết bảng: su su rổ rá
	chữ số	cá rô
 - Giáo viên đọc mẫu, giảng nghĩa từ khó
Hoạt động học sinh
- Cá nhân phát biểu
- Lớp viết bảng con, 4 em viết bảng lớp. Sau đó đọc.
- 1-2 em đọc và tìm âm theo yêu cầu giáo viên.
Học sinh đồng thanh
- Chữ s gồm nét thắc, nét cong hở trái
- Giống: nét cong hở trái
 Khác: nét thắc - nét cong hở phải
- Gắn bảng- đọc trơn
- Phát âm: cá nhân, dãy bàn
- Học sinh ghép, đọc trơn.
- Đọc: cá nhân, cả lớp
- Đọc từ mới: cá nhân
- Đọc: cá nhân, cả lớp
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh tìm chữ mới trong từ
- Học sinh đọc: cá nhân
Tiết 2
c) Luyện tập:
* Luyện đọc:
 - Luyện đọc phần tiết 1
 - Câu ứng dụng:
 + Cho học sinh quan sát tranh -> câu ứng dụng: 
 bé tô cho rõ chữ và số
 + Giáo viên đọc mẫu
* Luyện viết:
 - Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết
 - Thu vở chấm, nhận xét
* Luyện nói:
 - Giáo viên viết tên bài: rổ , rá
 - Giáo viên gợi ý học sinh nói:
 Trong tranh em thấy gì ?
 Rổ dùng để làm gì ? ?
 Rá dùng để làm gì ? 
 Quê em có loại rá, rổ này không ?
 Quê em có ai làm nghề rổ, rá ?
3. Củng cố:
- Giáo viên chỉ bảng
4. Nhận xét- Dăn dò:
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau: k-kh
-Học sinh đọc: nhóm , cá nhân, lớp
- Học sinh thảo luận tranh
- Học sinh tìm tiếng có âm mới
- Học sinh đọc: cá nhân, nhóm lớp
- 2 học sinh đọc lại
- Học sinh viết theo yêu cầu giáo viên
- Học sinh quan sát tranh, đọc tên bài
- Học sinh nói theo gợi ý
- Học sinh đọc, tìm âm mới học
ETF
Tiết 18:	Toán
SỐ 8
I. MỤC TIÊU : 
- Biết 7 thêm 1được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5
- Nhận xét bài cũ
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Giới thiệu số 8:
Bước 1: Lập số 8:
- Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 7 thêm 1 được mấy ?
-Bước 2: GT chữ số 8 in và 8 viết
- GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 8”.
- GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết.
- Giơ tấm bìa có chữ số 8.
- Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Yêu cầu đếm:
- Số 8 liền sau số mấy ?
c.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
- GV nêu: 
“8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1”
“8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2”
“8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3”
“8 gồm 4 và 4”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.
- 4 HS 
- 2 HS
- Quan sát, nhận xét:
+ Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 8 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 8 bạn
+ Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 8 hình vuông.
+ 7 thêm 1 được 8
- Nghe, hiểu
- Nhắc lại
- HS đọc: “tám”
- Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại.
-Số 8 liền sau số 7 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
- HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 8
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
ETF
Thứ năm, ngày 03 tháng 10 năm 2013.
Tiết 43-44: Học vần
Bài 20: k-kh 
I. Mục tiêu: 
-Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
	-Viết được: k, kh, kẻ, khế.
 -Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
II. Đồ dùng dạy- học:
 -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: kẻ vở, khế)
 	-Tranh minh hoạ phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu học sinh nhác lại âm đã học bài trước.
 - Từ ứng dụng: su su rổ rá
	 chữ số	 cá rô 
 Giáo viên nhận xét, ghi điểm 
 - Câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
 Giáo viên nhận xét, ghi điểm
* Giáo viên nhận xét chung
2. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 - Giới thiệu âm mới, ghi bảng, phát âm:
 k-kh
 b) Giảng bài:
k
* Nhận diện chữ:
 - Giáo viên viết lại bằng chữ viết thường
 - Yêu cầu học sinh phân tích chữ 
 - Yêu cầu học sinh so sánh: k-h 
 - Gắn bảng cài chữ vừa học 
* Đánh vần:
 - Phát âm, âm k
 - Yêu cầu học sinh ghép tiếng mới trên bảng cài: kẻ
 - Phát âm, đánh vần tiếng mới: ca- e- ke- hỏi- kẻ
 - Giới thiệu tranh, rút ra từ mới: kẻ
 - Chỉ bảng phần vừa học
kh
(Quy trình dạy tương tự âm k)
kh
khế
khé
* Hướng dẫn viết bảng con:
 - Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu
 k kh kẻ khế 
 - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh 
* Đọc tiếng, từ ứng dụng:
 - Viết bảng: kẻ hở khe đá
 kì cọ cá kho
 - Giáo viên đọc mẫu, giảng nghĩa từ khó
Hoạt động học sinh
- Cá nhân phát biểu
- Lớp viết bảng con, 4 em viết bảng lớp. Sau đó đọc.
- 1-2 em đọc và tìm âm theo yêu cầu giáo viên.
Học sinh đồng thanh
- Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắc và nét móc dưới
- Giống: nét khuyết trên
 Khác: nét thắc và nét móc dưới - nét móc hai đầu
- Gắn bảng- đọc trơn
- Phát âm: cá nhân, dãy bàn
- Học sinh ghép, đọc trơn.
- Đọc: cá nhân, cả lớp
- Đọc từ mới: cá nhân
- Đọc: cá nhân, cả lớp
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh tìm chữ mới trong từ
- Học sinh đọc: cá nhân
Tiết 2
c) Luyện tập:
* Luyện đọc:
 - Luyện đọc phần tiết 1
 - Câu ứng dụng:
 + Cho học sinh quan sát tranh -> câu ứng dụng: 
 chị kha kẻ vở cho bs hà và bé lê
 + Giáo viên đọc mẫu
* Luyện viết:
 - Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết
 - Thu vở chấm, nhận xét
* Luyện nói:
 - Giáo viên viết tên bài: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
 - Giáo viên gợi ý học sinh nói:
+ Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
+ Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ?
+ Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ?
+ Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật không ?
3. Củng cố:
- Giáo viên chỉ bảng
4. Nhận xét- Dăn dò:
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập
-Học sinh đọc: nhóm , cá nhân, lớp
- Học sinh thảo luận tranh
- Học sinh tìm tiếng có âm mới
- Học sinh đọc: cá nhân, nhóm lớp
- 2 học sinh đọc lại
- Học sinh viết theo yêu cầu giáo viên
- Học sinh quan sát tranh, đọc tên bài
- Học sinh nói theo gợi ý
- Học sinh đọc, tìm âm mới học
ETF
Tiết 19:	Toán
SỐ 9
 I. MỤC TIÊU. 
- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ:
- Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại.
- So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5
- Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 9:
Bước 1: Lập số 9:
- Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 8 thêm 1 được mấy ?
Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết
- GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9”.
- GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
- Giơ tấm bìa có chữ số 9.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Yêu cầu đếm:
- Số 9 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu: 
“9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1”
“9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2”
“9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3”
“9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.
- 4 HS 
- 2 HS
- Quan sát, nhận xét:
+ Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 9 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 9 bạn
+ Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 9 hình vuông.
+ 8 thêm 1 được 9
- Nghe, hiểu
- Nhắc lại
- HS đọc: “chín”
- Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại.
- Số 9 liền sau số 8 trong dãy số.
- Làm bài tập SGK
- HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 9
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
- Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
ETF
Tiết 5:	 Tự nhiên xã hội
VỆ SINH THÂN THỂ
 I. MỤC TIÊU. 
- Biết nêu được các việc nên làm không nên làm để vệ sinh thân thể sạch sẽ.
- Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
* Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả: giáo dục học sinh tắm gội , rửa tay chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm khi thực hiện các công tác này
-ví dụ: khi tắm gội không nên để vòi sen chảy liên tục
*Kĩ năng sống
- Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc thân thể.
- Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. 
 Hình ở SGK ,SGK Tự nhiên và Xã hội
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động: 
- Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em cần làm gì ?
- Bắt bài hát:
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 5’ Thảo luận nhóm
Mục tiêu: HS nhớ các việc làm hằng ngày để thân thể sạch sẽ.
Cách tiến hành:
+ Bước 1: Thực hiện hoạt động
- GV phân nhiệm vụ:
+ Hằng ngày, em làm gì để thân thể luôn sạch sẽ.
- Theo dõi các nhóm làm việc
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Yêu cầu:
+ Bước 3: 
+ Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ?
+ Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta không biết cách giữ gìn thân thể ?
- Kết luận: 
Hoạt động 2: Quan sát tranh
Mục đích: HS nhận ra việc nên làm, không nên làm để giữ da sạch sẽ.
Cách tiến hành:
+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nêu yêu cầu:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
 - Kết luận:
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
Mục đích: HS biết trình các việc: Tắm, rửa, bấm móng tay là nên làm. 
 + Bước 1: Giao nhiệm vụ 
- Khi tắm ta cần làm gì ?
- Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ?
- Kết luận:
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
- Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì?
 Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét, tổng kết 
- Thảo luận, trình bày.
- Hát bài tập thể: Đôi bàn tay bé xinh.
- Quan sát thảo luận:
- HS làm việc nhóm 4
- HS trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS trình bày: để giữ thân thẩ sạch sẽ ta cần tắm gội thường xuyên.
- Các nhóm trình bày
- Nhận xét bổ sung
+HS trả lời theo ý hiểu
-Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Quan sát các tình huống ở trang 12, trình bày.
- HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm.
- Nghe, hiểu
- Thực hiện
- Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung
- Nghe hiểu.
ETF
Thứ sáu, ngày 04 tháng 10 năm 2013.
 Tiết 5: Mỹ thuật
Bài 5: VẼ NÉT CONG 
Giáo viên chuyên trách soạn giảng
ETF 
Tiết 45-46: Học vần
Bài 21: Ôn tập 
I. Mục tiêu:
	-Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
-Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. 
II. Đồ dùng dạy học: 	
 -Sách Tiếng Việt 1, tập một.
 -Bảng ôn (SGK).
 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể.
III. Các hoạt động dạy học :
Tiết1
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế 
- Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
 GV nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học.
- GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
- Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
- GV yêu cầu:
 Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Đính các từ lên bảng
-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ khó.
Giải lao:
d.HDHS viết: 
-Viết mẫu lên bảng con: 
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
- Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 
- GV viết mẫu và HD cách viết
- Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho học sinh TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
*Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- Đọc tên bài học: Ôn tập
- HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
- Đọc tiếng
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 xe chỉ kẻ ô
 củ sả rổ khế
- Tìm cá nhân
- Hát múa tập thể
-Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân

File đính kèm:

  • doctuan_5_lop_1.doc