Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 35 - Luyện tập chung
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là :
36 : ( 3 + 5 ) x 3 = 13,5 (m)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
36 – 13, 5 = 22, 5 ( m)
Diện tích mảnh vườn là
22,5 x 13,5 = 303,75 ( m2)
Đáp số303,75 ( m2)
TUẦN 35 Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU Giúp HS - Biết thực hành tính và giải bài toán có lời văn. - Giaùo duïc hoïc sinh tính chính xaùc, caån thaän. II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Baøi tập Söûa baøi 4 trang 176 / SGK Baøi 2b (Dành cho HS Khá, giỏi): Baøi 3 - Gọi HS đñoïc ñeà. Giaùo vieân toå chöùc cho hoïc sinh suy nghó nhoùm 4 neâu caùch laøm. Bài tập 4 (SGK- Tr.177- Dành cho HS khá, giỏi): - Mời 1 HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 5 (SGK- Tr.177- Dành cho HS khá, giỏi): - Mời 1 HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm bài vào nháp. - Mời 1 HS lên bảng làm. Cả lớp và GV nhận xét. 4-Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập. Hoïc sinh söûa baøi. Giaûi Ñoåi 20% = = Toång soá phaàn baèng nhau: 1 + 5 = 6 (phaàn) Giaù trò 1 phaàn: 1800000 : 6 = 300000 (ñoàng) Tieàn voán ñeå mua soá hoa quaû ñoù: 300000 ´ 5 = 1500000 (ñoàng) Ñaùp soá: 1 500 000 ñoàng b) Hoïc sinh ñoïc ñeà, xaùc ñònh yeâu caàu ñeà. Hoïc sinh suy nghó, neâu höôùng giaûi. Baøi giaûi Theå tích beå bôi: 414,72 : 4 ´ 5 = 518,4 (m3) Dieän tích ñaùy beå bôi: 22,5 ´ 19,2 = 432 (m2) Chieàu cao beå bôi: 518,4 : 432 = 1,2 (m) ÑS: 1,2 m Bài giải: a) Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là: 7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ) Quãng sông thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ là: 8,8 x 3,5 = 30,8 (km) b) Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là: 7,2 – 1,6 = 5,6 (km/giờ) T.gian thuyền đi ngược dòng để đi được 30,8 km là: 30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ) Đáp số: a) 30,8 km ; b) 5,5 giờ. Bài giải: 8,75 x + 1,25 x = 20 (8,75 + 1,25) x = 20 10 x = 20 x = 20 : 10 x = 2 Thứ ba ngày 29 tháng 4 năm 2014 Tiết 2 Luyện toán LUYỆN TẬP I/ Môc tiªu - Giúp HS ôn luyện về tỉ số phần trăm; Diện tích hình chữ nhật. II/ Ho¹t ®éng d¹y häc Hoaït ñoäng daïy Hoaït ñoäng hoïc 1, Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa bài Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai 2, Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau a) Giá trị của chữ số 7 trong số 23, 079 là : 0,07 b) Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là : C. 80% Bài giải Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là : 72 : 2 = 36 ( m) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là : 36 : ( 3 + 5 ) x 3 = 13,5 (m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 36 – 13, 5 = 22, 5 ( m) Diện tích mảnh vườn là 22,5 x 13,5 = 303,75 ( m2) Đáp số303,75 ( m2) Bµi gi¶i Sau một tháng số tiền lãi là : 7000000 x 0,8 : 100 = 56000 ( đồng) Cả vốn và lãi sau một tháng là 7000000 + 56000 = 7056000 ( đồng) Đáp số: 7056000 đồng Bµi gi¶i Tỉ số phần trăm của số dân năm 2009 so với số dân năm 2008 là : 2525 : 2500 = 1,01 1,01 = 101% Số dân tăng là : 101% - 100% = 1% Đáp số : 1 % Tiết 3 Luyện đọc NẾU TRÁI ĐẤT THIẾU TRẺ CON CÂY GẠO BẾN SÔNG I/ Yªu cÇu - HS đọc đúng, diễn cảm đoạn văn và đoạn thơ. - Làm bài tập 2 II/ĐỒ DÙNG - Viết sẵn đoạn văn và đoạn thơ cần luyện đọc diễn cảm vào bảng phụ. III/CÁC HOẠT ĐỘNG Hoaït ñoäng daïy Hoaït ñoäng hoïc 1/ Luyện đọc diễn cảm đoạn thơ và chọn ý trả lời đúng nhất * Đối tượng HS khá giỏi - Cho HS luyện đọc diễn cảm - Gọi HS nhận xét 2/Luyện tập đọc đoạn văn trả lời câu hoirvaf viết vào chỗ chấm * Đối tượng HS đại trà - Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Gọi HS đọc bài - Theo dõi HS đọc bài - Yêu cầu HS đọc đoạn văn trả lời từng câu hỏi. - GV nhận xét 3/Củng cố nội dung - Hướng dẫn HS củng cố lại nội dung các bài tập - HS luyện đọc diễn cảm - HS nhận xét bầu bạn đọc hay. * ý trả lơì đúng nhất: c - Đọc cả đoạn văn. - HS lắng nghe - HS đọc bài - HS nhận xét - HS làm bài. -Nêu kết quả làm bài Thứ tư ngày 30 tháng 4 năm 2014. Tiết 4 Hoạt động tập thể Móa h¸T s©n trêng I/ Môc ®Ých yªu cÇu - Cho häc sinh tiÕp tôc móa h¸t s©n trêng. - GDHS biÕt vui ch¬i v¨n ho¸ v¨n nghÖ. II/C¸c bíc tiÕn hµnh Ho¹t §éng cña GV Ho¹t §éng cña HS 1/ TËp trung HS - GV tËp trung HS cho HS xÕp hµng theo ®éi h×nh vßng trßn - GV híng dÉn HS tËp tõng c©u mét - GV híng dÉn HS tËp móa + Lu ý : - GV híng dÉn móa tõng c©u mét cho ®Õn hÕt bµi - GV quan s¸t vµ híng dÉn häc sinh móa cha ®îc. 2/ Thùc hiÖn - Cho HS thùc hiÖn móa h¸t. - GV theo dâi nh¾c nhë 3/Cñng cè – dÆn dß - GV nhËn xÐt giê . - HS l¾ng nghe. - HS tËp h¸t - HS móa theo. - HS l¾ng nghe - HS thùc hiÖn - HS l¾ng nghe Thứ năm ngày 1tháng 5 năm 2014 Tiết 2 Luyện toán LUYỆN TẬP I/ Môc tiªu - Giuùp HS cuûng coá về 1 số dạng to¸n đã học. II/ Ho¹t ®éng d¹y häc Hoaït ñoäng daïy Hoaït ñoäng hoïc Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV nhận xét, sửa sai Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai Bµi tËp n©ng cao ( dµnh cho häc sinh kh¸, giái) Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm 1 vào đằng sau số đó thì sẽ được một số lớn hơn số có được khi ta viết thêm 1 vào đằng trước số đó 36 đơn vị. - HS đại trà làm bài 1,2,3 - HS khá, giỏi làm bài 1,2,3 và bài tập nâng cao. 2, Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc yêu cầu bài. - HS lªn b¶ng lµm. 4m2 3dm2 = 403 dm2 3dm2 = 200 cm2 4m2 25cm2 = 5,0025 m2 - HS đọc yêu cầu bài - HS lên bảng làm C. Đồng hồ chỉ 2giờ kém 15 phút - HS đọc yêu cầu bài - HS lên bảng làm Bài giải Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Thái Nguyên là: 7 giờ 20 phút – 6 giờ = 1giờ 20 phút = 1 giờ Vận tốc ô tô là: 80 : 1= 60 ( km/ giờ) Đáp số 60 km/ giờ Bµi gi¶i Gọi số phải tìm là ab, ta có: ab1 = ab x 10 + 1 1ab = 100 + ab Vậy: ab1 - 1ab = (ab x 10 + 1) - (100 + ab) = ab x 10 – ab – 99 = ab x 9 - 99 = 9 x ( ab - 11 ) = 36 Vậy: ab - 11 = 36 : 9 do đó: ab = 4 + 11 = 15 - Lắng nghe thực hiện Tiết 4 Luyện viết I. Yªu cÇu - Tác dụng của dấu gạch ngang. - Viết một đoạn văn ngắn tả một loài cây mà em thích. II/ Ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Tác dụng của dấu ngoặc kép - Yêu cầu HS làm bài - Gọi HS nêu miệng - GV nhận xét 2, Viết đoạn văn - Yêu cầu HS đọc đề bài - HS viết bài - Gọi HS đọc đoạn văn và nêu miệng. 3.Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị sau - HS ®äc đề bµi, nêu yêu cầu - HS làm bài - Gọi HS nêu miệng a, Dấu dùng để giải thích. b, Dấu gạch ngang được dùng để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. c. Dấu dùng để giải thích và Dấu gạch ngang được dùng để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật - HS khác nhận xét. - Đọc đề, nêu yêu cầu - HS làm bài - HS nối tiếp đọc, nhận xét,... - HS nêu miệng - HS lắng nghe thực hiện Nhận xét của BGH ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tuần 35 chiều sepuap.doc