Tổng hợp ngân hàng câu hỏi Ngữ văn 7

Câu 10(Câu 2):

 Thống kê các đại từ, quan hệ từ, từ Hán việt, từ láy được sử dụng trong đoạn văn:

 ".Đồ chơi của chúng tôi cũng chẳng có nhiều. Tôi dành hầu hết cho em: Bộ tú lơ khơ, bàn cá ngựa, những con ốc biển và bộ chỉ màu. Thuỷ chẳng quan tâm đến chuyện đó, mắt nó cứ ráo hoảnh nhìn vào khoảng không, thỉnh thoảng lại nấc lên khe khẽ. Nhưng khi tôi vừa lấy hai con búp bê từ trong tủ ra, đặt sang hai phía thìem bỗng tru tréo lên giận dữ."

 

Đáp án :

- Đại từ : Chúng tôi, tôi, đó, nó, em (DT dùng như đại từ).

 - Quan hệ từ : của, cho, và, nhưng, vừa, thì.

 - Từ Hán việt : Thuỷ, quan tâm

 - Từ láy : Thỉnh thoảng, khe khẽ, tru tréo .

 

doc142 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 13445 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng hợp ngân hàng câu hỏi Ngữ văn 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bày tỏ trực tiếp tình cảm, cảm xúc
B. Ngôn ngữ thường giàu hình ảnh, giàu sức gợi cảm
C. Thường có yếu tố tự sự và miêu tả
D. Có thể dùng lối bày tỏ trực tiếp hoặc gián tiếp tình cảm, cảm xúc
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 A
Câu 4
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 3 phút
- Nội dung câu hỏi: Điền vào chỗ trống trong những câu sau:
A. Khác với tác phẩm của các cá nhân, ca dao trữ tình (trước đây) là những bài thơ, câu thơ có tính chất ……………. Và ……………….
B. Thể thơ được ca dao trữ tình sử dụng nhiều nhất là ………..
C. Một số thủ pháp nghệ thuật thường gặp trong ca dao trữ tình ………………
2. Đáp án:
Biểu điểm
3 điểm
 A. tập thể và truyền miệng. B. lục bát.
C. so sánh, ẩn dụ và nhân hóa.
 Câu 5:
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình
1. Câu hỏi
- Mức độ: Nhận biết
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Tác phẩm trữ tình làgì?
A. Những văn bản viết bằng thơ 
B. Những tác phảm kế lại câu chuyện cảm động
C. Thơ và tùy bút
D. Những văn bản thể hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả.
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 D
 Câu 6:
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình
1. Câu hỏi
- Mức độ: Nhận biết
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Trong các văn bản dưới đây những văn bản nào thuộc văn bản nhật dụng?
A. Mẹ tôi, Cổng trường mở ra, Cuộc chia tay của những con búp bê.
B. Xa ngắm thác núi Lư, Cảm nghĩ trong đệm thanh tĩnh
C. Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh
D. Tiếng gà trưa, Cảnh khuya 
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 A
Câu 7:
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình: Qua đèo ngang
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 2 phút
- Nội dung câu hỏi: Bài thơ Qua đèo ngang của Bà huyện Thanh Quan Thuộc thể thơ gì?
2. Đáp án:
Biểu điểm
1 điểm
 - Thơ Thất ngôn bát cú Đường luật.
Câu 8:
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 3 phút
- Nội dung câu hỏi: Em hiểu thế nào về thể thơ Thất ngôn bát cú Đường luật?
2. Đáp án:
Biểu điểm
 2 điểm
 - Một bài gồm 8 câu; mỗi câu 7 chữ; cả bài gồm 56 tiếng; 
- Vần bằng, trắc, chân, liền, cách;
- Kết cấu: Đề, thực, luận, kết.
 Câu 9:
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 5 phút
- Nội dung câu hỏi: Em hiểu thế nào về thể thơ trữ tình?
2. Đáp án:
Biểu điểm
3 điểm
 Là thể loại văn học phản ánh cuộc sống bằng cảm xúc của người sáng tác. Văn bản trữ tình thường có vần, điệu, nhịp điệu, ngôn ngữ cô đọng, mang tính cách điệu cao.
 Câu 10:
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình: Tiếng gà trưa
1. Câu hỏi
- Mức độ: Nhận biết
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Tình cảm cảm xúc nào được thể hiện trong bài thơ “Tiếng gà trưa”?
A. Hoài niệm tuổi thơ B. Tình quê hương đất nước
C. Tình cảm bà cháu. D. Cả 3 ý trên
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 D
Câu 11
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình: Tiếng gà trưa
1. Câu hỏi
- Mức độ: Vận dụng
- Dự kiến trả lời: 10 phút
- Nội dung câu hỏi: Viết một đoạn văn biểu cảm bài thơ “Tiếng gà trưa” của Xuân Quỳnh?
2. Đáp án:
Biểu điểm
 4 điểm
- HS có thể chọn một trong các nội dung: Về cảnh, về người trong tác phẩm
Về tâm hồn, số phận nhân vật trong tác phẩm. Về vẻ đẹp ngôn từ hoặc về tư tưởng của tác phẩm.
- Yêu cầu đoạn văn phải thể hiện được cảm xúc của người viết, lời văn trôi chảy, kết cấu chặt chẽ.
Câu 12
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình: Cảnh khuya- Rằm tháng giêng
1. Câu hỏi
- Mức độ: Nhận biết.
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Hai bài thơ “ Cảnh khuya và Rằm tháng giêng” được Hố Chí Minh sáng tác trong hoàn cảnh nào? 
A. Trong những năm đầu cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954)
B. Trong những năm cuối cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954)
C. Trong những năm cuối cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975)
D. Trong những năm đầu cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975)
2. Đáp án:
Biểu điểm
1 điểm
 A
 Câu 13
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình: Cảnh khuya- Rằm tháng giêng
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Hai bài thơ “ Cảnh khuya và Rằm tháng giêng” của Hố Chí Minh không có nội dung nào dưới đây?
A. Miêu tả cảnh trăng ở chiến khu Việt Bắc
B. Thể hiện tình yêu thiên nhiên, lòng yêu nước sâu nặng.
C. Miêu tả cảnh đêm trăng đẹp khi nước ta giành được độc lập
C. Phong thái ung dung lạc quan của lãnh tụ Hồ Chí Minh
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 C
 Câu 14
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Văn bản “Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh” có nội dung chủ yếu là gi?
A. Miêu tả một đêm trăng vắng vẻ, thanh bình.
B. Thể hiện tình yêu quê của một người sống xa nhà trong đêm trăng thanh tĩnh.
C. Tâm sự của một người trong đêm trăng không ngủ
D. Tình cảm yêu quê hương của một người đi xa khi được về thăm quê.
2. Đáp án:
Biểu điểm
1 điểm
 B
 Câu 15
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
1. Câu hỏi
- Mức độ: Vận dụng.
- Dự kiến trả lời: 15 phút
- Nội dung câu hỏi: . Biểu cảm ngắn gọn bài thơ “Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê” của Hạ Tri Chương?
2. Đáp án:
Biểu điểm
4 điểm
 Đảm bảo bài viết, biểu cảm, cảm xúc, bố cục rõ ràng, mạch lạc, nêu được những nội dung chính như:
MB. (1đ) Giới thiệu tác giả, tác phẩm, nội dung khái quát
TB. (4đ) 
- Hoàn cảnh sáng tác.
- Tình cảm yêu quê hương của tác giả: giữ được bản sắc quê hương
- Nỗi buồn khi về quê mà không ai nhận ra mình
- Thể hiện tình yêu quê hương của tác giả
KB. (1đ)
- Khẳng định lại nội dung của bài thơ
- Liên hệ bản thân
 Câu 16
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình: Bạn đến chơi nhà- Bà huyện Thanh Quan
1. Câu hỏi
- Mức độ: Vận dụng
- Dự kiến trả lời: 10 phút
- Nội dung câu hỏi: So sánh cụm từ “ta với ta” trong bài “Bạn đến chơi nhà” của Nguyễn Khuyến với cụm từ “ta với ta” trong bài “Qua đèo Ngang” của Bà Huyện Thanh Quan?
2. Đáp án:
Biểu điểm 
 3 điểm
 - Cụm từ “ta với ta” trong bài Bạn đến chơi nhà, nói lên tình bạn đậm đà thắm thiết, bất chấp mọi điều kiện về vật chất. Đó chính là cái cười xòa, là sự kết hợp của hai người: tuy hai mà một, tuy một mà hai. 
- Còn cụm từ “ta với ta” trong bài Qua đèo Ngang lại tô đậm thêm sự lẻ loi đơn chiếc của mình.
 Câu 17
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình: Phò giá về kinh
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Nội dung chính của bài thơ Phò giá về kinh là gì?
A. Khẳng định chủ quyền về lãnh thổ của đất nước
B. Nêu cao ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó trước mọi kẻ thù
C. Thể hiện hào khí chiến thắng và khát vọng thái bình thịnh trị của dân tộc ta.
D. Cả ba nội dung trên
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 C
 Câu 18
Tên chủ đề:
 Ôn tập tác phẩm trữ tình: Sông núi nước Nam
1. Câu hỏi
- Mức độ: Nhận biết
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Bài thơ “Sông núi nước Nam” sử dụng thể thơ nào? 
A. Lục bát B. Thất ngôn tứ tuyệt
C. Ngũ ngôn tứ uyệt D. Song thất lục bát
2. Đáp án:
Biểu điểm
1 điểm
 B Thất ngôn tứ tuyệt.
 Câu 19
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Từ láy
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 3 phút
- Nội dung câu hỏi: Đọc và sắp xếp các từ sau vào các ô trống dưới đây cho thích hợp:
Xe máy, chôm chôm, áo trắng, bàn ghế, ầm ầm, mũm mĩm, nhỏ nhen, cằn nhằn, điện nước, lam nham.
Từ ghép
Từ láy
Chính phụ
Đẳng lập
Láy toàn bộ
Láy bộ phận
Láy phụ âm đầu
Láy phần vần
2. Đáp án-Biểu điểm.
 3 điểm
Từ ghép
Từ láy
Chính phụ
Đẳng lập
Láy toàn bộ
Láy bộ phận
Láy phụ âm đầu
Láy phần vần
Xe máy, 
áo trắng
điện nước, 
bàn ghế
ầm ầm, 
chôm chôm
mũm mĩm, nhỏ nhen
cằn nhằn, lam nham
Câu 20
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Đại từ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Nhận biết
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Đại từ dùng để trỏ hoạt động tính chất là những từ nào?
A. Tôi, tớ, bay, chúng bay, họ B. Tất cả, bấy nhiêu, tất thảy
C. Thế, vậy D. Bao nhiêu, thế nào
2. Đáp án- Biểu điểm: 0,5 điểm
 C
Câu 21
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Đại từ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Nhận biết
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Đại từ dùng để hỏi có mấy loại? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
2. Đáp án-Biểu điểm:
0,5điểm
 C ( hỏi người, sự vật, hỏi số lượng, hỏi hoạt động, tính chất)
Câu 22
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Hán việt
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 3 phút
- Nội dung câu hỏi: Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt sau đây.
A. Cô (cô độc) à lẻ loi chỉ một mình
B. Dạ (dạ hội) à cuộc vui lớn tổ chức vào buổi tối
C. Đại (đại lộ) à đường lớn ở thành phố
D. Hữu (hữu ích) à có 
2. Đáp án-Biểu điểm:
 2 điểm
 A. Cô (cô độc) à lẻ loi chỉ một mình
B. Dạ (dạ hội) à cuộc vui lớn tổ chức vào buổi tối
C. Đại (đại lộ) à đường lớn ở thành phố
D. Hữu (hữu ích) à có 
Câu 23
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Đại từ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Nhận biết
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Đại từ nào sau đây dùng để hỏi số lượng?
A. Vậy. B. Thế. C. Bao nhiêu D. Ai
2. Đáp án:
Biểu điểm:
0,5 điểm
 C
Câu 24
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Từ ghép
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 2 phút
- Nội dung câu hỏi: Các từ ghép sau đây thuộc loại nào? Hãy phân tích cấu tạo của chúng.
Các từ: bánh đa nem, máy hơi nước
2. Đáp án:
Biểu điểm.
 2 điểm
 Thuộc từ ghép chính phụ
- bánh tráng sữa máy hơi nước
Câu 25
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Từ ghép
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 3 phút
- Nội dung câu hỏi: Sắp xếp các từ sau vào bảng phân loại từ ghép dưới đây?
Các từ: mặt mũi, bút bi, bàn ghế, áo mưa, xanh biếc, suy nghĩ, thước kẻ, giang sơn
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
2. Đáp án- Biểu điểm
 2 điểm
Từ ghép chính phụ: bút bi, thước kẻ, áo mưa, xanh biếc
Từ ghép đẳng lập: mặt mũi, suy nghĩ, giang sơn, bàn ghế
Câu 26
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Từ ghép
1. Câu hỏi
- Mức độ: Nhận biết
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Từ ghép Hán Việt có đặc điểm gì khác với từ ghép thuần Việt?
A. Có trường hợp yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
B. Có trường hợp yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
C. Có một loại: từ ghép đẳng lập 
D. Có một loại: từ ghép chính phụ 
2. Đáp án: Biểu điểm:
 0,5 điểm
 A
Câu 27
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Từ Hán việt
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 5 phút
- Nội dung câu hỏi: Hãy giải thích nghĩa của các từ Hán Việt dưới đây
Các từ: tiều phu, chung thủy, du khách, giang san .
2. Đáp án:
Biểu điểm
3 điểm
 HS giải được nghĩa.
- tiều phu: là người làm nghề đốn củi
- chung thủy: là tình cảm trọn vẹn của người con gái với người con trai và ngược lại (hoặc là vợ chồng)
- du khách: khách tham quan
- giang san: sông núi
Câu 28
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Nghĩa của từ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Trong những từ ngữ sau, từ ngữ nào không thuộc nghĩa của từ “chín chữ cù lao”
A. Sinh đẻ B. Nuôi dưỡng
C. Dạy dỗ D. Tạc dạ
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 D
Câu 29
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt
1. Câu hỏi
- Mức độ: Vận dụng
- Dự kiến trả lời: 10 phút
- Nội dung câu hỏi: Thay các từ thuần Việt dưới đây bằng từ Hán Việt đồng nghĩa, sau đó em hãy viết thành những câu văn hoàn chỉnh 
trẻ em - đàn bà - đẻ ra - thật thà
Đáp án. 
a. Thay từ 
- trẻ em = thiếu nhi - đàn bà = phụ nữ
- núi sông = giang sơn - thật thà = trung thực
b. Yêu cầu HS viết đúng chính tả, ngữ pháp, vận dụng đúng ngữ cảnh các từ Hán Việt đó.
2. Đáp án:
Biểu điểm
4 điểm
a. Thay từ 
- trẻ em = thiếu nhi - đàn bà = phụ nữ
- núi sông = giang sơn - thật thà = trung thực
b. Yêu cầu HS viết đúng chính tả, ngữ pháp, vận dụng đúng ngữ cảnh các từ Hán Việt đó.
Câu 30
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: quan hệ từ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Vận dụng
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Trong các câu sau đây câu nào dùng quan hệ từ chưa chính xác hãy thêm hoặc bớt hoặc sửa lại cho phù hợp.
A. Tuấn chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối.
B. Với câu tục ngữ “lá lành đùm lá rách” cho em hiểu đạo lý làm người là phải giúp đỡ người khác.
C. Giá trời mưa, con đường này sẽ rất trơn
D. Nhà em ở xa trường và bao giờ em cũng đến trường đúng giờ
2. Đáp án:
Biểu điểm
 2 điểm
A. Thiếu quan hệ từ: từ 
B. Thừa quan hệ từ: Với
C. Dùng sai quan hệ từ: giá (thay = nếu) 
D. Bỏ quan hệ từ không có tác dụng liên kết: và
\Câu 31
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Quan hệ từ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 2 phút
- Nội dung câu hỏi: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có thể bỏ quan hệ từ?
A. Mẹ em vừa mới mua chiếc tủ bằng nhôm rất đẹp.
B. Hãy vươn lên bằng chính sức mình
C. Tèo thường đến trường bằng xe đạp.
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 A (bỏ quan hệ từ bằng)
\Câu 32
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Quan hệ từ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 3 phút
- Nội dung câu hỏi: Tìm một cặp quan hệ từ nhân quả và đặt câu với cặp quan hệ từ em vừa tìm được.
2. Đáp án:
Biểu điểm
2 điểm
 Đáp án. 
- Yêu cầu HS tìm được cặp quan hệ từ biểu thị ý nghĩa nhân quả như: Vì …nên, nếu …thì, bởi …nên…
- HS đặt được câu có sử dụng cặp quan hệ từ nhân quả tìm được.
\Câu 33
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Từ đồng nghĩa
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Tìm xem câu sau đây câu nào sử dụng từ đồng nghĩa hoàn toàn, câu nào sử dụng từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
A. Quả na chín mọng B. Trái chuối còn xanh
C. Hàng vạn quân Mĩ đã bỏ mạng D. Anh Trỗi đã hy sinh anh dũng
2. Đáp án:
Biểu điểm
2 điểm
- Từ đồng nghĩa hoàn toàn: quả, trái
- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: bỏ mạng, hy sinh
\Câu 34
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt
1. Câu hỏi
- Mức độ: Vận dụng
- Dự kiến trả lời: 5 phút
- Nội dung câu hỏi: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Các từ: thành tích, thành quả, ngoan cường, ngoan cố, nhiệm vụ, nghĩa vụ, giữ gìn, bảo vệ.
A. Thế hệ mai sau sẽ được hưởng……….. của công cuộc đổi mới hôm nay.
B. Lớp ta đã lập nhiều …………….. để chào mừng ngày 20-11.
C. Anh Trỗi đã …………… giữ vững khí tiết cách mạng.
D. Lao động là ………………thiêng liêng, là nguồn sống của mỗi người.
E. Thầy chủ nhiệm đã giao ………………cụ thể cho lớp ta khi lao động.
G. Em Tí luôn luôn …………………quần áo sạch sẽ.
H. …………… Tổ quốc là sứ mệnh của quân đội.
K. Bọn địch ……………. chống cự đã bị quân ta tiêu diệt
2. Đáp án:
Biểu điểm
4 điểm
A. thành quả. B. thành tích. C. ngoan cường. D. nghĩa vụ
E. nhiệm vụ G. giữ gìn H. bảo vệ K. ngoan cố
\Câu 35
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Thành ngữ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Điền thêm yếu tố để thành ngữ được trọn vẹn.
A. Lời …. ….tiếng nói. B. Một nắng …… ..sương.
C. Bách chiến ……….. thắng. D. Bảy ……..ba chìm.
Câu 46. Dòng nào dưới đây không phải là thành ngữ.
A. Nhà rách vách nát B. Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
C. Lanh chanh như hành không muối C. Ếch ngồi đáy giếng
Đáp án. B.
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 A. ăn. B. hai C. bách D. nổi
\Câu 36
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Thành ngữ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 3 phút
- Nội dung câu hỏi: Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau.
A. Khẩu phật tâm xà. B. Thâm căn cố đế
C. Bảy nỗi ba chìm D. Tắt lửa tối đèn
2. Đáp án:
Biểu điểm
2 điểm
A. Miệng nói từ bi, thương người mà lòng thì nham hiểm.
B. Ăn sâu, bền chắc khó lòng thay đổi cải tạo
C. Long đong, phiêu bạt
D. Khó khăn, hoạn nạn
\Câu 37
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Thành ngữ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Nhận biết
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Dòng nào dưới đây không phải là thành ngữ.
A. Nhà rách vách nát B. Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
C. Lanh chanh như hành không muối C. Ếch ngồi đáy giếng
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 B
\Câu 38
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Từ trái nghĩa
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ sau đây.
A. Mắt nhắm mắt mở B. Chân cứng đá mềm
C. Chân ướt chân ráo D. Buổi đực buổi cái
2. Đáp án:
Biểu điểm
1 điểm
A. nhắm, mở. B. cứng, mềm
C. ướt, ráo. C. đực, cái
\Câu 39
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Từ trái nghĩa
1. Câu hỏi
- Mức độ: Vận dụng
- Dự kiến trả lời: 10 phút
- Nội dung câu hỏi: Viết một đoạn văn ngắn về tình cảm quê hương, có sử dụng từ trái nghĩa.
2. Đáp án:
Biểu điểm
4 điểm
- Yêu cầu đoạn văn viết phải nói được tình cảm của em đối với quê hương, có cảm xúc, bố cục rõ ràng, mạch lạc, có sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa. 
Câu 40
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Từ đồng âm
1. Câu hỏi
- Mức độ: Vận dụng
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm (ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm)
A. bàn (danh từ) – bàn (động từ)
B. năm (danh từ) – năm (số từ)
2. Đáp án:
Biểu điểm
3 điểm
 HS đặt câu đúng ngữ pháp, chính tả có sử dụng hợp lý cặp từ đồng âm.
Ví dụ: Anh Bàn đang bàn bạc việc làm nhà mới.
 Năm học này tôi được mẹ tặng năm bộ quần áo đẹp.
Câu 41
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Điệp ngữ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Nhận biết
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Ý nào sau đây không phải là khái niệm một dạng điệp ngữ:
A. Cách quãng B. Nối tiếp. C. Chuyển tiếp D. Nối liền
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 D
Câu 42
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Điệp ngữ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Câu nào dưới đây là điệp ngữ.
A. Anh đã tìm em, rất lâu, rất lâu
B. Em trồng hoa cúc. Em trồng hoa hồng, Em trồng cả hoa thược dược
C. Bố em rất giỏi, bố em biết hát, bố em biết múa
D. Em mơ một giấc mơ.
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 A 
Câu 43
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Điệp ngữ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Nhận biết
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Ý nào nói đúng về khái niệm của điệp ngữ?
A. Lặp đi lặp lại một từ để gây sự chú ý cho người đọc
B. Lặp đi lặp lại một ngữ để gây sự chú ý cho người nghe
C. Lặp lại từ ngữ hoặc cả một câu để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh
D. Lặp lại một câu để gây sự chú ý cho người đọc, người nghe.
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 C
Câu 44
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Chơi chữ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Vận dụng
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Tìm các hiện tượng chơi chữ trong các câu sau và cho biết chúng thuộc về lối chơi chữ nào?
A. Khi đi cưa ngọn, khi về cưa ngọn
B. Trên trời rơi xuống mà lại mau co
C. Con bò lang chạy vào làng bo
D. Con ruồi đậu mâm xôi đậu
2. Đáp án:
Biểu điểm
2 điểm
 Đáp án. 
A. Cưa ngọn = con ngựa B. Mau co = mo cau C. Bò lang = làng Bo 
D. Đậu (ruồi đậu) là động từ. Đậu (mâm xôi đậu) là danh từ.
- Các hiện tượng chơi chữ ở câu A, B, C thuộc lối nói lái
- Các hiện tượng chơi chữ ở câu D thuộc lối dùng từ đồng âm khác nghĩa.
Câu 45
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Chơi chữ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Câu văn dưới đây sử dụng lối chơi chữ nào?
“ Cô Xuân đi chợ Hạ, mua cá thu về, chợ hãy còn đông.”
A. Dùng các từ đồng âm B. Dùng các từ cùng trường nghĩa
C. Dùng cặp từ trái nghĩa D. Dùng lối nói lái
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 B
Câu 46
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Chơi chữ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Câu văn dưới đây sử dụng lối chơi chữ nào?
 “Chị Hươu đi chợ Đồng Nai
 Bước qua Bến Nghé ngồi nhai thịt bò”
A. Dùng lối nói trại âm B. Dùng cách điệp âm C. Dùng lối nói lái D. Dùng các từ cùng trường nghĩa.
2. Đáp án:
Biểu điểm
0,5 điểm
 D
Câu 47
Tên chủ đề:
 Ôn tập Tiếng việt: Chuẩn mực sử dụng từ
1. Câu hỏi
- Mức độ: Thông hiểu
- Dự kiến trả lời: 1 phút
- Nội dung câu hỏi: Từ nào dùng sai trong các câu sau? Hãy chữa lại cho đúng.
A. Bạn Tài viết rất nhanh nhảu B. Bạn Ngọc đả đi học
C. Đất nước ta ngày càng sáng sủa. D. Nó dùi đầu vào việc đọc sách
2. Đáp án:
Biểu điểm
1 điểm
 Các từ sai cần sửa lại là:
A. nhanh nhảu à nhanh, B. đả à đã
C. sán

File đính kèm:

  • docTong hop ngan hang cau hoi ngu van 7.2014.doc