Toán học - Chuyên đề: Nguyên hàm – tích phân – ứng dụng
B. Các phương pháp tính nguyên hàm :
1) Dùng tính chất và bảng nguyên hàm:
Ví dụ :
a.
c.
d.
e.
2) Phương pháp đổi biến số:
Để tính ta thực hiện các bước sau:
Bước 1 : Đặt . Ta có
Bước 2 :
Bước 3 : Tìm nguyên hàm hàm số theo biến t
Bước 4 : Thế vào nguyên hàm của hàm số .
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM–TÍCH PHÂN–ỨNG DỤNG TG: LÂM THỊ THANH TUYỀN PHẦN 1: NGUYÊN HÀM A. Các nguyên hàm thường gặp: , , MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 1. cos2x = 2cos2x – 1 = 1 – 2 sin2x = cos2x – sin2x 2. sin2x = 2sinxcosx 3. sin2x = 4. cos2x = 5. cosa.cosb = 6. sina.sinb = 7. sina.cosb = 8. cosa + cosb = 2.cos 9. cosa – cosb = – 2.sin 10. sina + sinb = 2.sin 11. sina – sinb = 2.cos B. Các phương pháp tính nguyên hàm : Dùng tính chất và bảng nguyên hàm: Ví dụ : a. c. d. e. 2) Phương pháp đổi biến số: Để tính ta thực hiện các bước sau: Bước 1 : Đặt . Ta có Bước 2 : Bước 3 : Tìm nguyên hàm hàm số theo biến t Bước 4 : Thế vào nguyên hàm của hàm số. Ví dụ: Dùng phương pháp đổi biến số hãy tính : a) I = ( đặt u = x2 + 1) + Đặt u = x2 + 1 + Khi đó : I = b) I = (đặt u = cosx) + Đặt u = cosx + Khi đó: I = c) I = ( đặt u = ) + Đặt u = + Khi đó: I= d) I = .dx ( đặt u = ) + Đặt u = Mà u2 =1 –x2 Þ x2 = 1 – u2 + Khi đó: I = = e) I = Ta có I = + Đặt t = sinx dt = cosx. dx + Khi đó: I = Chú ý 1: Các dạng bài tập sau thường dùng phương pháp đổi biến số DẠNG CÁCH ĐẶT Đặt u = u(x) ( hay ) Đặt u = u(x) Đặt u = u(x) ( hay ) Chú ý 2: Nếu sinx (hoặc cosx) bậc lẻ ta tách thành một sinx (hoặc cosx) nhân phần mũ chẵn, và áp dụng sin2x + cos2x = 1 3) Phương pháp nguyên hàm từng phần: + Các dạng bài tập sau sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tính nguyên hàm, Dạng Cách đặt u P(x) P(x) P(x) lnx dv exdx cosxdx sinxdx P(x)dx + Công thức nguyên hàm từng phần: Ví dụ : a) Tính A= + Đặt: + Khi đó: A= b) Tính B= + Đặt: + B= c) Tính C = + Đặt: + C= d) Tính D= + Đặt: + D= Tìm một nguyên hàm của hàm số thỏa điều kiện cho trước: * Phương pháp giải: + Tìm họ nguyên hàm của hàm số đã cho. + Dựa vào điều kiện đã cho tìm C + Thay C vào họ nguyên hàm một nguyên hàm cần tìm. * Vận dụng: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 1 + sin3x khi biết F()= 0 + Gọi F(x) = + Do F()= 0 + Vậy F(x) = thỏa F()= 0 C. BÀI TẬP: BÀI TẬP TRÊN LỚP Bài tập 1: Tìm họ các nguyên hàm của các hàm số sau: a. f(x) = x2 – 3x + ; b. f(x) = ; c. f(x) = d. f(x) = 2ax + 3x Bài tập 2: Tìm nguyên hàm F(x) của các hàm số: a., biết F(1) = 0 b., biết F(0) = 1 Bài tập 3: Tìm nguyên hàm sau: a. b. c. d. e. f. g. h. m. n. Bài tập 4: tìm các nguyên hàm sau: a. b. c. d. e. f. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập 1: Tìm họ các nguyên hàm của các hàm số sau: a. f(x) = b. f(x) = c. f(x) = ex(2 + d. f(x) = 4x + 3x Bài tập 2: Tìm nguyên hàm F(x) của các hàm số: a. , biết F(2) = 3 b. , biết F(0) = -1 Bài tập 3: tìm các nguyên hàm sau a. b. c. d. e. f. g. h. m. n. o. p. q. Bài tập 4: tìm các nguyên hàm sau a. b. c. d. e. PHẦN 2: TÍCH PHÂN A. KIẾN THỨC CẦN NẮM: I. Định nghĩa và tính chất của tích phân: * ĐN: * Tính chất: + + + + + II. Các phương pháp tính tích phân: 1) Phương pháp đổi biến số: * Đổi biến số dạng 1: + Đặt: + Đổi cận: + Khi đó: * Đổi biến số dạng 2: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có chứa: + Đặt: + Đặt: + Đặt: + Đặt: 2) Phương pháp tính tích phân từng phần: * Công thức: * Các dạng tích phân từng phần thường gặp: Dạng 1: Ta đặt: ( : là đa thức ) Dạng 2: Ta đặt: ( : là đa thức ) B. BÀI TẬP: BÀI TẬP TRÊN LỚP Bài tập 1: Tính các tich phân sau: a. Tính b. Tính c. Tính d. Tính e. Tính f. Tính Bài tập 2: Tính a. b. c. d. e. f. g. h. Bài 3: Tính các tích phân sau: a. b. c. d. e. f. g. g. h. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập 1Tính các tích phân sau: a.Tính b. Tính c. Tính d. Tính e. Tính f. Tính Bài tập 2: tính a. b. c. d. e. f. g. h. Bài 3: Tính các tích phân sau : a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. PHẦN 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN A. KIẾN THỨC CẦN NẮM: Diện tích hình phẳng: a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục hoành: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, hai đường thẳng được tính theo công thức: b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và hai đường thẳng được tính bởi công thức: * Chú ý: Để tính diện tích trên ta làm như sau: + Giải PT : trên đoạn + Giả sử PT có nghiệm đúng hai nghiệm là + Khi đó: 2. Thể tích khối tròn xoay: Thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường: , trục hoành, quay quanh trục Ox được tính bởi công thức: 3) Ví dụ cụ thể: Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x2 –2 x, (P2) : y= x2 + 1 và các đường thẳng x = 0 ; x=2 . Giải + Tính f(x) - g(x) = x2 –2 x – (x2 + 1) = -2x -1 + Giải phương trình: x2 –2 x = x2 + 1Û –2 x -1 = 0 Û x = -1/2 (loại) + Vậy S = Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x2 –2 x , và (P2) y= x2 + 1 và các đường thẳng x = -1 ; x=2 . Giải + Tính f(x) - g(x) = x2 –2 x – (x2 + 1) = -2x -1 + Giải phương trình: x2 –2 x = x2 + 1Û –2 x -1 = 0 Û x = -1/2 (nhận) Ví dụ 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x3 – x và (P2) y= x - x2 Giải + Tính f(x) - g(x) = x3 – x – (x - x2) = x3 + x2 -2x + Giải phương trình: x3 + x2 -2x = 0 + Ví dụ 4: Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi nó quay xung quanh trục Ox: x = –1 ; x = 2 ; y = 0 ; y = x2–2x Giải: Thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm là : == (đvtt) Ví dụ 5: Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi nó quay xung quanh trục Ox: x =0 ; ; y = 0 ; y = sinx Đs: (đvtt) B. BÀI TẬP: BÀI TẬP TRÊN LỚP Bài 1: Tính diện tích hình phẳng : a. b.,và trục Ox c. và trục Ox d.trục Ox, x=1 e. f. g. và h. và tiếp tuyến với tại điểm Bài 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox a. b. c. d. y = x(4 – x), y = 0 e. y = cosx, y = 0, x = 0, x = f. y = , y = 0, x = 1, x = 2 g. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính diện tích hình phẳng a. và trục Ox b. c. và trục Ox c. d. e. f. và tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 Bài 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox a.trục Ox, x=1 b. c. y = x3 – x2, y = 0, x = 0, x = 3 d. e. f. g. y = sin2x ; y = 0 ; x = 0 ; x = PHẦN 4: MỘT SỐ ĐỀ THI TN ( TỪ NĂM 2010 ĐẾN 2015 ) TNTHPT năm 2010: Tính tích phân sau: TNTHPT năm 2011: Tính tích phân sau: TNTHPT năm 2012: Tính tích phân sau: TNTHPT năm 2013: Tính tích phân sau: TNTHPT năm 2014: Tính tích phân sau: TNTHPT-QG năm 2015: Tính tích phân sau:
File đính kèm:
- 12_CHUYEN_DE_ON_THI_THPT_QG_2016_CD2_TICHPHAN.doc