Rút gọn biểu thức đại số và các bài toán liên quan
3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Processing math: 100% HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® RÚT GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN BÀI TẬP 1. Rút gọn biểu thức sau : A = | x − 1 | + | x | + x 3x2 − 4x + 1 với x < 0. Xem lời giải tại: 2. Rút gọn phân thức: X = (24 + 4)(64 + 4)(104 + 4)(144 + 4) (44 + 4)(84 + 4)(124 + 4)(164 + 4) . Xem lời giải tại: 3. Rút gọn phân thức a. 17xy3z4 34x3y2z b. y2 − xy 4xy − 4y2 c. x2 − 25 5x − x2 d. x2 + xz − xy − yz x2 + xz + xy + yz Xem lời giải tại: 4. Rút gọn các phân thức sau với điều kiện các phân thức dưới đây có nghĩa a. 7x5y(x − y)2 14xy3(x − y) b. 4x(3x − 1)3 8x3 − 24x4 c. x3 − 2x2 + x x2 − 1 d. y2 − x2 x2 − 3xy + 2y2 Xem lời giải tại: 5. Rút gọn các phân thức sau: a. (m − n)3 − p3 m − n − p b. 4 − 4x2 − 9y2 − 12xy 2x + 2 + 3y c. (2x + 3)2 + 2 4x2 − 9 + (2x − 3)2 (2x − 3)2 − 2 4x2 − 9 + (2x + 3)2 d. 1 x + 1 y 2 − 1 x − 1 y 2 − xy 2 − xy Xem lời giải tại: 6. Cho x a = y b = z c ≠ 0. Rút gọn biểu thức x2 + y2 + z2 a2 + b2 + c2 (ax + by + cz)2 Xem lời giải tại: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 7. Rút gọn phân thức a. A = 5.415.99 − 4.320.89 5.29619 − 7.229.276 b. B = 35 278 + 2.911 15 816 − 12.319 Xem lời giải tại: 8. Rút gọn phân thức A = 14 + 1 4 . 34 + 1 4 . 54 + 1 4 . . . 114 + 1 4 24 + 1 4 . 44 + 1 4 . 64 + 1 4 . . . 124 + 1 4 Xem lời giải tại: 9. Cho hai biểu thức : P = 4x2 + 4x + 1 (x + 3)(4 − x) và Q = x4 − x + x − 3 x3 + 1 . (x3 − 2x2 + 2x − 1)(x + 1) x9 + x7 − 3x2 − 3 + 1 − 2(x + 6) x2 + 1 a. Tìm điều kiện của x để giá trị của các biểu thức P và Q cùng được xác định. b. Tính P. Q. Xem lời giải tại: 10. Rút gọn các biểu thức sau: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a. x2 − 1 x + 10 . x x + 2 + x2 − 1 x + 10 . 1 − x x + 2 b. x2 + y2 x + y . (x − y)2 x2 − y2 x + y . (x − y)2 x2 Xem lời giải tại: 11. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức a. x2 + y2 x2 − y2 − 1 . x − y 2y với x = 14 và y = − 15 b. x2 y − y2 x . x + y x2 + xy + y2 + 1 x − y với x = 15 và y = 5 Xem lời giải tại: 12. Rút gọn các phân thức sau: a. a2. b2 a2 − 9b2 . a + 3b 2ab b. 3a2 2b2c2 : 6b2 7c6 : 9ab 14c2 c. 216x6 343y3 : 18x8 49y4 . 7x3 4y2 Xem lời giải tại: 13. Cho B = 1 x − 1 + x x3 − 1 . x2 + x + 1 x + 1 : 2x + 1 x2 + 2x + 1 a. Rút gọn B ( ) ( ) ( ) ( ) b. Tính B khi x = 2004 2002 Xem lời giải tại: 14. Cho A = a4 − a2 + 2a + 2 a4 + a3 + a + 1 . Rút gọn rồi so sánh A và 0 Xem lời giải tại: 15. Cho P = a2 (a + b)(1 − b) − b2 (a + b)(1 + a) − a2b2 (1 + a)(1 − b) (a ≠ − 1; b ≠ 1; a ≠ − b) Rút gọn P rồi tìm cặp số nguyên (a; b) để P = − 3 Xem lời giải tại: 16. Rút gọn: A = 52 − 1 32 − 1 : 92 − 1 72 − 1 : 132 − 1 112 − 1 . . . : 552 − 1 532 − 1 Xem lời giải tại: 17. Cho biểu thức: A = x + 2 x2 + 2x + 1 − x − 2 x2 − 1 : 2x2 + x x3 + x2 − x − 1 . a. Rút gọn biểu thức A và tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định. b. Tính giá trị của biểu thức A tại x = − 3; x = 1 4 ; x = − 1 2 . c. Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 3. ( ) d. Tìm giá của x để giá trị của A bằng 2 3 . Xem lời giải tại: 18. Rút gọn biểu thức: A = a2(c − b) bc + b2(a − c) ac + c2(b − a) ab a(c − b) bc + b(a − c) ac + c(b − a) ab . Xem lời giải tại: 19. Cho biết ax + by + cz = 0. Rút gọn: A = bc(y − z)2 + ca(z − x)2 + ab(x − y)2 ax2 + by2 + cz2 Xem lời giải tại: 20. Rút gọn các biểu thức sau: a. 1 x − 1 − 1 x + 1 + 2 x2 − 1 b. x x + 1 − x x − 1 . x2 − 2x + 1 3x c. 2 x − 2 − 1 x2 − 3x + 2 Xem lời giải tại: 21. Cho A + x2 + 2x x3 − 1 = 1 x2 + x + 1 − 1 x − x2 a. Hãy tìm A b. Rút gọn biểu thức A ( ) c. Tìm giá trị của x để A = 0 Xem lời giải tại: 22. Cho P = x x − 1 + 3 x + 1 − 6x − 4 x2 − 1 a. Rút gọn P b. Tìm x ∈ Z để P ∈ Z c. Tính P tại x = 3 Xem lời giải tại: 23. Cho biểu thức: A = x 2x − 2 + x2 + 1 2 − 2x2 a. Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa b. Rút gọn A c. Tìm x để A = − 1 2 Xem lời giải tại: 24. Cho phân thức A = x3 + 1 x . 1 x + 1 + x − 1 x2 − x + 1 a. Rút gọn b. Tính A khi x = 3 c. Tính x khi A = 6 Xem lời giải tại: 25. Cho B = 2 + a 2 − a − 4a2 a2 − 4 − 2 − a 2 + a . a2 − 2a 2a2 − a a. Rút gọn B ( ) ( ) b. Tính B biết | a– 5 | = 3 c. Tìm các giá trị nguyên của a để B có giá trị nguyên. Xem lời giải tại: 26. Cho biểu thức B = x2 + 2x 2x + 10 + x − 5 x + 50 − 5x 2x(x + 5) a. Rút gọn b. Tìm x để B = 1 c. Tìm x để B > 3 Xem lời giải tại: 27. Cho biểu thức P = x2 + x x2 − 2x + 1 : x + 1 x − 1 1 − x + 2 − x2 x2 − x a. Rút gọn P b. Tìm x để P < 1 c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 1 Xem lời giải tại: 28. Cho biểu thức: N = 2x − 10 x2 − 7x + 10 − 2x x2 − 4 + 1 2 − x a. Tìm giá trị của x để N có giá trị xác định. b. Rút gọn N c. Tìm giá trị của x để N nguyên. Xem lời giải tại: 29. Cho biểu thức: N = x + 2 x2 + x + 1 − 2 x − 1 − 2x2 + 4 1 − x3 a. Rút gọn N ( ) b. So sánh N và 1 3 Xem lời giải tại: 30. Cho biểu thức: P = x − 2 x2 − 1 − x + 2 x2 + 2x + 1 . 1 − x2 2 2 a. Rút gọn P b. Tìm giá trị của x để P − 4 5 = x Xem lời giải tại: 31. Cho biểu thức: Q = 1 + x + 1 x3 + 1 − 1 x − x2 − 1 − 2 x + 1 : x3 − 2x2 x3 − x2 + x a. Rút gọn Q. b. Tính giá trị của Q biết x − 3 4 = 5 4 c. Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên. Xem lời giải tại: 32. Cho biểu thức: P = x − 1 x + 3 + 2 x − 3 + x2 + 3 9 − x2 : 2x − 1 2x + 1 − 1 a. Rút gọn và tìm điều kiện xác định P b. Tính giá trị của P biết |x + 1| = 1 2 c. Tìm x để P = x 2 d. Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên. ( ) ( ) ( ) | | ( ) ( ) Xem lời giải tại: 33. Cho biểu thức : Q = 1 x + 1 + 3(2x + 1) x3 + 1 − 2 x2 + 1 − x : (x + 2) a. Rút gọn Q. b. Tính giá trị của Q biết x + 5 3 = 1 3 c. Tìm x để Q = 1 3 d. Tìm giá trị lớn nhất của Q. Xem lời giải tại: 34. Cho biểu thức : A = 3 + x 3 − x − 3 − x x + 3 + 4x2 x2 − 9 . 2 + x + x2 + x − 1 2 − x a. Rút gọn b. Tính giá trị của biểu thức A biết |2x − 1| = 3 c. Tìm x ∈ Z để A ∈ Z Xem lời giải tại: 35. Cho biểu thức: B = x − 1 2 : x2 + 2 x3 − 1 + x x2 + x + 1 + 1 1 − x a. Rút gọn B b. Chứng minh B > 0 ∀x ≠1 c. Tìm giá trị nhỏ nhất của B Xem lời giải tại: ( ) | | ( ) ( ) ( ) 36. Cho biểu thức: C = (x − 1)2 3x + (x − 1)2 − 1 − 2x2 + 4x x3 − 1 − 1 1 − x : 2x x3 + x a. Rút gọn biểu thức C b. Tìm giá trị của x để 4C = x + 8 Xem lời giải tại: 37. Cho biểu thức: D = x2 − 3x x2 − 9 − 1 : 9 − x2 x2 + x − 6 − x − 3 2 − x − x − 2 x + 3 a. Rút gọn biểu thức D b. Tính giá trị của biểu thức D biết x = − 4 c. Tìm x để D = − 3 4 Xem lời giải tại: 38. Cho biểu thức : E = 1 + 2x3 + x2 − x x3 − 1 − 2x − 1 x − 1 . x2 − x 2x − 1 a. Rút gọn biểu thức E. b. Tính giá trị của biểu thức E biết x2 + x − 6 = 0 c. Chứng minh biểu thức E > 2 3 Xem lời giải tại: 39. Cho biểu thức: C = x − 4xy x + y + y : x x + y − y y − x − 2xy x2 − y2 a. Rút gọn biểu thức C ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) b. Cho C = 2. Hãy tính giá trị của biểu thức M = x2(x + 1) − y2(y − 1) − 3xy(x − y + 1) + xy Xem lời giải tại: 40. Cho biểu thức B = 2 + 5 x2 − 1 + x 1 − x + x 2x + 2 : 6 x2 − 1 (x ≠ ± 1) a. Rút gọn B b. Chứng minh B > 0∀x ≠ ± 1 Xem lời giải tại: 41. Cho biểu thức A = x2 + x x2 − 2x + 1 : x + 1 x − 1 1 − x + 2 − x2 x2 − x a. Rút gọn b. Tìm x để A = − 1 2 c. Tìm x đề A > 1. d. Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên. Xem lời giải tại: 42. Cho biểu thức: N = a 1 − a2 2 1 + a2 : 1 − a3 1 − a + a 1 + a3 1 + a − a a. Rút gọn N b. Tìm a để N = 0 Xem lời giải tại: 43. Cho biểu thức: ( ) ( ) ( ) [( )( )] P = 2 + y 2 − y + 4y2 y2 − 4 + 2 − y 2 + y : y2 − 3y 2y2 − y3 : 1 y − 3 a. Rút gọn P b. Tính giá trị của biểu thức P khi y = − 1 2 c. Với giá trị nào của y thì P > 0 Xem lời giải tại: 44. Cho biểu thức: B = a − 1 a2 − 2a + 1 + 2(a − 1) a2 − 4 − 4(a + 1) a2 + a − 2 + a a2 − 3a + 2 C = 36a3 − 144a − 36a2 + 144 a3 + 27 a. Rút gọn biểu thức A = B. C b. Tính giá trị của A nếu a = 3 c. Với giá trị nào của a thì A đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó. Xem lời giải tại: 45. Cho các biểu thức C = 3(x + 2) 2x3 + 2x + 2x2 + 2 + 2x2 − x − 10 2x3 − 2 − 2x2 + 2x D = 5 x2 + 1 + 3 2x + 2 − 3 2x − 2 B = C :D a. Rút gọn B b. Tìm x để B = 2007 c. Tính giá trị của B nếu x = 2008 Xem lời giải tại: 46. Cho a, b, c không đồng thời bằng 0 và a + b + c = 0 ( ) Rút gọn biểu thức: M = a2 a2 − b2 − c2 + b2 b2 − a2 − c2 + c2 c2 − a2 − b2 Xem lời giải tại: 47. Cho ax + by + cz = 0, rút gọn A = bc(y − z)2 + ca(z − x)2 + ab(x − y)2 ax2 + by2 + cz2 . Xem lời giải tại: 48. Rút gọn biểu thức với n ≥ 2 A = 23 − 1 23 + 1 . 33 − 1 33 + 1 . 43 − 1 43 + 1 . 53 − 1 53 + 1 . . . n3 − 1 n3 + 1 Xem lời giải tại: 49. Rút gọn biểu thức P = 14 + 4 54 + 4 94 + 4 . . . 214 + 4 34 + 4 74 + 4 114 + 4 . . . 234 + 4 Xem lời giải tại: 50. Rút gọn biểu thức A :B biết: A = n − 1 1 + n − 2 2 + n − 3 3 + . . . + 2 n − 2 + 1 n − 1 B = 1 2 + 1 3 + 1 4 + . . . + 1 n ( )( )( ) ( ) ( )( )( ) ( ) Xem lời giải tại:
File đính kèm:
- RUT_GON_BIEU_THUC_DAI_SO_VA_CAC_BAI_TOAN_LIEN_QUAN.pdf