Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 49: Luyện tập

Gọi hs sữa bài tập 32 sgk.

-Yêu cầu HS nhận dạng phương trình, có nên quy đồng mẫu và khử mẫu không ? nếu không thì làm như thế nào.

GV : lưu ý HS tại sao :

()x2 = 0

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 8 - Tiết 49: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:	Ngày soạn:
Tiết:49	Ngày dạy:
Bài dạy:LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU: Nhằm giúp hs:
	HS rèn luyện kỷ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, cách thử lại nghệm.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV : SGK, bảng phụ.	
HS : chuẫn bị bài tập ở nhà.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1: Ổn định-Kiểm tra bài cũ(8 phút)
-Ổn định lớp:
-Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng sữa bài tập 28c, 28d sgk.
GV : nhận xét.
Hai HS lên bảng, cả lớp theo dõi và dánh giá.
Bài tập 28c :
ĐKXĐ :x ¹ 0
Quy đồng mẫu và khử mẫu.
Ta có :
suy ra : x3 + x = x4 +1
Û x3(x-1)-(x-1)=0
Û (x-1)(x3-1)=0
Û (x-1)2(x2+x+1)=0
Û(x-1)2=0 Û x=1
( thoả mãn ĐKXĐ)
vì : x2+x+1 = (x+)2 + >0
Bài tập 28d :
Giải phương trình :
ĐKXĐ : x ¹ -1 và x ¹ 0
Quy đồng và khử mẫu ta được :
x(x+3)+(x-2)(x+1)=2x(x+1)
Û . . .
Û -2 = 0
phương trình vô nghiệm.
vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
LUYỆN TẬP
Bài tập 28c :
ĐKXĐ :x ¹ 0
Quy đồng mẫu và khử mẫu.
Ta có :
suy ra : x3 + x = x4 +1
Û x3(x-1)-(x-1)=0
Û (x-1)(x3-1)=0
Û (x-1)2(x2+x+1)=0
Û(x-1)2=0 Û x=1
( thoả mãn ĐKXĐ)
vì : x2+x+1 = (x+)2 + >0
Bài tập 28d :
Giải phương trình :
ĐKXĐ : x ¹ -1 và x ¹ 0
Quy đồng và khử mẫu ta được :
x(x+3)+(x-2)(x+1)=2x(x+1)
Û . . .
Û -2 = 0
phương trình vô nghiệm.
vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Hoạt động 2: Luyện tập(35 phút)
GV : cần lưu ý cách trình bày của HS.
(x-1)2(x2+x+1) = 0
Û (x-1)2 = 0 hoặc x2+x+1= 0
 (x-1)2 = 0 Û x = 1
x2+x+1= 0 
 Û (x+)2 + =0
vế trái luôn lớn hơn 0 với mọi giá trị của x nên phương trình x2+x+1= 0 vô nghiệm.
-Gọi hs sữa bài tập 32 sgk.
-Yêu cầu HS nhận dạng phương trình, có nên quy đồng mẫu và khử mẫu không ? nếu không thì làm như thế nào.
GV : lưu ý HS tại sao :
()x2 = 0
Þ 
hoặc x2 = 0 mà không ký hiệu Û.
-Gọi hs giải bt 32 b sgk.
-Cho hs giải bt 33 sgk.
-Bài tập 32
a/ 
ĐKXĐ : x ¹ 0
chuyển vế :
Û 
Þ hoặc x2 = 0
 . . . 
x=
b/ (x+1+=(x-1-)2
ĐKXĐ : x ¹ 0
Û 4x(1+
Û x=0 hoặc x=-1
Vậy pt có nghiệm duy nhất là:x=-1
-Bài tập 33.
a/ 
ĐKXĐ: a ¹ -3 và
 a ¹ 
Û6a2-6=2(3a2+10a+3)
Û a=-
b/ a=
-Bài tập 32
a/ 
ĐKXĐ : x ¹ 0
chuyển vế :
Û 
Þ hoặc x2 = 0
 . . . 
x=
b/ (x+1+=(x-1-)2
ĐKXĐ : x ¹ 0
Û 4x(1+
Û x=0 hoặc x=-1
Vậy pt có nghiệm duy nhất là:x=-1
-Bài tập 33.
a/ 
ĐKXĐ: a ¹ -3 và
 a ¹ 
Û6a2-6=2(3a2+10a+3)
Û a=-
b/ a=
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà(2 phút)
-Xem lại các bt đả giải.
-Xem trước bài”Giải bt bằng cácvh lập pt”.

File đính kèm:

  • docTiet-49r.DOC