Phiếu ôn tập kiểm tra cuối kì I (số) Môn: Toán

I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

1. 12663 : 130 = ?

a. 15 dư 1 b. 15 dư 10 c.105 dư 1 d.105 dư 10

2. 30 705 : 89 = ?

a. 354 b.345 c.335 d.543

3. 7 m2 85 cm2 = ?

a. 78500 b. 7085 c. 70085 d. 7085 cm2

4. 169 giây = ?

a. 1 phút 99 giây b. 2 phút 49 giây c. 2 phút 39 giây d. 2 giờ 49 phút

5.

 Hình bên có :

a. 1 góc tù và 4 góc nhọn b. 1 góc tù và 5 góc nhọn

c. 2 góc tù và 3 góc nhọn d. 3 góc tù và 3 góc nhọn

 

doc7 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu ôn tập kiểm tra cuối kì I (số) Môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :
Phiếu ôn tập kiểm tra cuối kì I ( số 1 ) 
Lớp : 4E
Môn : Toán
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 60 tấn =  kg b. 8000 m =  km c. 4 tấn 5 yến =  kg 
2. 879 x 302 = ?
a. 265458 b. 27128 c. 238278 d. 270894
Hình 1
3.
 Ở hình 1 có:
 a. 1 góc vuông và 4 góc nhọn
 b. 2 góc vuông và 10 góc nhọn
 c. 4 góc vuông và 12 góc nhọn 
 d. 4 góc vuông và 8 góc nhọn
4. 9dam2 2m2 < .. m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 912 b. 902 c. 9200 d. 920
5. Trung bình cộng hai số là 936, một số là 178, số kia là:
a. 1694 b. 776 c. 758 d. 290
6. Trong một cuộc thi chạy với cự li 100m. Bạn Tiến chạy mất 55 giây, bạn Cường chạy mất 1 phút 5 giây, bạn Anh chạy mất 1 phút 10 giây, bạn Huy chạy mất 49 giây. Bạn chạy nhanh nhất là :
a. Tiến b. Cường c. Anh d. Huy
7. 1080 : 15 = ?
a. 70 b. 72 c. 74 d.76
8. Số dư trong phép chia 37500 : 400 là :
a. 3 b. 30 c. 300 d.3000
 II. Phần tự luận :
1. Tìm y :
a. 3885 : ( y x 21 ) = 37 b. 50343 : y = 406 ( dư 123 ) 
2. Đặt tính rồi tính :
726 x 384 390 x 208 9891 : 48 60035 : 478
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 215m, chiều rộng kém chiều dài 57 m. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó ?
Bài giải
4. Tính bằng cách hợp lí :
a. 32 x 56 + 64 + 42 x 32 b. 9785 – ( 367 + 4785 ) – 633 
.
Họ và tên :
Phiếu ôn tập kiểm tra cuối kì I ( số 2 ) 
Lớp : 4E
Môn : Toán
I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. 12663 : 130 = ?
a. 15 dư 1 b. 15 dư 10 c.105 dư 1 d.105 dư 10
2. 30 705 : 89 = ?
a. 354 b.345 c.335 d.543
3. 7 m2 85 cm2 = ? 
a. 78500 b. 7085 c. 70085 d. 7085 cm2
4. 169 giây = ?
a. 1 phút 99 giây b. 2 phút 49 giây c. 2 phút 39 giây d. 2 giờ 49 phút
5. 
 Hình bên có : 
a. 1 góc tù và 4 góc nhọn b. 1 góc tù và 5 góc nhọn
c. 2 góc tù và 3 góc nhọn d. 3 góc tù và 3 góc nhọn
6. Đàn vịt có 246 con. Trong đó số vịt mái nhiều hơn vịt trống là 48 con. Số vịt mái có là:
a. 198 con b. 99 con c. 294 con d. 147 con
7. Bốn năm trước, tổng số tuổi hai mẹ con là 42 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hiện nay tuổi con là:
a. 3 b. 7 c. 11 d. 8
II Tự luận : 
1. Đặt tính rồi tính :
368 x 274 420 x 306 4515 : 43 20066 : 795
2. Tìm y :
a. 19422 : y = 9058 – 8975 b. 254 : y = 14 ( dư 16 ) 
3. Một đội xe vận chuyển hàng. Chuyến thứ nhất có 12 xe, mỗi xe chở 2150 tạ hàng. Chuyến thứ hai có 16 xe, mỗi xe chở 2450 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chuyến chở bao nhiêu tấn hàng ?
Bài giải
4. Tính bằng cách hợp lí :
a. 12 x 56 + 24 + 42 x 12 b. 8765 – ( 286 + 5765 ) – 714 
5. Tìm số lẻ lớn nhất và số chẵn lớn nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số bằng 17 và chia hết cho 5 ?
Họ và tên :
Phiếu ôn tập kiểm tra cuối kì I ( số 1 ) 
Lớp : 4E
Môn : Tiếng Việt 
I. Lí thuyết cần ôn tập phân môn Luyện từ và câu :
1. Các dấu câu : dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm và dấu chấm hỏi .
2. Từ đơn và từ phức ( từ ghép và từ láy ).
3. Danh từ, động từ, tính từ.
4. Các kiểu câu : câu hỏi, câu kể, câu kể Ai làm gì ?.
5. MRVT đã học .
II. Bài tập 
1. Cho đoạn văn :
 Đến gần trưa các bạn vui vẻ chạy lai con khoe với các bạn về bông hoa nghe con nói bạn nào cũng náo nức muốn được xem ngay tức khắc con dẫn các bạn đến nơi bông hồng đang ngủ con vạch lá tìm bông hồng các bạn chăm chú như nín thở chờ bông hoa thức dậy.
Theo Trần Hoài Dương
a. Điền dấu câu để hoàn chỉnh đoạn văn trên và giải thích tác dụng của các dấu câu đó.
b. Trong bài có 
Từ láy :
Từ ghép :
Danh từ :
Động từ :
Tính từ :
c. Dùng dấu gạch chéo tách bộ phận chủ ngữ và vị ngữ đối với các câu kể Ai làm gì ? có trong đoạn văn trên . Gạch dưới động từ có trong bộ phận vị ngữ .
2. Cho đoạn văn :
 Sẻ non rất yêu bằng lăng và bé Thơ nó muốn giúp bông hoa nó chắp cánh bay vù vù về phía cành bằng lăng mảnh mai nó nhìn kĩ cành hoa rồi đáp xuống cành hoa chao qua chao lại Sẻ non cố đứng vững thế là bông hoa chúc hẳn xuống lọt vào khuôn cửa sổ Theo Phạm Hổ
a. Điền dấu câu để hoàn chỉnh đoạn văn trên và giải thích tác dụng của các dấu câu đó.
b. Trong bài có 
Từ láy :
Từ ghép :
Danh từ :
Động từ :
Tính từ :
c. Dùng dấu gạch chéo tách bộ phận chủ ngữ và vị ngữ đối với các câu kể Ai làm gì ? có trong đoạn văn trên . Gạch dưới động từ có trong bộ phận vị ngữ .
3. Cho đoạn văn :
 Quanh ta mọi vật mọi người đều làm việc
 Cái đồng hồ tích ta tích tắc báo phút báo giờ
 Con gà trống gáy vang ò ó o báo cho mọi người biết trời sắp sang mau mau thức dậy
 Con tu hú kêu tu hú tu hú thế là sắp đến mùa vải chin
 Chim bắt sâu bảo vệ mùa màng
 Cành đào nở hoa cho sắc xuân theem rực rỡ ngày xuân thêm tưng bừng
Tô Hoài
a. Điền dấu câu để hoàn chỉnh đoạn văn trên và giải thích tác dụng của các dấu câu đó.
b. Trong bài có 
Từ láy :
Từ ghép :
Danh từ :
Động từ :
Tính từ :
c. Dùng dấu gạch chéo tách bộ phận chủ ngữ và vị ngữ đối với các câu kể Ai làm gì ? có trong đoạn văn trên . Gạch dưới động từ có trong bộ phận vị ngữ .

File đính kèm:

  • doc3On_tap_HKI_lop_4doc.doc