Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán lớp 5 - Ngô Văn Nghị

Phần I. Trắc nghiệm ( 7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây.

Câu 1. Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là:

 A. 60cm2 B. 30cm C. 120cm2 D. 30cm2

Câu 2. Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là:

 A. 2 phút 29 giây B. 2 phút 14giây C. 2 phút 35 giây

Câu 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là :

 A. 9cm3 B. 27cm3 C. 54cm3 D. 62cm3

Câu 4. Người ta tăng bán kính của một hình tròn lên gấp đôi. Vậy diện tích của hình tròn tăng lên số lần là:

 A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần

Câu 5. Một hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:

 A. 2,25dm2 B. 9 dm2 C. 3,375 cm2 D. 13,5cm2

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán lớp 5 - Ngô Văn Nghị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngô Văn Nghị
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – LỚP 5
MÔN TOÁN
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép tính với số đo thời gian
Số câu
1
1
1
1
Câu số
10
2
2
10
Số điểm
2,0
1,0
1,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian
Số câu
1
1
Câu số
8
8
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
4
1
2
6
Câu số
1,3,5,7
6
4,9
1,2,4,
5,6,7,9
Số điểm
2,0
1,0
2,0
4,0
Giải bài toán có liên quan đến tính chu vi, diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Câu số
11
11
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
5
1
2
1
2
9
2
Số điểm
3,0
2,0
2,0
1,0
2,0
7,0
3,0
Phần I. Trắc nghiệm ( 7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây..
Câu 1. Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là:
	A. 60cm2	B. 30cm	C. 120cm2	D. 30cm2
Câu 2. Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là:
	A. 2 phút 29 giây B. 2 phút 14giây	 C. 2 phút 35 giây
Câu 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là : 
 A. 9cm3 	B. 27cm3	C. 54cm3 	D. 62cm3
Câu 4. Người ta tăng bán kính của một hình tròn lên gấp đôi. Vậy diện tích của hình tròn tăng lên số lần là: 
	A. 2 lần	B. 3 lần	C. 4 lần	D. 5 lần
Câu 5. Một hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
4cm
	A. 2,25dm2	B. 9 dm2	C. 3,375 cm2	 D. 13,5cm2
Câu 6. Diện tích phần tô đậm của hình bên là: 
 A. 3,44 cm2	B. 12,56 cm2 
 C. 34,24cm2	D. 16 cm2 
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có số cạnh là:
	A. 4 cạnh	B. 6 cạnh 	C. 8 cạnh	D. 12 cạnh
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
	1,02 m3 = ..............dm3 3giờ 18 phút = .............. phút
	8 dm3 135 cm3 = ........... dm3	 4 năm 3 tháng = ............ tháng
Câu 9. Người ta xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 5cm sau đó quét sơn bốn mặt bên. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ được quét sơn?
	A. 19 	B. 240	C. 120	D. 236
Phần II: Tự luận (3điểm) 
Câu 10. Đặt tính rồi tính:
 	7 giờ 45 phút + 2 giờ 35 phút 13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng
	................................................	 ..............................................
	.................................................. .........................................................
 ..................................................	 .........................................................
	..................................................	 ..........................................................
 	 11 giờ 30 phút 3 21 phút 15 giây : 5 
	................................................	...............................................
	.................................................. ...........................................................
 ..................................................	.........................................................
	..................................................	 ..........................................................
 Câu 11. Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn 4m, đáy nhỏ 28dm và chiều cao 12dm. Tính diện tích của thửa ruộng đó là:
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GKII
NĂM HỌC : 2016 - 2017
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
9
Đáp án
D
A
B
C
D
A
D
C
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,0
0,5
1,0
0,5
1,0
Câu 8. (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
1,02 m3 = 1020 dm3 3giờ 18 phút = 198 phút
	8 dm3 135 cm3 = 8,135 dm3	 4 năm 3 tháng = 51 tháng
Phần II. Tự luận ( 3 điểm)
Câu 10. (2 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 11. (1 điểm) Bài giải
	Đổi: 4m = 40 dm (0,25 điểm)
 Diện tích của thửa ruộng hình thang đó là:
 (40 + 28) x 12 : 2 = 408 (dm2) (0,5 điểm)
 Đáp số: 408 dm2 ( 0,25 điểm)
Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà cách làm đúng và kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_giua_ki_2_mon_toan_lop_5_ngo_van_nghi.doc