Kiểm tra 45 phút môn Toán 9

Bài 3 : (3,5 điểm)

 Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC)

 a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC

 b) Cho AB = 3cm ; AH = 4cm. Tính AE, BE

 c) Cho = 300. Tính FC

Bài 4 : (1,5 điểm)

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45 PHÚT
A. Mục tiêu:
 - Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh về các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
 - Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học để suy luận, tính toán 
 - Thái độ: GV biết được mức độ nắm kiến thức cương 1 của Hs từ đó điều chỉnh phương pháp dạy tốt hơn
B. Chuẩn bị
 1 .Giáo viên : Chuẩn bị nội dung kiểm tra
 2 . Học sinh : ôn tập các kiến thức đã học 
C. Tổ chức hoạt động dạy học
 1 . Tổ chức lớp 
 2. Kiểm tra : 
 a. Hình thức kiểm tra: 100% tự luận
 a) Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
Mức độ nhận thức và hình thức câu hỏi
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
C1
1.5
1
1.5
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
C2
3.5
1
3.5
3.- Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- ứng dụng của tỉ số lượng giác
 C3(b)
1.5
C3(a,c)
2
1
3.5
4. ứng dụng thực tế
C4
1.5
1
1.5
Tổng số
1
3.5
2
3
1/3
1.5
2/3
2
4
10
b) Đề bài:
Bài 1 : (1,5 điểm)
	Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH, biết BH = 4, CH = 5. 
Tính độ dài các đoạn AB, AC, AH.
Bài 2 : (3,5 điểm)
	a) Tìm góc α khi biết sinα=
 	b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm ; = 600
Bài 3 : (3,5 điểm)
	Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC)
	a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC
	b) Cho AB = 3cm ; AH = 4cm. Tính AE, BE
	c) Cho = 300. Tính FC
Bài 4 : (1,5 điểm)
	Một cột cờ cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Tính góc a mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất (làm tròn đến phút)
Đáp án, biểu điểm
Bài
Câu
Nội dung chấm
Tổng số điểm
1
+ Hình vẽ đúng
+ BC = BH + CH = 4 + 5 = 9
+ AB2 = BH.BC = 4.9 = 36 ; AB = 6
+ AC2 = CH.BC = 5.9 = 45 ; AC = 3
+ AH2 = BH.CH = 4.5 = 20 ; AH = 2
1,50
2
a
+ Hình vẽ đúng
- Tìm đúng góc α 
- Trình bày được cách vẽ
3,50
b
+ Hình vẽ đúng
+ + = 900 suy ra : = 900 – 600 = 300 
+ AB = BC.sin300 suy ra : AB = 5cm
+ AC = BC.sin600 suy ra : AC = 5
3
a
+ Hình vẽ
áp dụng hệ thức lượng cho DAHB và DAHC
+ AH2 = AE.AB
+ AH2 = AF.AC
+ Suy ra : AE.AB = AF.AC
3,50
b
+ Tính đúng AB = 5cm 
từ hệ thức AH2 = AE.AB => 
Suy ra : AE = = 
+ BE = AB – AE = 5 – = 
c
+ Trong DAHC vuông tại H 
ta có : HC = HA.tg = 4.tg300 = 4.=
+ Trong DHFC vuông tại F, ta có :
CF = HC.cos = .cos600 = 
4
+ Hình vẽ đúng
+ Tính đúng : 
+ Suy ra : a » 60015’
1,50
3. Thu bài- Nhận xét
- GV thu bài kiểm tra, nhận xét giờ kiểm tra.
4. Hướng dẫn học ở nhà:
 - Về nhà giải các bài tập trên vào vở
-Ôn các kiến thức về đường tròn đã học, đọc trước bài họ 

File đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG I HINH HOC 9 CO DAP AN MA TRAN.doc