Các dạng toán và phương pháp giải phần hệ thức lượng trong tam giác vuông

3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những

chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.

4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.

Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào

đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào

pdf10 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng toán và phương pháp giải phần hệ thức lượng trong tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
MỘT SỐ HỆ THỨC LƯỢNG VỀ CẠNH
VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC
VUÔN G
BÀI TẬP LIÊN QUAN
1. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH. 
a.  Tính AH
b.  Tính HC
Xem lời giải tại:
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH,  .
Tính AH, AC, BC, CH.
Xem lời giải tại:
3. Tính góc   tạo bởi hai mái nhà, biết rằng mỗi mái nhà dài 2,34m và cao 0,8m.
(H1)
Xem lời giải tại:
4. Một tam giác vuông có cạnh huyền là 5 cm và đường cao ứng với cạnh huyền
là 2 cm. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.
Xem lời giải tại:
5. Hình thang cân ABCD có đáy lớn  , đáy nhỏ bằng đường cao,
đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính đường cao của hình thang.
Xem lời giải tại:
6. Tính cạnh đáy BC của tam giác cân ABC biết đường cao ứng với cạnh đáy bằng
15,6cm và đường cao ứng với cạnh bên bằng 12cm.
Xem lời giải tại:
7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD, đường cao AH. Biết BD =
7,5 cm và DC = 10 cm. Tính độ dài các cạnh AH, BH, DH.
Xem lời giải tại:
8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 20 cm, HC = 9 cm. Tính độ
dài AH.
Xem lời giải tại:
9. Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 2BC. Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt
đường thẳng CD tại F. Chứng minh rằng   
Xem lời giải tại:
10. Cho ba đoạn thẳng có độ dài là a, b, c. Dựng đoạn thẳng x sao cho
Xem lời giải tại:
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC GÓC NHỌN
BÀI TẬP LIÊN QUAN
11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng   
Xem lời giải tại:
12. Cho tam giác ABC vuông tại A, trong đó AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính các tỷ số
lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỷ số lượng giác của góc C.
Xem lời giải tại:
13. Xét quan hệ giữa hai góc trong mỗi biểu thức rồi tính:
a. 
b. 
Xem lời giải tại:
14. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Biết góc  ; BC = 10 cm. Hãy
tính:
a.  Số đo góc C
b.  Độ dài cạnh AC và AB (theo cm và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Xem lời giải tại:
15. Tam giác ABC có   
Tính độ dài các cạnh AB, AC. 
(Kết quả lấy hai số sau dấu phẩy)
Xem lời giải tại:
16. Cho hình thang ABCD. Biết hai đáy AB = a, và CD = 2a. cạnh bên AD = a. 
.
a.  Tính tan C = ?
b.  Tính tỉ số diện tích tam giác DBC và diện tích hình thang ABCD.
c.  Tính tỉ số diện tích tam giác ABC và diện tích tam giác DBC.
Xem lời giải tại:
17. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Hãy tính góc A và các cạnh AB,
BC, nếu biết BH = h và 
Xem lời giải tại:
18. Cho tam giác ABC có  . Đường phân
giác của góc B cắt AC tại D.
a.  Tính độ dài đường phân giác BD
b.  Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh 
Xem lời giải tại:
19. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
BC,CD. Tính cos(MAN)
Xem lời giải tại:
20. Cho hình vẽ (H1) 
a.  Tính AC (Kết quả lấy hai số sau dấu phẩy)
b.  Gọi Y là điểm trên AX sao cho DY//BX. Hãy tính XY. 
(Kết quả lấy hai số sau dấu phẩy)
c.  Tính diện tích tam giác BCX.
(Kết quả lấy hai số sau dấu phẩy)
Xem lời giải tại:
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
BÀI TẬP LIÊN QUAN
21. Cho tam giác ABC vuông tại A có  . Hãy giải tam giác
vuông ABC.
Xem lời giải tại:
22. Cho tam giác ABC vuông tại A,  . Hãy giải tam giác
vuông ABC.
Xem lời giải tại:
23. Cho tam giác ABC, vuông tại A. Có  . Hãy giải tam
giác vuông ABC.
Xem lời giải tại:
24. Trong tam giác ABC có  , N là chân
đường vuông góc kẻ từ A đến BC. Tính AN và AC. (Kết quả lấy sau dấu phẩy hai
chữ số)
Xem lời giải tại:
25. Cho hình vẽ: 
. Tính
a.  BC (Kết quả lấy sau dấu phẩy hai chữ số)
b. 
(Kết quả lấy sau dấu phẩy hai chữ số)
c.  Khoảng cách từ điểm B đến AD
(Kết quả lấy sau dấu phẩy hai chữ số)
Xem lời giải tại:
26. Một chiếc diều ABCD như hình vẽ: 
a.  Chứng minh D, B và trung điểm của AC thẳng hàng
b.  Tính chiều dài cạnh AD
(Kết quả lấy sau dấu phẩy hai chữ số)
Xem lời giải tại:
27. Chứng minh rằng diện tích của một hình tam giác không vuông bằng một
nửa tích của hai cạnh nhân với sin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa
hai cạnh ấy.
Xem lời giải tại:
28. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết 
. Tính diện tích ABCD. (Biết 
)
Xem lời giải tại:
29. Hình bình hành ABCD có   các đường phân giác
của bốn góc cắt nhau tạo thành tứ giác MNPQ. Tính diện tích tứ giác MNPQ.
Xem lời giải tại:

File đính kèm:

  • pdfCAC_DANG_TOAN_VA_PHUONG_PHAP_GIAI_PHAN_HE_THUC_LUONG_TRONG_TAM_GIAC_VUONG.pdf
Giáo án liên quan