Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2015-2016 - Mạc Thị Hương

Bài tập 1: Nối tiếng thích hợp ở hai cột, A và B rồi viết lại vào cột C.

- Nêu yêu cầu của bài tập 1

- HD mẫu cho HS xác định để chọn và nối tiếng thích hợp ở hai cột A và B rồi viết lại vào cột C.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài tập 2:

Ghép được phụ âm đã cho với vần đã cho thích hợp rồi thêm thanh để tạo thành tiếng.

- Cho Hs tự làm vào vở, sau đó 3 em chữa bài trên bảng.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài tập 3: Viết

- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 3

Viết 1 dòng uau cỡ nhỏ,

Viết 1 dòng uêu cỡ nhỏ,

Viết 1 dòng uyu cỡ nhỏ

Viết 1 dòng: quàu quạu cỡ nhỏ

Viết 1 dòng: nguều ngòao cỡ nhỏ

Viết 1 dòng: khuỷu tay cỡ nhỏ

- Quan sát, kiểm soát quá trình viết.

- Sửa chữa những điểm viết chưa chính xác, nhận xét, khuyến khích những H viết đúng.

Bài tập 4: Đọc bài trang 74.

- Nêu yêu cầu

Thực hiện theo quy trình mẫu:

T. Hướng dẫn H đọc.

- Cho H đọc thầm (T kiểm soát việc đọc thầm của H).

- T đọc mẫu

- Cho H đọc đồng thanh (cả lớp).

- Cho H đọc cá nhân.

- Cho H đọc thi đua theo nhóm, tổ.

T. Theo dõi, sửa sai

T. Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.

 

doc13 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2015-2016 - Mạc Thị Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
257
TV- CGD
Kiểm tra giữa học kì II
3
258
TV- CGD
4
78
Tiếng Việt*
TV- CGD: TH Kiểm tra giữa học kì II
Chiều
1
104
Toán
So sánh các số có hai chữ số (tr142)
2
52
Toán*
TH tiết 103: Các số có hai chữ số
3
HĐTT
6
Sáng
1
259
TV- CGD
Kiểm tra giữa học kì II.
2
260
TV- CGD
3
52
Tự học*
Kiểm tra giữa học kì II.
4
Đạo đức
5
26
SHTT
SHL Tuần 26
TUẦN:26
Thứ 2 ngày 14 tháng 03 năm 2016
Tiết 2 + 3: TV – CGD
Vần /oao/, /oeo/
**********************************************
Buổi chiều
Tiết 1: Tự học*: 
TV – CGDVần /oao/, /oeo/
I. MỤC TIÊU
- Điền được ngoèo, khoèo, ngóao, ngoao vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa.
- Nối được từ phù hợp với tranh.
- Viết được các vần /oao/, /oeo/ Viết được các từ: mèo kêu ngoao ngoao, ngoẹo đầu.
- Đọc được bài đọc trang 73
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Bài tập 1: Điền ngoèo, khoèo, ngóao, ngoao (chú ý luật chính tả).
- Nêu yêu cầu của bài tập 1
- HD cho HS xác định để điền được ngoèo, khoèo, ngóao, ngoao vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: Đọc rồi nối
- Cho Hs nối tiếp đọc từng từ, chọn tranh để nối cho phù hợp.
- Nhận xét, chữa bài. 
 Bài tập 3: Viết(tùy khả năng hs)
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 3
Viết 1 dòng oao cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng oeo cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng: mèo kêu ngoao ngoao cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: ngoẹo đầu cỡ nhỏ
- Quan sát, kiểm soát quá trình viết.
- Sửa chữa những điểm viết chưa chính xác, nhận xét, khuyến khích những H viết đúng.
Bài tập 4: Đọc bài trang 73.
- Nêu yêu cầu
Thực hiện theo quy trình mẫu:
T. Hướng dẫn H đọc.
- Cho H đọc thầm (T kiểm soát việc đọc thầm của H).
- T đọc mẫu 
- Cho H đọc đồng thanh (cả lớp).	
- Cho H đọc cá nhân.
- Cho H đọc thi đua theo nhóm, tổ.
T. Theo dõi, sửa sai
T. Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
- H nhắc lại yêu cầu
- HS xác định để điền được ngoèo, khoèo, ngóao, ngoao vào chỗ chấm đúng luật chính tả, đúng nghĩa theo hướng dẫn.
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc và nối từ phù hợp với tranh
- Tự làm bài theo hướng dẫn.
- Nhận xét, chữa bài.
- Viết 
Viết 1 dòng oao cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng oeo cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng: mèo kêu ngoao ngoao cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: ngoẹo đầu cỡ nhỏ
- Đọc 
Thực hiện theo quy trình mẫu:
Nghe cô hướng dẫn đọc.
- H đọc thầm 
- H khá đọc.
- H đọc đồng thanh (cả lớp).	
- H đọc cá nhân.
- H đọc thi đua theo nhóm, tổ.
Trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
**********************************************
Tiết 2: Toán 
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (136)
I. MỤC TIÊU: 
Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
Bài 1, bài 3, bài 4 dòng 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
+ 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định:+ Hát – chuẩn bị SGK. Phiếu bài tập 
2.Kiểm tra bài cũ: 
+ Gọi học sinh lên bảng: 
- Học sinh 1: Đặt tính rồi tính: 50 – 40 ; 	80 – 50 
- Học sinh 2: Tính: 	 60 cm – 40 cm = ; 90 cm - 60cm = 
+Giáo viên hỏi học sinh: Nêu cách đặt tính rồi tính ? 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 2 chữ số
-Hướng dẫn học sinh lấy 2 bó que tính và nói: “ Có 2 chục que tính”
-Lấy thêm 3 que tính và nói: “ có 3 que tính nữa”
-Giáo viên đưa lần lượt 2 bó que tính và 3 que tính rời, nói: “ 2 chục và 3 là hai mươi ba “ 
-Hướng dẫn viết: 23 chỉ vào số gọi học sinh đọc 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như trên để hình thành các số từ 21 đến 30 
*Cho học sinh làm bài tập 1 
Khi chữa phần 1 b) chỉ yêu cầu hs viết các số từ 19 – 30 vào các vạch tương ứng của tia số rồi chỉ vào đọc xuôi, đọc ngược.
Hoạt động 2: Giới thiệu cách đọc viết số
-Giáo viên hướng dẫn lần lượt các bước như trên để học sinh nhận biết thứ tự các số từ 30 š 50 
*Hướng dẫn làm bài 3 
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
 *Bài 4:
-Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập 
-Giáo viên hỏi học sinh số liền trước, liền sau để học sinh nhớ chắc 
-Liền sau 24 là số nào ?
-Liền sau 26 là số nào ?
-Liền sau 39 là số nào ?
-Cho học sinh đếm lại từ 20 š 50 và ngược lại từ 50 š 20 
-Học sinh lấy que tính và nói theo hướng dẫn của giáo viên 
-Học sinh lặp lại theo giáo viên 
-Học sinh lặp lại số 23 ( hai mươi ba)
-Học sinh viết các số vào bảng con 
-Học sinh viết vào bảng con các số từ 40š 50
-Gọi học sinh đọc lại các số đã viết 
-Học sinh tự làm bài 
-3 học sinh lên bảng chữa bài 
Liền sau 24 là số 25
-Liền sau 26 là số 27
-Liền sau 39 là số 40
-Học sinh đọc các số theo thứ tự xuôi ngược 
 4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét, tuyên dương học sinh 
- Dặn học sinh ôn lại bài, tập viết số, đọc số, đếm theo thứ tự từ 10 š 50 
- Chuẩn bị bài: Các số có 2 chữ số ( tt) 
**********************************************
Thứ 3 ngày 15 tháng 03 năm 2016
Tiết 1+2: TV – CGD 
Vần /uau/, /uêu/, /uyu/
**********************************************
Tiết 4:Tiếng Việt*: 
TV – CGD Vần /uau/, /uêu/, /uyu/
I. MỤC TIÊU
- Nối được tiếng thích hợp ở 2 cột A và B rồi viết lại vào cột C
- Ghép được phụ âm đã cho với vần đã cho thích hợp rồi thêm thanh để tạo thành tiếng.
Viết được các vần /uau/, /uêu/, /uyu/ Viết được các từ: quàu quạu, nguều ngòao, khuỷu tay.
- Đọc được bài đọc trang 74.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Bài tập 1: Nối tiếng thích hợp ở hai cột, A và B rồi viết lại vào cột C.
- Nêu yêu cầu của bài tập 1
- HD mẫu cho HS xác định để chọn và nối tiếng thích hợp ở hai cột A và B rồi viết lại vào cột C.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2: 
Ghép được phụ âm đã cho với vần đã cho thích hợp rồi thêm thanh để tạo thành tiếng.
- Cho Hs tự làm vào vở, sau đó 3 em chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3: Viết 
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 3
Viết 1 dòng uau cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng uêu cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng uyu cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: quàu quạu cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: nguều ngòao cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: khuỷu tay cỡ nhỏ
- Quan sát, kiểm soát quá trình viết.
- Sửa chữa những điểm viết chưa chính xác, nhận xét, khuyến khích những H viết đúng.
Bài tập 4: Đọc bài trang 74.
- Nêu yêu cầu
Thực hiện theo quy trình mẫu:
T. Hướng dẫn H đọc.
- Cho H đọc thầm (T kiểm soát việc đọc thầm của H).
- T đọc mẫu 
- Cho H đọc đồng thanh (cả lớp).	
- Cho H đọc cá nhân.
- Cho H đọc thi đua theo nhóm, tổ.
T. Theo dõi, sửa sai
T. Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
- H nhắc lại yêu cầu
- Tự làm bài theo HD của GV để xác định chọn và nối tiếng thích hợp ở hai cột A và B rồi viết lại vào cột C.
- Nhận xét, chữa bài.
- Tự làm bài theo hướng dẫn.
- Nhận xét, chữa bài.
-Viết
Viết 1 dòng uau cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng uêu cỡ nhỏ, 
Viết 1 dòng uyu cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: quàu quạu cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: nguều ngòao cỡ nhỏ
Viết 1 dòng: khuỷu tay cỡ nhỏ
- Đọc 
Thực hiện theo quy trình mẫu:
Nghe cô hướng dẫn đọc.
- H đọc thầm 
- H khá đọc.
- H đọc đồng thanh (cả lớp).	
- H đọc cá nhân.
- H đọc thi đua theo nhóm, tổ.
Trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
**********************************************
Buổi chiều
Tiết 2: Toán
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (138 )
I. MỤC TIÊU: 
Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
+ 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định:+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ: 
+Giáo viên đưa bảng phụ ghi các số từ 20 š 30 gọi học sinh đọc các số 
+ Liền sau 29 là số nào ? Liền sau 35 là số nào ? 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Củng cố các số từ 50®6
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 5 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ – Giáo viên nêu: “ Có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư. Được viết là 54 
( Giáo viên viết lên bảng: 54 – Gọi học sinh lần lượt đọc lại )
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60. 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh làm BT1.
Hoạt động 2: Củng cố các số từ 60® 69 
Mt: Giới thiệu các số từ 60 š 69 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như giới thiệu các số từ 50 š 60 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. Chẳng hạn ở Bài tập 3, nhờ đọc số, học sinh nhận ra thứ tự các số từ 30 š 69 
-Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số từ 30 š 69 
4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
-Học sinh quan sát hình vẽ 
-Học sinh nhìn số 54 giáo viên chỉ đọc lại: Năm mươi tư 
-Học sinh tự làm bài 
-Học sinh tự làm bài 
- 4 Học sinh lên bảng chữa bài 
**********************************************
Tiết 2: Toán*: 
TH tiết 101: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU: 
 - Bước đầu nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50 
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 
- Nâng cao chất lượng đếm cho HS
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
+ 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định:+ Hát – chuẩn bị SGK. Phiếu bài tập 
2.Kiểm tra bài cũ + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: 
*Bài tập 1 
Giới thiệu cách đọc viết số
Cho học sinh tự làm bài tập
Nhận xét, Chữa bài 
* Bài tập 2 
Cho học sinh làm bài tập 2 
-Giáo viên viết vào bảng cho học sinh đọc 45 và hướng dẫn chọn đáp số đúng
* Bài tập 3
Hướng dẫn làm bài 3 
Cho học sinh làm bài tập 3
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
 * Bài tập 4: 
-Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập 
-Giáo viên hỏi học sinh số liền trước, liền sau để học sinh nhớ chắc 
-Liền sau 24 là số nào ?
-Liền sau 27 là số nào ?
-Liền sau 29 là số nào ?
-Cho học sinh đếm lại 
Cho học sinh tự làm bài tập 
Đáp án C đúng. a, b, d sai
Cho học sinh tự làm bài tập 
Đáp án C
Cho học sinh tự làm bài tập
Nhận xét chữa bài.
-Học sinh nghe đọc viết các số từ 23 š 33. 
-Học sinh đọc lại các số đã viết 
-Học sinh tự làm bài 
-2 học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh đọc các số theo thứ tự xuôi ngược 
 4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét, tuyên dương học sinh 
- Dặn học sinh ôn lại bài, tập viết số, đọc số, đếm theo thứ tự từ 10 š 50 
- Chuẩn bị bài: Các số có 2 chữ số ( tt) 
**********************************************
Thứ 4 ngày 16 tháng 03 năm 2016
Tiết 1 + 2: TV – CGD 
Luyện tập giữa học kì II
I.MỤC TIÊU
-Học sinh đọc đúng theo quy trình mẫu từ trái sang phải từ trên xuống dưới.
- Đọc lại được bài đọc Bánh chưng, bánh giầy; phép lịch sự; thả mồi bắt bóng.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
a.Đọc chữ trên bảng lớp
Ví dụ: Liêu xiêu, bươu đầu,soàm soạp, quằm quặp, loằng ngoằng, quầng trăng.
b. Đọc sách “Tiếng Việt-CGD lớp 1”, tập hai
T cho H mở sách Tiếng Việt –CGD lớp 1, tập hai, trang 131,133, 135 chọn đoạn đọc tùy khả năng hs.
H thực hiện theo quy trình mẫu: (theo thứ tự từng bài)
T. Hướng dẫn H đọc theo quy trình.
T. Mời H khá đọc.
- H đọc thầm (T kiểm soát việc đọc thầm của H).
- H khá đọc.
- H đọc đồng thanh (cả lớp).	
- H đọc cá nhân.
- H đọc thi đua theo nhóm, tổ.
T. Theo dõi, sửa sai
**********************************************
Tiết 3: Tiếng Việt* TV – CGD 
Luyện tập giữa học kì II
I.MỤC TIÊU
-Học sinh đọc đúng theo quy trình mẫu từ trái sang phải từ trên xuống dưới.
- Đọc lại được bài đọc Chú bé thành thật, Cô dạy em thế, Cáo và quạ.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
a.Đọc chữ trên bảng lớp
Ví dụ: quàu quạu, khúc khuỷu..
b. Đọc sách “Tiếng Việt-CGD lớp 1”, tập hai
T cho H mở sách Tiếng Việt –CGD lớp 1, tập hai, trang 137,139, 141 chọn đoạn đọc tùy khả năng hs.
H thực hiện theo quy trình mẫu: (theo thứ tự từng bài)
T. Hướng dẫn H đọc theo quy trình.
T. Mời H khá đọc.
- H đọc thầm (T kiểm soát việc đọc thầm của H).
- H khá đọc.
- H đọc đồng thanh (cả lớp).	
- H đọc cá nhân.
- H đọc thi đua theo nhóm, tổ.
T. Theo dõi, sửa sai
**********************************************
Tiết 4: Toán 
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (140 )
I. MỤC TIÊU: 
Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:+ 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định: + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ: 
+ 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30 š 40. Từ 40 š 50. Từ 50 š 60.
+ Gọi học sinh đọc các số trên bảng phụ: 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69.
+ Liền sau 59 là ? Liền sau 48 là ? Liền sau 60 là ? 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 2 chữ số
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ 
– Giáo viên nêu: “ Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai”. 
-Hướng dẫn học sinh viết số 72 và đọc số 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và nói “ Có 7chục que tính “ ; Lấy thêm 1 que tính nữa và nói “ Có 1 que tính “ 
-Chỉ vào 7 bó que và 1 que học sinh nói “ 7 chục và 1 là bảy mươi mốt “
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 š 80 *Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 và lưu ý học sinh đọc các số, đặc biệt là 71, 74, 75.
Hoạt động 2: Giới thiệu các số có 2 chữ số (tt) 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt nhận ra các số 81, 82, 83, 84  98, 99 tương tự như giới thiệu các số từ 70 š 80 
*Cho học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 2, 3 rồi làm bài.
-Gọi học sinh đọc lại các số từ 80 š 99 
Bài 3: Học sinh tự làm bài 
Bài 4: 
-Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Có 33 cái bát “ số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
-(Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ 3 chục hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị )
-Học sinh quan sát hình vẽ nêu được nội dung bài.
-Học sinh viết 72. Đọc: Bảy mươi hai.
-Học sinh đọc số 71: bảy mươi mốt.
-Học sinh làm bài tập 1 vào phía bài tập – 1 học sinh lên bảng sửa bài 
-Học sinh tự làm bài 2 
-Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó 
a) 80, 81  90.
b) 89, 90  99.
- Học sinh nhận ra “cấu tạo” của các số có 2 chữ số. Chẳng hạn: Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị 
-Học sinh tự làm bài, chữa bài 
 4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Chuẩn bị bài hôm sau: So sánh các số có 2 chữ số 
**********************************************
Thứ 5 ngày 17 tháng 03 năm 2016
Tiết 2+ 3: TV – CGD 
Kiểm tra giữa học kì II
**********************************************
Tiết 4: Tiếng Việt*
TV – CGD Kiểm tra giữa học kì II
**********************************************
Buổi chiều
Tiết 1:Toán 
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (142)
I. MỤC TIÊU: 
Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. /Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4\
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định:+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ: 
+ Gọi học sinh đếm từ 20 š 40. Từ 40 š 60. Từ 60 š 80. Từ 80 š 99. 
+ 65 gồm mấy chục mấy đơn vị? ; 86 gồm mấy chục mấy đơn vị?; 80 gồm mấy chục mấy đơn vị?
+ Học sinh viết bảng con các số: 88, 51, 64, 99.( giáo viên đọc số học sinh viết số )
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 2 chữ số
-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát các hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra: 
62: có 6 chục và 2 đơn vị, 65: có 6 chục và 5 đơn vị. 62 và 65 cùng có 6 chục, mà 2 < 5 nên 62 < 65 ( đọc là 62 bé hơn 65 ) 
– Giáo viên đưa ra 2 cặp số và yêu cầu học sinh tự đặt dấu vào chỗ chấm 
 42  44 76 . 71 
2) Giới thiệu 63 > 58 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong bài học để dựa vào trực quan mà nhận ra: 
63 có 6 chục và 3 đơn vị. 58 có 5 chục và 8 đơn vị. 
63 và 58 có số chục khác nhau 
6 chục lớn hơn 5 chục ( 60 > 50 ) Nên 63 > 58. Có thể cho học sinh tự giải thích ( Chẳng hạn 63 và 58 đều có 5 chục, 63 còn có thêm 1 chục và 3 đơn vị. Tức là có thêm 13 đơn vị, trong khi đó 58 chỉ có thêm 8 đơn vị, mà 13 > 8 nên 63 > 58 
-Giáo viên đưa ra 2 số 24 và 28 để học sinh so sánh và tập diễn đạt: 24 và 28 đều có số chục giống nhau, mà 4 < 8 nên 24 < 28 
-Vì 24 24 
Hoạt động 2: Thực hành
Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài 1 
-Giáo viên treo bảng phụ gọi 3 học sinh lên bảng 
- Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích 1 vài quan hệ như ở phần lý thuyết 
Bài 2 (a, b): Cho học sinh tự nêu yêu cầu của bài 
- Hướng dẫn học sinh so sánh 3 số 1 để khoanh vào số lớn nhất 
-Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích vì sao khoanh vào số đó 
Bài 3 (a, b): Khoanh vào số bé nhất 
-Tiến hành như trên 
Bài 4: Viết các số 72, 38, 64. 
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 
-Học sinh nhận biết 62 62 
-Học sinh điền dấu vào chỗ chấm, có thể giải thích 
-Học sinh có thể sử dụng que tính 
-Học sinh so sánh và nhận biết: 
63 > 58 nên 58 < 63
-Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập 
- 3 học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh tự làm bài vào bảng con theo 4 tổ ( 1 bài / 1 tổ ) 
-4 em lên bảng sửa bài 
-Học sinh giải thích: 72, 68, 80.
- 68 bé hơn 72. 72 bé hơn 80. Vậy 80 là số lớn nhất.
-Học sinh tự làm bài, chữa bài 
.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập vào vở Bài tập.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập 
**********************************************
Tiết 2: Toán* 
TH TIẾT 103: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU: 
Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:+ 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Ổn Định:+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ: 
+ Liền sau 49 là ? Liền sau 42 là ? Liền sau 62 là ? 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
3. Bài mới: 
*Bài tập 1 
Giới thiệu cách đọc viết số
Cho học sinh tự làm bài tập
Nhận xét, Chữa bài 
* Bài tập 2 
Cho học sinh làm bài tập 2 
 hướng dẫn chọn và nối số đúng
Nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 3
-Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập 
-Giáo viên hỏi học sinh số liền trước, liền sau để học sinh nhớ chắc 
-Liền sau 72 là số nào ?
-Liền sau 76 là số nào ?
-Liền sau 85 là số nào ?
* Bài tập 4: Hướng dẫn làm bài 
Cho học sinh làm bài tập 
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
-Cho học sinh đếm lại 
Cho học sinh tự làm bài tập 
Nhận xét, chữa bài.
Cho học sinh tự làm bài tập 
-Học sinh nghe đọc viết các số từ 71 š 80. 
-Học sinh đọc lại các số đã viết 
-Học sinh tự làm bài 
-2 học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh đọc các số theo thứ tự xuôi ngược 
Cho học sinh tự làm bài tập
Nhận xét chữa bài.
 4.Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
**********************************************
Thứ 6 ngày 18 tháng 03 năm 2016
Tiết 1 + 2: TV – CGD 
Kiểm tra giữa học kì II.
**********************************************
Tiết 3: Tự học* TV – CGD 
Kiểm tra giữa học kì II.
**********************************************
Tiết 5: SHL Đánh giá tuần 26 - Phương hướng tuần 27
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. 
II. Chuẩn bị: - GV tổng hợp kết quả học tập. 
 - Xây dựng phươn

File đính kèm:

  • docTuan 26.doc