Giáo án tự chọn Toán 9
Bài tập 2:
Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp (O).Đường cao AH cắt đường tròn (O) ở D.
a. Vì sao AD là đường kính của đường tròn (O).
b. Tính số đo .
c. Cho BBC = 24, AC = 20. Tính đường cao AH và bán kính (O).
Bài tập 3:
Cho đường tròn (O), đường kính AD = 2R. Vẽ cung tâm D bán kính R, cung này cắt đường tròn (O) ở B và C.
a. Tứ giác OBDC là hình gì?
b. Tính số đo , , .
c. Chứng minh rằng tam giác ABC đều.
Bài tập 4:
Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên trong đường tròn, điểm B nằm bên ngoài đường tròn, sao cho trung điểm I của AB nằm bên trong (O). Vẽ dây CD vuông góc với OI tại I. Hãy cho biết tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
Bài tập 5:
a. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, dây CD.Các đường thẳng vuông góc với CD tại C và D cắt AB lần lượt tạiM và N. CMR: AM = BN.
b. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên AB lấy hai điểm M và N sao cho AM =BN. Qua M, N kẻ các đường thẳng song song với nhau chúng cắt nửa đường tròn lần lượt tạiC và D.
CMR: MC và ND cùng vuông góc với CD.
t. 8, So sánh E với 1 . Bài 6. Cho biểu thức: kq: 4a 1, Tìm ĐK XĐ của biểu thức F. 2, Rút gọn F. 3, Tính giá trị của biểu thức F khi a = 4, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức F bằng -1. 5, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ hơn . 6, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ nhất. 7, Tìm giá trị của a để . (). 8, So sánh E với . Bài 7. Cho biểu thức: kq: 1, Tìm x để M tồn tại. 2, Rút gọn M. 3, CMR nếu 0 0. () 3, Tính giá trị của biểu thức M khi x = 4/25. 4, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M bằng -1. 5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M âm ; M dương. 6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M lớn hơn -2 . 7, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị nguyên. 8, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M lớn nhất. 9, Tìm x để M nhỏ hơn -2x ; M lớn hơn . 10, Tìm x để M lớn hơn . Tuần 10 + 11 . Tỉ số lượng giác của góc nhọn. I, Mục tiêu: * Kiến thức - Kĩ năng: - HS được củng cố các định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác . - Vận dụng tính toán,tìm được tỉ số lượng giác của một góc, dựng một góc biết tỉ số lượng giác của góc đó . * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt. II, Lí thuyết cần nhớ: *Đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn. * T/ c tỉ số lượng giác của góc nhọn: + ; ; ; . + Nếu và là hai góc phụ nhau thì ; + . * Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. III, Bài tập và hướng dẫn: Bài tập 1: Cho hình vẽ sau, chỉ ra các hệ thức sai. 1, ; 2, ; 3, ; 4, ; 5, 6, ; 7, ; 8, ; 9, ; 10, Bài tập 2: Cho hình vẽ sau, các hệ thức nào sau đây là đúng. 1, ; 2, ; 3, ; 4,; 5, ; 6, ; 7, ; 8, ; 9, ; 10, Bài tập 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 30 cm góc B bằng . Biết . Tính cạch AB, AC. Bài tập 4: Tìm x trong hình vẽ sau: Bài tập 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính trong các trường hợp sau: A, AB = 13 ; BH = 5. B, BH = 3 ; CH = 4. Bài tập 6: Dựng góc nhọn biết : a, ; b, ; c, ; d, Bài tập7: a, Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : 1 1, 2, b, Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ : 1, 2, Bài tập 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết hai cạnh góc vuông là 7 và 8. Tính các yếu tố còn lại của tam giác vuông đó. Bài tập 9: Cho tam giác MNP vuông tại M, kẻ đường cao MH. Biết hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông là 7 và 12. Tính các yếu tố còn lại của tam giác vuông đó. Bài tập 10: Cho tam giác PRK vuông tại R, kẻ đường cao RH. Biết đường cao RH là 5 và một hình chiếu là 7. Tính các yếu tố còn lại của tam giác vuông đó. Bài tập 11: Tính giá trị biểu thức: a, b, Bài tập 12: Tìm biết Bài tập 13: Cho tam giác ABC vuông ở A, góc C bằng , BC = 10 cm. a, Tính AB, AC. b, Kẻ từ A các đường thẳng AM, AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và ngoài của góc B. CMR: MN // BC; MN = BC c, Tam giác MAB đồng dạng với tam giác ABC. Tìm tỉ số đồng dạng. Tuần 12 . Hàm số bậc nhất- đồ thị hàm số bậc nhất. I, Mục tiêu: * Kiến thức - Kĩ năng: - HS được củng cố khái niệm HSBN, đk để một hàm số là hàm số bậc nhất. - HS xác định được tính đồng biến, nghịch biến, hình dạng, cách vẽ đồ thị HSBN. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt. II, Lí thuyết cần nhớ: * Dạng HSBN y = ax + b (a 0) Là đường thẳng song song với đường thẳng y = ax , cắt trục tung tại b, cắt trục hoành tại - * T/ c đồng biến, nghịch biến của HSBN. - Đồng biến khi a > 0. - Nghịch biến khi a < 0. * Cách vẽ đồ thị HSBN. - Cho x = 0 y = b. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại b. - Cho y = 0 x= - . Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại - . - Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm vừa tìm ta được đồ thị hàm số y = ax + b. III, Bài tập và hướng dẫn: Bài 1. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? Xác định a, b và tính đồng biến, nghịch biến của hàm số đó. y = 2 - 0,3 x; y = 3 - 2; y = ; y = -2,5x; y = ; y + = x - ; y= ; y = 2 + 3; y = ; y = x - 1; y = (x + 1)(x + 2). Bài 2. Tìm ĐK của tham số để một hàm số là hàm số bậc nhất. 1. y = (m - 3)x +5; y = (2 - 4m)x - 1; y = (1 - 2m)x +; y = mx - x + 3; 2. y = (x -1); y = ; y = ; y = . Bài 3. Cho các hàm số y = (m + 1)x - 5; y = (6 - 2m)x + 2 a. Tìm m để hàm số đồng biến. b. Tìm m để hàm số nghịch biến. Bài 4. Tìm tất cả các điểm trên mặt phẳng toạ độ: a. Có tung độ là 5. b. Có tung độ là 0. c. Có hoành độ là -2. d. Có hoành độ là 0. e. Có hoành độ bằng tung độ. f. Có hoành độ và tung độ đối nhau. g. Có hoành độ gấp đôi tung độ. Bài 5. a. Trên cùng một mặt phẳng toạ độ, vẽ các đồ thị hàm số sau: y = -2x; y = x; y = 2x +3 b. Qua điểm (0;2), vẽ đường thẳng song song với 0x cắt hai đường thẳng trên lần lượt tại A, B. CMR tam giác AOB vuông. Bài 6. Cho hàm số . Xác định b nếu: a. ; b. ; c. . Bài 7. Xác định hàm số bậc nhất biết : a. ; b. ; c. ; . Tuần 13 . đường thẳng song song- đường thẳng cắt nhau. I, Mục tiêu: * Kiến thức - Kĩ năng: - HS được củng cố khái niệm HSBN, ĐTHS BN. - Củng cố kiến thức về đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau, vuông góc nhau trên măt phẳng toạ độ. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt. Khả năng suy luận chặt chẽ. II, Lí thuyết cần nhớ: * Dạng HSBN y = ax + b (a 0) Là đường thẳng song song với đường thẳng y = ax , cắt trục tung tại b, cắt trục hoành tại - * T/ c đồng biến, nghịch biến của HSBN. - Đồng biến khi a > 0. - Nghịch biến khi a < 0. * Cách vẽ đồ thị HSBN. - Cho x = 0 y = b. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại b. - Cho y = 0 x= - . Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại - . - Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm vừa tìm ta được đồ thị hàm số y = ax + b. * ĐK để hai đường thẳng song song (;), cắt nhau(), trùng nhau(;), vuông góc nhau(). III, Bài tập và hướng dẫn: Bài 1. Cho hàm số y = (m - 1)x + m. a, m =? Thì hàm số đồng biến? nghịch biến? b, m =? Thì đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = 3x? c, m =? Thì đồ thị hàm số đi qua A(-1; 5) d, m =? Thì đồ thị hàm số cắt tung độ tại 6? e, m =? Thì đồ thị hàm số cắt hoành độ tại -3? f, m =? Thì đồ thị hàm số cắt đồ thị y = mx + 3? g, m =? Thì đồ thị hàm số vuông góc với đồ thị y = -mx + 1? h, Vẽ các đồ thị tìm được ở các câu trên? tìm toạ độ giao điểm của nó (nếu có) Bài 2. Xác định hàm số y = ax + b biết: a, ĐTHS song song với đường thẳng y = 2x, cắt trục hoành tại diểm có tung độ là 3. b, ĐTHS song song với đường thẳng y = 3x - 1, đi qua diểm A(2;1) c, ĐTHS đi qua B(-1; 2) và cắt trục tung tại -2. d, ĐTHS đi qua C(; -1) và D(1; 2). Bài 3. Cho hàm số y = 3x + m (m- tham số). CMR: họ đường thẳng luôn đi qua 1 điểm cố định. Bài 4. Cho đường thẳng y = 3x + 6 a, Tính diện tích tạo bởi đường thẳng ấy với 2 trục toạ độ. b, Viết PT đường thẳng qua gốc toạ độ và vuông góc với đường thẳ ng đã cho. Bài 5. Cho hàm số y = (m-1)x + (m +1) (1) a, Xác định hàm số y khi đường thẳng (1) đi qua gốc toạ độ. b, m =? để đường thẳng (1) cắt trục tung tại -1. c, m =? để đường thẳng (1) song song với đường thẳng y = x + 2 d, m =? để đường thẳng (1) vuông góc với đường thẳng y = 2mx - 2. e, CMR: Đường thẳng(1) luôn đi qua 1điểm cố định. TUầN 14. Sự XáC ĐịNH đường tròn- đường kính và dây của đường tròn I, Mục tiêu: HS được củng cố kĩ năng xác định một đường tròn; hình tròn, tâm đường tròn đi qua 3 điểm, các bài toán CM vuông góc; đoạn thẳng bằng nhau, tính độ dài đoạn thẳng thông qua quan hệ giữa đường kính và dây của đường tròn. II, Bài tập: Nếu tam giác có một góc vuông nằm trên giao điểm của hai đường trung trực hai cạnh của tam giác đó. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là tập hợp các điểm có khoảng cách đến A nhỏ hơn hoặc bằng 2 cm. Đường tròn tâm O bán kính 3 cm thì tâm của đường tròn ngoại tiếp nằm trên trung điểm cạnh lớn nhất của tam gíac vuông đó. Hình tròn tâm A bán kính 2 cm là tập hợp tất cả các điểm cách điểm O một khoảng 3 cm. nằm trên giao điểm của hai đường phân giác hai góc của tam giác đó. *Mệnh đề nào sai? 1, Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy. 2, Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. * Cho hình vẽ sau. Biết độ dài OA = 5 cm, OH = 3 cm. Độ dài dây AB bằng: a. 4cm; b. 5 cm ; c. 3 cm. Bài tập 1: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Vẽ (O) đường kính BC, nó cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D và E. a, CMR: CD AB; BE AC. b, Gọi K là giao điểm của BE và CD. CMR: AK BC. * Chốt lại cách CM vuông góc dựa vào định lí đảo về tam giác vuông và định lí 3 đường cao trong tam giác. Bài tập 2: Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp (O).Đường cao AH cắt đường tròn (O) ở D. a. Vì sao AD là đường kính của đường tròn (O). b. Tính số đo . c. Cho BBC = 24, AC = 20. Tính đường cao AH và bán kính (O). Bài tập 3: Cho đường tròn (O), đường kính AD = 2R. Vẽ cung tâm D bán kính R, cung này cắt đường tròn (O) ở B và C. a. Tứ giác OBDC là hình gì? b. Tính số đo , , . c. Chứng minh rằng tam giác ABC đều. Bài tập 4: Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên trong đường tròn, điểm B nằm bên ngoài đường tròn, sao cho trung điểm I của AB nằm bên trong (O). Vẽ dây CD vuông góc với OI tại I. Hãy cho biết tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? Bài tập 5: a. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, dây CD.Các đường thẳng vuông góc với CD tại C và D cắt AB lần lượt tạiM và N. CMR: AM = BN. b. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên AB lấy hai điểm M và N sao cho AM =BN. Qua M, N kẻ các đường thẳng song song với nhau chúng cắt nửa đường tròn lần lượt tạiC và D. CMR: MC và ND cùng vuông góc với CD. Tuần 15 +16. ÔN TậP CHƯƠNG I: CĂN BậC HAI I, Mục tiêu: * Hệ thống lại các công thức va các dạng bài tập chươngI. * Ôn lại bài toán rút gọn biểu thức CTBH và các dạng bài tập có sử dụng KQ bài toán rút gọn. 1, GV hệ thống lại các công thức về CTBH. 2, Bài tập: a, Ôn tập dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm. b, Bài tập thực hành. II, Bài tập và hướng dẫn: Lý thuyết: Căn bậc hai- Căn bậc hai số học . I, Khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau: 1, Mọi số thực đều có căn bậc hai. 2, Mọi số thực không âm đều có duy nhất một căn bậc hai . 3, Căn bậc hai số học của một số dương là một số dương. 4, Căn bậc hai của 36 là 6. 5, Căn bậc hai số học của 1,21 là 1,1. 6, 2 > . 7, 6 - > 0. 8, x = 225. II, Bài tập tự luận: 1, Tìm x biết : a, > 1 b, < 3 2, Giải phương trình: a, . b, . Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. I, Điền cụm từ thích hợp vào các câu sau để được khẳng định đúng: 1, có nghĩa khi 2, có nghĩa khi 3, có nghĩa khi 4, có nghĩa khi 5, có nghĩa khi 6, có nghĩa khi 7, có nghĩa khi 8, có nghĩa khi 9, Kết quả phép tính là A. , B.. 10, Kết quả phép tính là A. 2- a ( a < 2 ), B. . Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Thực hiện phép tính sau: 1, 2, 3, 4, (a > 0) 5, Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Thực hiện phép tính sau: 1, 4, 2, 3, 5, Bài tập Bài tập1. Cho biểu thức A = : a, Tìm ĐKXĐ của A. b, Rút gọn A. c, Tính A khi x = . d, Tìm x nguyên để A nguyên. e, Tìm x để A <1 (A dương, A âm). f, Tìm x để A = -3. g, Tìm x để A >. h, Tìm x để A -1 max. i, Tìm x để max. Bài tập 2. Cho biểu thức B = : a, tìm ĐKXĐ của B. b, Rút gọn B. c, Tìm x để B = . d, Tìm B khi x = . e, Tìm để . f, Tìm x để B dương (âm). g, Tìm x để B = -2. h, Tìm x để B >, B <. TUầN 17. ÔN TậP HìNH HọC Kì I. I, Mục tiêu: *Kiến thức: - Ôn tập và củng cố các công thức, định lý ở 2 chương đã học. - áp dụng giải bài toán CM, tính toán có liên quan. II, Ôn tập ký thuyết: *Chỉ ra các hệ thức sai trong các hệ thức sau: 1, 2, a.h= b.c 3, 4, 5, 6, *Hãy chỉ ra các hệ thức đúng trong hình vẽ sau: 1, 2, 3, 4, cotg 5, sinA = cos ( - C) ; 6, . * Khoanh vào các hệ thức đúng : 1, AB = BC cos C; 2, AC = AH. tgB ; 3, AC = BC. SinB; 4, BH = AH. tgB ; 5, ; 6, . * Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. a, Độ dài HC bằng: A. , B. , C. D. b, Độ dài AH bằng: A. , B. , C. D. . *Nối mỗi ô ở cột trái với mỗi ô ở cột phải để được khẳng định đúng: Nếu tam giác có một góc vuông nằm trên giao điểm của hai đường trung trực hai cạnh của tam giác đó. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là tập hợp các điểm có khoảng cách đến A nhỏ hơn hoặc bằng 2 cm. Đường tròn tâm O bán kính 3 cm thì tâm của đường tròn ngoại tiếp nằm trên trung điểm cạnh lớn nhất của tam gíac vuông đó. Hình tròn tâm A bán kính 2 cm là tập hợp tất cả các điểm cách điểm O một khoảng 3 cm. nằm trên giao điểm của hai đường phân giác hai góc của tam giác đó. *Mệnh đề nào sai? 1, Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy. 2, Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. *Điền vào chỗ trống trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng): R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Số điểm chung Hệ thức giữa d và R 5 cm 6 cm 4 cm 3 cm 7 cm Tiếp xúc nhau. *Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng đường tròn tâm O có bán kính R, đường tròn tâm O’ có bán kính r và OO’ = d, R > r. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Số điểm chung. Hệ thức giữa d, R, r. Tiếp xúc ngoài d = R - r 2 d > R + r (O) đựng (O’) * Điền tiếp vào các câu sau để được mệnh đề đúng: - Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì - Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm III, Bài tập: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Kẻ 2 tiếp tuyến Ax, By. Tiếp tuyến tại M trên cắt Ax tại C và By tại D. AM cắt CO ở P, BM cắt DO ở Q. CM: 1. CD = AC + BD. 2. , . 3. Tứ giác OPMQ là hình gì? Vì sao? 4. AB là tiếp tuyến của đường tròn tâm O đường kính CD. 5. OP . OC = OQ . OD 6. BC cắt AD ở N. CMR: MN song song với AC, MN vuông góc với AB. 7. MN cắt AB tại H. CMR: NH = NM. 8. Tìm M trên sao cho nhỏ nhất. Tuần 19. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. I, Mục tiêu: * Kiến thức: HS nắm vững các khái niệm về HPT BN hai ẩn. Các cách giải HPTBN hai ẩn. * Kĩ năng: Giải thành thạo các HPTBN hai ẩn. Tránh được các sai sót hay mắc phải: Thiếu ĐK, trình bày tắt, kết luận nghiệm không rõ ràng * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, lô gíc chặt chẽ, rõ ràng. II, Lí thuyết cần nhớ: * HPTBN hai ẩn có dạngtrong đó và là các PTBN hai ẩn. * KN nghiệm của HPTBN hai ẩn. * Nghiệm của PTBN hai ẩn. * Các phương pháp giải HPT BN hai ẩn: Dùng đồ thị, PP cộng, PP thế, PP đặt ẩn phụ. III, Bài tập và hướng dẫn: VD : Giải các HPT sau: a. b. c. Giải: a. Dùng PP thế: Vậy HPT đã cho có nghiệm là: Dùng PP cộng: Vậy HPT đã cho có nghiệm là: b. Để giải loại HPT này ta thường sử dụng PP cộng cho thuận lợi. Vậy HPT có nghiệm là c. Đối với HPT ở dạng này ta có thể sử dụng hai cách giải sau đây: + Cách 1: Sử dụng PP cộng. ĐK: . Vậy HPT có nghiệm là + Cách 2: Sử dụng PP đặt ẩn phụ. ĐK: . Đặt ; . HPT đã cho trở thành: (TMĐK) Vậy HPT có nghiệm là Lưu ý: - Nhiều em còn thiếu ĐK cho những HPT ở dạng này. - Có thể thử lại nghiệm của HPT vừa giải. Bài tập. Giải các hệ phương trình sau: 1, ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 2, ; ; ; ; ; ; . ; ; 3, ; ; ; Tuần 20 + 21. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. I, Mục tiêu: * Kiến thức: HS giải được các bài toán thực tế bằng cách lập HPT. * Kĩ năng: - HS được củng cố kĩ năng phân tích tìm lời giải, trình bày lời giải bài toán bằng cách lập HPT. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, lô gíc chặt chẽ, rõ ràng. II, Lí thuyết cần nhớ: * Bước 1: + Lập HPT - Chọn ẩn, tìm đơn vị và ĐK cho ẩn. - Biểu diễn mối quan hệ còn lại qua ẩn và các đại lượng đã biết. - Lập HPT. * Bước 2: Giải HPT. * Bước 3: Đối chiếu với ĐK để trả lời. III, Bài tập và hướng dẫn: Bài 1. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 160 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô biết rằng nếu ô tô đi từ A tăng vận tốc thêm 10 km/h sẽ bằng hai lần vận tốc ôtô đi từ B. Bài 2. Một người đibxe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng14 km/h thì đến B sớm hơn 2 giờ. nếu vận tốc giảm 2 km/h thì đến B muộ 1 giờ. Tính quãng đường AB, vận tốc và thời gian dự định. Bài 3. Hai ca nô cùng khởi hành từ hai bến A, B cách nhau 85 km , đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 40 phút.Tính vận tốc riêng của mỗi ca nô biết rằng vận tốc của ca nô xuôi dòng lớn hơn vận tốc của ca nô ngược dòng là 9 km/h (có cả vận tốc dòng nước) và vận tốc dòng nước là 3 km/h. Bài 4. Một ca nô xuôi dòng 108 km và ngược dòng 63 km hết 7 giờ. Một lần khác ca nô xuôi dòng 81 km và ngược dòng 84 km cũng hết 7 giờ. Tính vận tốc của dòng nước và vận tốc thật của ca nô. Bài 5. Một ô tô dự định đi từ A đến B dài 120 km. Đi được nửa quãng đường xe nghỉ 30 phút nên để đến nơi đúng giờ xe phải tăng vận tốc thêm 5 km/h nữa trên quãng đường còn lại. Tính thời gian xe chạy. Bài 6. Hai người đi ngược chiều về phía nhau.M đi từ A lúc 6 giờ sáng về phía B. N đi từ B lúc 7 giờ sáng về phía A. Họ gặp nhau lúc 8 giờ sáng. Tính thời gian mỗi người đi hết quãng đường AB. Biết M đến B trước N đến A là 1 giờ 20 phút. HPT: Bài 7. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A và B ngược chiều về phía nhau. Tính quãng đường AB và vận tốc của mỗi xe. Biết rằng sau 2 giờ hai xe gặp nhau tại một điểm cách chính giữa quãng đường AB là 10 km và xe đi chậm tăng vận tốc gấp đôi thì hai xe gặp nhau sau 1 giờ 24 phút. HPT: Bài 8. Hai lớp 9A và 9B có tổng cộng 70 HS. nếu chuyển 5 HS từ lớp 9A sang lớp 9B thì số HS ở hai lớp bằng nhau. Tính số HS mỗi lớp. Bài 9. Hai trường A, B có 250 HS lớp 9 dự thi vào lớp 10, kết quả có 210 HS đã trúng tuyển. Tính riêng tỉ lệ đỗ thì trường A đạt 80%, trường B đạt 90%. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu HS lớp 9 dự thi vào lớp 10. Bài 10. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước sau 2 giờ 55 phút thì đầy bể. Nếu chảy riêng thì vòi thứ nhất cần ít thời gian hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Tính thời gian để mỗi vòi chảy riêng thì đầy bể. Bài 11. Hai tổ cùng làm chung một công việc hoàn thành sau 15 giờ. nếu tổ một làm trong 5 giờ, tổ hai làm trong 3 giờ thì được 30% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi tổ hoàn thành trong bao lâu. Bài 12. Một thửa ruộng có chu vi 200m . nếu tăng chiều dài thêm 5m, giảm chiều rộng đi 5m thì diện tích giảm đi 75 . Tính diện tích thửa ruộng đó. Bài 13. Một phòng họp có 360 ghế được xếp thành từng hàng và mỗi hàng có số ghế ngồi bằng nhau. Nhưng do số người đến họp là 400 nên phải kê thêm 1 hàng và mỗi hàng phải kê thêm 1 ghế mới đủ chỗ. Tính xem lúc đầu phòng họp có bao nhiêu hàng ghế và mỗi hàng có bao nhiêu ghế. Tuần 22. Các bài toán h ình học tổng hợp. I, Mục tiêu: * Kiến thức: HS giải được các bài toán thực tế bằng cách lập HPT. * Kĩ năng: - HS được củng cố kĩ năng phân tích tìm lời giải, trình bày lời giải bài toán bằng cách lập HPT. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, lô gíc chặt chẽ, rõ ràng. II, Lí thuyết cần nhớ: * Bước 1: + Lập HPT - Chọn ẩn, tìm đơn vị và ĐK cho ẩn. - Biểu diễn mối quan hệ còn lại qua ẩn và các đại lượng đã biết. - Lập HPT. * Bước 2: Giải HPT. * Bước 3: Đối chiếu với ĐK để trả lời. III, Bài tập và hướng dẫn: Tuần 33 + 34. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. I, Mục tiêu: * Kiến thức - Kĩ năng: - HS được củng cố kĩ năng phân tích tìm lời giải, trình bày lời giải bài toán bằng cách lập PT. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, lô gíc chặt chẽ, rõ ràng. II, Lí thuyết cần nhớ: * Bước 1: + Lập PT - Chọn ẩn, tìm đơn vị và ĐK cho ẩn. - Biểu diễn mối quan hệ còn lại qua ẩn và các đại lượng đã biết. - Lập PT. * Bước 2: Giải PT. * Bước 3: Đối chiếu với ĐK để trả lời. III, Bài tập và hướng dẫn: Dạng 1: Toán chuyển động. *Phương pháp: Lập bảng, tóm tắt tìm lời giải. - Tìm dạng chuyển động, hoặc đối tượng chuyển động lập trên cột đầu, các đại lượng lập trên cột đầ
File đính kèm:
- Giao_an_tu_chon_toan_9.doc