Giáo án tự chọn Toán 6 cả năm
Tiết 16: LUYỆN TẬP ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT- BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
I.MỤC TIÊU:
ỹ Rèn cách nhận biết tìm ƯCLN, BCNN
ỹ Cách trình bày bài
II. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài 1: Tìm ƯCLN, BCNN của các số sau:
a, 220; 240; 300
b, 45; 204; 126
c, 120; 72; 168
d, 320; 192; 224
Bài 2: Số học sinh 1 trường: Số có 3 chữ số >900
Xếp hàng 3; 4; 5 đều vừa đủ
Hỏi trường có bao nhiêu học sinh
Đáp số: 960
=> (2.x + 3) là Ư(14) Nên (2x + 3) ẻ{ 1; 2; 7; 14} Vì (2x + 3) 3 và 2x + 3 là một số lẻ Nên (2x + 3) ẻ{ 1; 2; 14} bị loại và 2x + 3 = 7 2x = 7 -3 x = 4 : 2 x = 2 Vậy với x = 2 thì 14 (2x + 3) NS: 26/11/2013 NG:27/11/2013 Tiết 13 ÔN tập- số nguyên tố, hợp số -Phân tích một số ra thừa số nguyên tố I.Mục tiêu: - Nhận biết và giải thích số nguyên tố, hợp số- Thế nào là hai số nguyên tố sinh đôiCách suy luận 1 số là số nguyên tố hay hợp sốBiết cách chứng tỏ các số lớn là số nguyên tố hay hợp số- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Tìm tất cả các ước số của một số, số ước của một số Tìm các ước của một số đã viết dưới dạng tích các thừa số là số nguyên tố- Biết cách tìm số ước của một số bất kì- Tìm hai số biết tích của chúng II.CHUẩN Bị:GV:Bài tập ,bảng phụ HS:ụn lại kiến thức về ước và bội,bảng nhúm III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC A.Tóm tắt lý thuyết: B. Bài tập. Hoạt động của GV Hoạt động của trũ Nhận biết số nguyên tố, hợp số Tổng(hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số a, 5.6.7 + 8.9 Dựa vào tính chất chia hết của một tổng => kết luận. b. 5.7.9.11 – 2.3.7 7 c, 5.7.11 + 13.17.19 Tổng là 1 số chẵn hay là một số lẻ d, 4353 + 1422 Dựa vào chữ số tận cùng. Thay chữ số vào dấu * để 5* là hợp số Thay chữ số vào dấu * để 7* là số nguyên tố. Tìm số tự nhiên k để 5k là 1 số nguyên tố. - Nêu khái niệm về 2 số nguyên tố sinh đôi. - Tìm 2 số nguyên tố sinh đôi nhỏ hơn 50 Số 2009 có là B(41) không => 2009 có 41 không Còn các số lẻ ≠ đều là hợp số => Giải thích - Liệt kê các số lẻ ≠ từ 2000 -> 2020. => các số lẻ đó ? Củng cố Dặn dò: Nhắc lại các dạng bài tập đã luyện Chú ý cách trình bày lời giải 1 số là số nguyên tố hay hợp số BT 153, 156.Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập : Xem lại cách tính số Ước của 1 số Có phải 100 số tự nhiên tiếp theo đều là hợp số không? Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố. 120 phân tích theo cột dọc a, 900 b, 100 000 900, 100 000 phân tích nhẩm theo hàng ngang. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó thừa số nguyên tố nào? Cho a = 22 . 52 .13 Mỗi số 4; 25; 13; 20; 8 có là Ư(a) không Hãy viết tất cả các ước của a, b, c a, a = 7 . 11 Số Ư(a) : (1 + 1) (1 + 1) = 4 b, b = 25 Số Ư(b): 5 + 1 = 6 c, c = 32 . 5 Số Ư(c): (2 + 1) (1 + 1) = 6 Tích của 2 số tự nhiên bằng 78. Tìm mỗi số. a, b là Ư(78) => Phân tích số 78. Tú có 20 viên bi, xếp bi đều vào các túi Số túi có thể có Tìm Ư(20) Điền dấu * bởi chữ số thích hợp * . ** = 115 Tìm số tự nhiên a biết 91 a và 10 < a < 50 Thế nào là số hoàn chỉnh Bài 148 SBT (20) a, 1431 3 và lớn hơn 3 => hợp số b, 635 5 và lớn hơn 5 => hợp số c, 119 7 và lớn hơn 7 => hợp số d, 73 > 1 chỉ có ước là 1 và chính nó, 2; 3; 5; 7 Bài 149 SBT (20) a, 5.6.7 + 8.9 Ta có 5.6.7 3 => 5.6.7 + 8.9 3 8.9 3 Tổng 3 và lớn hơn 3 => tổng là hợp số b, Hiệu 5.7.9.11 - 2.3.7 7 và lớn hơn 7 nên hiệu là hợp số. c, 5.7.11 + 13.17.19 Ta có 5.7.11 là một số lẻ là một số lẻ Tổng là một số chẵn nên tổng 2 và lớn hơn 2 => tổng là hợp số. d, 4353 + 1422 có chữ số tận cùng là 5 => tổng 5 và lớn hơn 5 => tổng là hợp số. Bài 150: a, là hợp số => * ẻ{ 0; 1; 2; 4; 5; 6; 7; 8} Bài 151: 7* là số nguyên tố * ẻ{ 1; 3; 9} Bài 152: + Nếu k = 0 => 5k = 0 không phải là số nguyên tố(loại) + Nếu k = 1 => 5k = 5 là số nguyên tố. + Nếu k 2 => 5k > 5 và 5 nên 5k là hợp số (loại). Vậy với k = 1 thì 5k là số nguyên tố. Bài 157: a, 2009 = 41 .49 => 2009 41 Nên 2009 là bội 41 b, Từ 2000 -> 2020 chỉ có 3 số nguyên tố là 2003; 2011; 201 2001; 2007; 2013; 2019 3 và lớn hơn 3 nên là hợp số 2005; 2015 5 và > 5 => Hợp số 2009 là bội 41 => Hợp số. Bài 158: a = 2.3.4.5....101 a + 2 2 => a +2 là hợp số a + 3 3 => a +3 là hợp số a + 101 101 => a +101 là hợp số Bài 159: a, 900 = 9 . 102 = 32 .22 .52 = 22 .32 .52 b, 100 000 = 105 = 25 .55 Bài 160: a, 450 = 2 . 32 . 52 450 cho các số nguyên tố là 2; 3; 5 b, 2100 = 22 . 3 . 52 . 7 2100 cho các số nguyên tố là 2; 3; 5; 7 Bài 161: a 4 vì 22 4 => 4 ẻ Ư(a) a 25 vì 52 25 => 25 ẻ Ư(a) a 13 vì 13 13 => 13 ẻ Ư(a) a 20 vì 22.52 20 => 20 ẻ Ư(a) a 8 nên 8 ẽ Ư(a) Bài 162 SBT (22) a, a = 7 . 11 Ư(a) = {1; 7; 11; 77} b, b = 25 Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32} Ư(c) = {1; 3; 5; 9; 15; 45} Bài 163: Gọi hai số tự nhiên phải tìm là a, b. Ta có 78 = 2 . 3 . 13; a, b là Ư(78) a 1 2 3 6 13 26 39 78 b 78 39 26 13 6 3 2 1 Bài 164: Số túi là Ư(20) Vậy số túi sẽ là: 1; 2; 4; 5; 10; 20 Bài 165: *, ** là Ư(115) mà 115 = 5.23 Các ước của 115 là 1; 5; 23; 115 ** = 23 * = 5 Bài 166: 91 = 7 . 13 91 a => a là Ư(91) Ư(91) = {1; 7; 13; 91} mà 10 < a < 50 nên a = 13. Bài 167: a, Xét số 12: 12 = 22 . 3 các Ư(12) không kể chính nó 1; 2; 3; 4; 6 Tổng các ước = 1+2+3+4+6 = 16 ≠ 12 Số 12 không phải là số hoàn chỉnh. Xét số 28: 28 = 22 . 7 các Ư(28) không kể chính nó 1; 2; 4; 7; 14 Tổng các ước = 1+2+4+7+14 = 28 Vâyh số 28 là số hoàn chỉnh. Củng cố Dặn dò: Nhắc lại các dạng bài tập đã luyện Chú ý cách trình bày lời giải 1 số là số nguyên tố hay hợp số BT 153, 156.Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập : Xem lại cách tính số Ước của 1 số Nhắc lại các II.Nội dung chính. Về nhà làm BT 168 có hướng dẫn. Tiết 22,23,24 Ngày: 21/11/2008 Tiết 22 : Luyện tập- Vẽ đoạn thẳng biết độ dài I.Mục tiêu: Biết giải thích khi nào 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại Biết so sánh hai đoạn thẳng II.Tổ chức hoạt động dạy học : Kiểm tra: Nêu các bước vẽ hai đoạn thẳng trên một tia Luyện tập GV + HS GHI bảng Trên tia Ox vẽ OM = 3cm; ON = 6 cm a, Tính MN b, So sánh OM và MN Trên tia Ox vẽ 3 đoạn thẳng OA = 2cm; OB = 5 cm; OC = 8 cm So sánh BC và BA Tính độ dài từng đoạn thẳng rồi so sánh A, B ẻ tia Ox OA = 8 cm AB = 2 cm Tính OB * Củng cố: Nhắc lại cách giải thích 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại. * Dặn dò: Làm BT 56 -57(124) Bài 53 SGK (124) a, Tính MN: M, N ẻ tia Ox OM = 3 cm ON = 6 cm OM < ON (3 < 6) M nằm giữa O, N nên OM + MN = ON + MN = 6 MN = 6 – 3 MN = 3 (cm) b, So sánh OM và MN Vì OM = 3 cm => OM = MN MN = 3 cm Bài 54: * Tính BC B, C ẻ tia Ox OB = 5 cm OC = 8 cm OB < OC (5 < 8) B nằm giữa O và C nên OB + BC = OC + BC = 8 BC = 8 – 5 BC = 3 (cm) * Tính BA A, B ẻ tia Ox OA = 2 cm OB = 5 cm OA < OB (2 < 5) A nằm giữa O và B nên BC = AB ( = 3 cm) Bài 55: Trường hợp 1: A nằm giữa O, B => OA + AB = OB nên OB = 8 + 2 OB = 10 (cm) Trường hợp 2: B nằm giữa O, A => OB + BA = OA OB + 2 = 8 OB = 8 – 2 OB = 6 (cm) Tiết 23 : Luyện tập- Trung điểm của đoạn thẳng I.Mục tiêu: Biết giải thích một điểm nằm giữa hai điểm còn lại trường hợp hai tia đối nhau Giải thích một điểm có là trung điểm của một đoạn thẳng Luyện vẽ hình II.Tổ chức hoạt động dạy học : Kiểm tra: Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB Luyện tập GV + HS GHI bảng Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B: OA = 2cm OB = 4cm a, Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B ? - Tính AB c, A có là trung điểm của OB không? Vì sao? Ox, Ox’: 2 tia đối nhau vẽ A ẻ Ox : OA = 2 cm B ẻ Ox’ : OB = 2 cm Hỏi O có là trung điểm của AB không? Vì sao? xx’ ầ yy’ tại O CD ẻ xx’: CD = 3 cm EF ẻ yy’: EF = 5 cm O: trung điểm CD, EF. (Trao đổi nhóm, nêu các bước vẽ) Chú ý cách vẽ từng điểm C, D, E, F Củng cố: Nhắc lại các cách giải thích 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. Dặn dò: BT 64, 65, SGK (126). Bài 60 SGK (125) a, Điểm A có nằm giữa 2 điểm O, B vì A, B ẻ Ox OA = 2cm OB = 4cm OA < OB(2 < 4) nên A có nằm giữa O, B b, So sánh OA và AB. Vì A nằm giữa O, B nên OA + AB = OB + AB = 4 AB = 4 – 2 AB = 2(cm) mà OA = 2 cm AB = OA (= 2 cm) c, A có là trung điểm của OB vì A nằm giữa 2 điểm O, B và OA = AB Bài 61: Điểm O là gốc chung của 2 tia đối nhau Ox, Ox’ A ẻ Ox B ẻ Ox’ => O nằm giữa A và B mà OA = OB (= 2cm) Nên O là trung điểm của AB Bài 62: - Vẽ 2 đường thẳng xx’, yy’ bất kỳ cắt nhau tại O - Trên tia Ox vẽ C sao cho OC = CD/2 = 1,5cm - Trên tia Ox’ vẽ D sao cho OD = CD/2 = 1,5cm - Trên tia Oy vẽ E sao cho OE = EF/2 = 2,5cm - Trên tia Oy’ vẽ F sao cho OF = EF/2 = 2,5cm Khi đó O là trung điểm của CD và EF. Bài 63: Chọn c, d NS:3/12/2013 NG:4/12/2013 Tiết14: Luyện tập- Khi nào am + mb = ab? I.Mục tiêu: Nhận biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại khi am + mb = ab Tính độ dài đoạn thẳng II.CHUẨN BỊ:GV:Bài tập ,bảng phụ HS:ụn lại kiến thức về khi nào thỡ cú đẳng thức am + mb = ab III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. ổn định tổchức 2.Kiểm tra: khi nào am + mb = ab? 3.Luyện tập Hoat động của GV Hoat động của trũ Bài 44 SBT (102). Vẽ tùy ý 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Làm thế nào chỉ đo 2 lần mà biết độ dài của đoạn thẳng AB, BC, M ẻ đoạn thẳng PQ PM = 2 cm MQ = 3 cm PQ = ? Bài 46 AB = 11cm M nằm giữa A và B MB - MA = 5 cm MA = ? MB = ? M nằm giữa A và B ta suy ra được điều gỡ? AM + MB = 11 cm mà MB - AM = 5 cm ta tớnh được độ dài của đoạn nào? Bài 47: SBT Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng => điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại nếu: a, AC + CB = AB b, AB + BC = AC c, BA + AC = BC GV:AC + CB = AB thỡ điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại? Hỏi tương tự đối với AB + BC = AC, BA + AC = BC Bài 48: SBT G V:Treo nội dung bài tập lờn bằng bảng phụ Gọi 1 h/s đọc bài Cho 3 điểm A, B, M AM = 3,7 cm MB = 2,3 cm AB = 5cm Chứng tỏ a, Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. b,Ba điểm A,B,M cú thẳng hàng khụng ? Muốn chứng tỏ trong ba điểm A,B,M khụng cú điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại ta cần chỉ ra được điều gỡ? AM = 3,7 cm => AM + MB =? MB = 2,3 cm So sỏnh AM + MB =? với AB em cú kết luận gỡ? Bài 44 SBT (102). C1: Đo AC, CB => AB C2: Đo AC, AB => CB C3: Đo AB, BC => AC Bài 45: SBT M thuộc đoạn thẳng PQ => M nằm giữa 2 điểm P, Q Nên PQ = PM + MQ = 2 + 3 = 5(cm) Bài 46: SBT M nằm giữa 2 điểm A và B nên AM + MB = AB mà AB = 11cm AM + MB = 11 cm mà MB - AM = 5 cm => MA = 11 - 8 = 3 (cm) Bài 47: SBT a, AC + CB = AB => C nằm giữa A, B b, AB + BC = AC => B nằm giữa A, C c, BA + AC = BC => A nằm giữa B, C Bài 48: SBT Chứng tỏ a, Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại: AM = 3,7 cm => AM + MB = 6 cm MB = 2,3 cm mà AB = 5cm nên AM + MB ≠ AB => M không nằm giữa A, B tương tự AB + MB ≠ AM=> B không nằm giữa A, M AB + AM ≠ MB=> A không nằm giữa B, M Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại b, Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại nên 3 điểm A, B, M không thẳng hàng. Củng cố: Nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản. Dặn dò : Làm bài tập 49, 50, 51, SBT (102) NS:10/12/2013 NG:11/12/2013 Tiết 15 : Luyện tập Về ƯC ,BC,ƯCLN,BCNN I.Mục tiêu: Học sinh biết tìm ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, bộiTìm giao của hai tập hợp II.CHUẨN BỊ:GV:Bài tập ,bảng phụ HS:ụn lại kiến thức về ước chung và bội chung III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1.ổn định 2.Kiểm tra: HS1:Nêu cách tìm ƯC,ƯCLN? HS2:Nêu cách tìm BC,BCNN? 3.Luyện tập hoạt động của GV Hoạt động của trũ GV Đưa nội dung các bài tập lên bảng phụ để h/s theo giỏi Bài tập 1: a,Viết các tập hợp: Ư(12), Ư(36), ƯC(12, 36) GV gọi 1h/s lên bảng trình bày Cả lớp làm vào giấy nháp b, Tìm :các bội nhỏ hơn 100 của 12 Các bội nhỏ hơn 150 của 36 Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36 Bài 176 SBT (24) Tìm ƯCLN a, 40 và 60 b, 36,60và 72 c, 13 và 30 d, 28, 39, 35 GV cho hs hoạt động nhóm nhóm 4 bài Sau 5 phút thu bài ,treo bài làm của 4 nhóm lên bảng cho hs các nhóm nhận xét bài của nhau GV chốt lại kết quả và ghi điểm Bài 180 : SBT Tìm số TN x biết 126 x, 210 x và 15 < x < 30 GV:126 x, 210 x cho các em biết điều gì ? Vậy muốn tìm ƯC (126, 210) chúng ta phải làm ntn ? Bài 188 SBT (25): Tìm BCNN a, 40 và 52 b, 42, 70, 180 c, 9, 10, 11 Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày Cả lớp thực hiện vào giấy nháp Gọi 3 h/s khác nhận xét bài của 3 bạn trên bảng Bài 190: SBT Tìm BC của 15, 25 và nhỏ hơn 400 Muốn tìm bội chung của 15 và 25 ta cần tìm cái gì? GV:Biết m n => BCNN (m, n)=? Thi ai nhanh hơn. Trong 3’ cho được nhiều VD nhất. Bài 1: a, Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(36) = {1; 3; 4; 9; 12; 6; 18; 36} ƯC(12;36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} b,Các bội nhỏ hơn 100 của 12: 0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; 96 Các bội nhỏ hơn 150 của 36 0; 36; 72; 108; 144. Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36 là: 0; 36; 72 Bài 176 SBT (24) Tìm ƯCLN a, 40 = 23 . 5 60 = 22 . 3 . 5 ƯCLN(40; 60) = 22 . 5 = 20 b, 36 = 22 . 32 60 = 22 . 3 . 5 72 = 23 . 32 ƯCLN(36; 60; 72) = 22 . 3 = 12 c, ƯCLN(13, 30) = 1 d, 28 = 22 .7 39 = 3 . 13 35 = 5 . 7 ƯCLN(28; 39; 35) = 1 Bài 180 : 126 x, 210 x => x ẻ ƯC (126, 210) 126 = 2 . 32 . 7 210 = 2 . 3 . 5 . 7 ƯCLN (126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42 x là Ư(42) và 15 < x < 30 nên x = 21 Bài 188 SBT (25): a,40 = 23 . 5 52 = 22 . 13 BCNN (40, 52) = 23 . 5 . 13 = 520 b, 42 = 2 . 3 . 7 70 = 2 . 5 . 7 180 = 22 . 32 . 5 BCNN(42,70,180) = 22 . 32 . 5 .7 = 1260. c,BCNN(9, 10, 11) = 9.10.11 = 990. Bài 190: SBT 15 = 3 . 5 25 = 52 BCNN(15, 25) = 52 . 3 = 75 BC(15, 25) và nhỏ hơn 400 là: 0; 75; 150; 225; 300; 375. Bài 194: SBT m n => BCNN (m, n) = m (m là bội nhỏ nhất ≠ 0 của m, m là bội n). VD BCNN (10; 5) = 10 4.Củng cố :GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa ở trên 5.Hướng dẫn về nhà: Xem lại các dạng bài tập đã chữa và làm bt 170,178,189,191SBT HS khá giỏi làm bài tập thêm bt 187 sbt Tiết 24 : Luyện tập- ước chung lớn nhất I.Mục tiêu: Học sinh nắm vững các bước tìm ưCLN rồi tìm ước chung của hai hay nhiều số Tìm hai số nguyên tố cùng nhau II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tìm ưCLN Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Tìm ƯCLN - Nhắc lại các bước tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số quan hệ 13, 20 Quan hệ 28, 39, 35 Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC Tìm số TN a lớn nhất biết 480 a 600 a Tìm số TN x biết 126 x, 210 x và 15 < x < 30 Trong các số sau 2 số nào là 2 số nguyên tố cùng nhau Bài 176 SBT (24) Tìm ƯCLN a, 40 và 60 40 = 23 . 5 60 = 22 . 3 . 5 ƯCLN(40; 60) = 22 . 5 = 20 b, 36; 60; 72 36 = 22 . 32 60 = 22 . 3 . 5 72 = 23 . 32 ƯCLN(36; 60; 72) = 22 . 3 = 12 c, ƯCLN(13, 30) = 1 d, 28; 39; 35 28 = 22 .7 39 = 3 . 13 35 = 5 . 7 ƯCLN(28; 39; 35) = 1 Bài 177 90 = 2 . 32 . 5 126 = 2 . 32 . 7 ƯCLN (90; 126) = 2 . 32 = 18 ƯC (90; 126) = Ư(18) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18} Bài 178 Ta có a là ƯCLN (480 ; 600) 480 = 25 . 3 . 5 600 = 23 . 3 . 52 ƯCLN (480 ; 600) = 23 . 3 . 5 = 120 Vậy a = 120 Bài 180 : 126 x, 210 x => x ẻ ƯC (126, 210) 126 = 2 . 32 . 7 210 = 2 . 3 . 5 . 7 ƯCLN (126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42 x là Ư(42) và 15 < x < 30 nên x = 21 Bài 183: 12 = 22 . 3 25 = 52 30 = 2 . 3 . 5 21 = 3 . 7 2 số nguyên tố cùng nhau: 12 và 25 21 và 25 Củng cố, dặn dò: Về nhà làm BT 184, 185. Tiết 25 : Luyện tập- ước chung lớn nhất-bội chung nhỏ nhất I.Mục tiêu: Giải các bài toán thực tế liên quan đến tìm ưCLN và ưC Rèn luyện cách trình bày II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Luyện tập GV + HS GHI bảng Tấm bìa hình chữ nhật kích thước 60 cm, 96cm. Cắt thành các hình vuông nhỏ. Tính độ dài lớn nhất cạnh hình vuông. Đội y tế có: 24 bác sỹ 108 y tá Chia đội y tế nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sỹ, y tá được chia đều. Bài 186 SBT 96 kẹo 36 bánh Chia đều ra các đĩa. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa. Mỗi đĩa có ? kẹo ? bánh. Bài 179: Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là ƯCLN(60, 96) Ta có 60 = 22 . 3 . 5 96 = 25 . 3 ƯCLN(60, 96) = 22 . 3 = 12 Vậy độ dài cạnh hình vuông lớn nhất là 12(cm). Bài 182: Gọi số tổ là a 24 a, 108 a, a lớn nhất Số tổ nhiều nhất có thể chia đều số bác sỹ, y tá là ƯCLN(24, 108) 24 = 23 . 3 108 = 23 . 32 ƯCLN(24, 108) = 22 . 3 = 12 Vậy đội y tế có thể chia nhiều nhất 12 tổ Bài 186: Gọi số đĩa là a Ta có 96 a, 36 a, a lớn nhất Nên a là ƯCLN(96, 36) 96 = 25 . 3 36 = 22 . 32 ƯCLN(96, 36) = 22 . 3 = 12 Vậy chia được nhiều nhất 12 đĩa. Lúc đó mỗi đĩa có 96 : 12 = 8 (kẹo) 36 : 12 = 3 (bánh). Bài 188 SBT (25): Tìm BCNN a, 40 và 52 40 = 23 . 5 52 = 22 . 13 BCNN (40, 52) = 23 . 5 . 13 = 520 b, 42, 70, 180 42 = 2 . 3 . 7 70 = 2 . 5 . 7 180 = 22 . 32 . 5 BCNN(42, 70, 180) = 22 . 32 . 5 . 7 = 1260. c, 9, 10, 11 BCNN(9, 10, 11) = 9.10.11 = 990 Tiết 26: Luyện tập- bội chung nhỏ nhất I.Mục tiêu: Tìm được BCNN của hai hay nhiều số > 1 Vận dụng vào dạng toán tìm x Từ tìm BCNN ==> Tìm BC II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu các bước tìm BCNN Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ1: Tìm BCNN Gọi 3 học sinh lên bảng 3 số nguyên tố cùng nhau => BCNN = a 126, a 198 a nhỏ nhất ≠ 0 HĐ2: Tìm BC Tìm BC của 15, 25 và nhỏ hơn 400 Tìm các BC có 3 chữ số của 63, 35, 105 Biết m n => BCNN (m, n) Thi ai nhanh hơn. Trong 3’ cho được nhiều VD nhất. Bài 188 SBT (25): Tìm BCNN a, 40 và 52 40 = 23 . 5 52 = 22 . 13 BCNN (40, 52) = 23 . 5 . 13 = 520 b, 42, 70, 180 42 = 2 . 3 . 7 70 = 2 . 5 . 7 180 = 22 . 32 . 5 BCNN(42, 70, 180) = 22 . 32 . 5 . 7 = 1260. c, 9, 10, 11 BCNN(9, 10, 11) = 9.10.11 = 990. Bài 189: Vì a 126, a 198 => a ẻ BC(126, 198) mà a nhỏ nhất ≠ 0 126 = 2 . 32 . 7 198 = 2 . 32 . 11 BCNN (126, 198) = 2 . 32 . 7 . 11 = 1386. Bài 190: 15 = 3 . 5 25 = 52 BCNN(15, 25) = 52 . 3 = 75 BC(15, 25) và nhỏ hơn 400 là: 0; 75; 150; 225; 300; 375. Bài 193: 63 = 32 . 7 35 = 5 . 7 105 = 3 . 5 . 7 BCNN(63, 35, 105) = 32 . 5 . 7 = 315 Các BC có 3 chữ số của 63, 35, 105 là: 315; 630; 945. Bài 194: m n => BCNN (m, n) = m (m là bội nhỏ nhất ≠ 0 của m, m là bội n). VD BCNN (10; 5) = 10 Tiết 29 : ôn tập chương i luyện tập: thực hiện phép tính chia hết I.Mục tiêu: Ôn lại phần thực hiện phép tính Dạng toán chia hết Tìm x Nội dung GV + HS GHI bảng HĐ1: Thứ tự thực hiện phép tính. HĐ2: Tìm số tự nhiên x Tìm x bằng cách đưa về tính BC, ƯC Bài 1: Thực hiện phép tính a, 90 – (22 .25 – 32 . 7) = 90 – (100 – 63) = 90 - 37 = 53 b, 720 - {40.[(120 -70):25 + 23]} = 720 - {40.[(2 + 8]} = 720 - {40 . 10]} = 720 – 400 = 320 c, 570 + {96.[(24.2 - 5):32 . 130]} = 570 + {96.[27:9]} = 570 + {96 . 3]} = 570 + 288 = 858 d, 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63 = 37(24 + 76) + 63(79 + 21) = 37 . 100 + 63 . 100 = 100(37 + 63) = 100 . 100 = 10 000 e, 20020 .17 + 99 .17 –(33 .32+24.2) = 1.17 + 99.17 - (3 + 32) = 17 . 100 - 35 = 1700 - 35 = 1665. Bài 2: Tìm x ẻN a, 20 – [7(x - 3) + 4] = 2 7(x - 3) + 4 = 18 7(x - 3) = 14 (x - 3) = 2 x = 5 b, 3x . 2 + 15 = 33 3x . 2 = 18 3x = 9 3x = 32 x = 3 c, 2x + 2x+3 = 576 2x + 2x . 23 = 576 2x(1 + 23) = 576 2x . 9 = 576 2x = 64 2x = 26 x = 6. d, (9 - x)3 = 216 (9 – x)3 = 63 9- x = 6 x = 3 Bài 3: Tìm x ẻN a, 70 x; 84 x và x > 8 Vì 70 x; 84 x nên x ẻƯC(70, 84) 70 = 2 . 5 . 7 84 = 22 . 3 . 7 ƯCLN(70, 84) = 2 . 7 = 14 vì x > 8 nên x = 14. b, x 12; x 25; x 30 và 0 < x < 500 => x ẻBC(12, 25, 30) 12 = 22 . 3 25 = 52 30 = 2 . 3 . 5 BCNN(12, 25, 30) = 22 . 3 . 52 = 300 BC(12, 25, 30) = {0; 300; 600;...} Vì 0 x = 300. Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã ôn. Hướng dẫn bài 302: Số đó : 5 thiếu 1 => Tận cùng là 4; 9 Số đó : 2 dư 1 => Tận cùng là 9 Số đó 7 => là bội của 7 có tận cùng là 9 B(7) : 49 ; 17.7 = 119 27.7 = 189 Số đó : 3 dư 1 => số đó là 49 Dặn dò: Về nhà làm BT 203, 204, 207, 209. NS:7/01/2014 NG:8/01/2014 Tiết 16 : Luyện tập- tìm bcnn, bc, ưcln, ưc(t2) I.Mục tiêu: Nhận dạng được bài toán thực tế nào đưa về dạng tìm BCNN, BC. Dạng nào đưa về tìm ưcln, ưc Rèn kỹ năng trình bày bài II.CHUẨN BỊ GV :bảng phụ,cỏcdạng bài tập về tỡm BCNN,BC,ƯCLN,ƯC
File đính kèm:
- giao_an_HDNGLL.doc