Bài tập về tết năm 2016 – Môn Toán 6

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 2763 + 152

b) (-7) + (-14)

c) (-35) + (-9)

d) (-5) + (-248)

e) (-23) + 105

f) 78 + (-123)

g) 23 + (-13)

h) (-23) + 13

i) 26 + (-6) j) -18 + (-12)

k) 17 + -33

l) (– 20) + -88

m) -3 + 5

n) -37 + 15

o) -37 + (-15)

p) 80 + (-220)

q) (-23) + (-13)

r) (-26) + (-6) s) 12 – 34

t) -23 – 47

u) 31 – (-23)

v) -9 – (-5)

w) 6 – (8 – 17)

x) 19 + (23 – 33)

y) (-12 – 44) + (-3)

z) 4 – (-15)

aa) -29 – 23 bb) 99 – [109 + (-9)]

cc) (-75) + 50

dd) (-75) + (-50)

ee) (--32) + 5

ff) (--22)+ (-16)

gg) (-23) + 13 + ( - 17) + 57

hh) 14 + 6 + (-9) + (-14)

ii) (-123) +-13+ (-7)

jj) 0+45+(--455)+-796

 

doc2 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về tết năm 2016 – Môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
“BÀI TẬP VỀ TẾT NĂM 2016 – MÔN TOÁN 6”
I. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
3.52 + 15.22 – 26:2
53.2 – 100 : 4 + 23.5
62 : 9 + 50.2 – 33.3
32.5 + 23.10 – 81:3
513 : 510 – 25.22
20 : 22 + 59 : 58
100 : 52 + 7.32
84 : 4 + 39 : 37 + 50
29 – [16 + 3.(51 – 49)]
(519 : 517 + 3) : 7
79 : 77 – 32 + 23.52
1200 : 2 + 62.21 + 18
59 : 57 + 70 : 14 – 20
32.5 – 22.7 + 83
59 : 57 + 12.3 + 70
5.22 + 98:72
311 : 39 – 147 : 72
295 – (31 – 22.5)2
151 – 291 : 288 + 12.3
238 : 236 + 51.32 - 72
791 : 789 + 5.52 – 124
4.15 + 28:7 – 620:618
(32 + 23.5) : 7
1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60
520 : (515.6 + 515.19)
718 : 716 +22.33
Bài 2: Thực hiện phép tính:
47 – [(45.24 – 52.12):14]
50 – [(20 – 23) : 2 + 34]
102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)]
50 – [(50 – 23.5):2 + 3]
10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] : 28
8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)]
2011 + 5[300 – (17 – 7)2]
695 – [200 + (11 – 1)2]
129 – 5[29 – (6 – 1)2]
2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)]
2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4
568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10
107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15
307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2
205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40
177 :[2.(42 – 9) + 32(15 – 10)]
[(25 – 22.3) + (32.4 + 16)]: 5
125(28 + 72) – 25(32.4 + 64)
500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau:
2763 + 152
(-7) + (-14)
(-35) + (-9)
(-5) + (-248)
(-23) + 105
78 + (-123)
23 + (-13)
(-23) + 13
26 + (-6)
ô-18ô + (-12)
17 + ô-33ô
(– 20) + ô-88ô
ô-3ô + ô5ô
ô-37ô + ô15ô
ô-37ô + (-ô15ô)
80 + (-220)
(-23) + (-13)
(-26) + (-6)
12 – 34
-23 – 47
31 – (-23)
-9 – (-5)
6 – (8 – 17)
19 + (23 – 33)
(-12 – 44) + (-3)
4 – (-15)
-29 – 23 
99 – [109 + (-9)]
(-75) + 50
(-75) + (-50)
(-ô-32ô) + ô5ô
(-ô-22ô)+ (-ô16ô)
(-23) + 13 + ( - 17) + 57
14 + 6 + (-9) + (-14)
(-123) +ô-13ô+ (-7)
ô0ô+ô45ô+(-ô-455)ô+ô-796ô
II. TÌM X
Bài 1: Tìm x:
71 – (33 + x) = 26
(x + 73) – 26 = 76
45 – (x + 9) = 6
89 – (73 – x) = 20
 (x + 7) – 25 = 13
198 – (x + 4) = 120
140 : (x – 8) = 7
4(x + 41) = 400
11(x – 9) = 77
5(x – 9) = 350
2x – 49 = 5.32
200 – (2x + 6) = 43
2(x- 51) = 2.23 + 20
450 : (x – 19) = 50
4(x – 3) = 72 – 110
135 – 5(x + 4) = 35
25 + 3(x – 8) = 106
32(x + 4) – 52 = 5.22
a) 156 – (x+ 61) = 82
b) (x-35) -120 = 0
c) 124 + (118 – x) = 217
d) 7x – 8 = 713
e) x- 36:18 = 12
f) (x- 36):18 = 12 
g) (x-47) -115 = 0
5x + x = 39 – 311:39
7x – x = 521 : 519 + 3.22 - 70
7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11
0 : x = 0
3x = 9
4x = 64
2x = 16
h) 315 + (146 – x) = 401
k) (6x – 39 ) : 3 = 201
l) 23 + 3x = 56 : 53
9x- 1 = 9
x4 = 16 
2x : 25 = 1
Bài 2: Tìm x:
a) x - 7 = -5	
b) 128 - 3 . ( x+4) = 23
c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12
d)( x: 3 - 4) . 5 = 15
a) | x + 2| = 0
b) | x - 5| = |-7|
c) | x - 3 | = 7 - ( -2)
d) ( 7 - x) - ( 25 + 7 ) = - 25
e)( 3x - 24 ) . 73 = 2 . 74
g) x - [ 42 + (-28)] = -8
e) | x - 3| = |5| + | -7|
g) g) 4 - ( 7 - x) = x - ( 13 -4)
III. TÍNH NHANH	Bài 1: Tính nhanh
58.75 + 58.50 – 58.25
27.39 + 27.63 – 2.27
128.46 + 128.32 + 128.22
66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
12.35 + 35.182 – 35.94
48.19 + 48.115 + 134.52
27.121 – 87.27 + 73.34
125.98 – 125.46 – 52.25
136.23 + 136.17 – 40.36
17.93 + 116.83 + 17.23
35.23 + 35.41 + 64.65
29.87 – 29.23 + 64.71
19.27 + 47.81 + 19.20
87.23 + 13.93 + 70.87
IV. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN BC_ BCNN:
Bµi 1: Sè häc sinh khèi 6 cña tr­êng khi xÕp thµnh 12 hµng, 15 hµng, hay 18 hµng ®Òu d­ ra 9 häc sinh. Hái sè häc sinh khèi 6 tr­êng ®ã lµ bao nhiªu? BiÕt r»ng sè ®ã lín h¬n 300 vµ nhá h¬n 400.
Bµi 2: Sè häc sinh líp 6 cña QuËn 11 kho¶ng tõ 4000 ®Õn 4500 em khi xÕp thµnh hµng 22 hoÆc 24 hoÆc 32 th× ®Òu d­ 4 em. Hái QuËn 11 cã bao nhiªu häc sinh khèi 6? 
Câu 3. Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tìm số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Câu 4. Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều dư 7. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em. 
Câu 5. Một xí ngiệp có khỏang 700 đến 800 công nhân biết rằng khi xếp hàng 15; 18; 24 đều dư 13. Tính số công nhân của xí nghiệp. 
V. HÌNH HỌC:
Câu 1:Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI?
Câu 2:Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm.
a.Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại?
b.Tính độ dài đoạn thẳng MN?
c.Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao?
Câu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB.
a.Nêu cách vẽ.
b.Tính IB
c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sánh DI với AB?
Câu 4:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC.
b.Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao? 
Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao?
c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB.

File đính kèm:

  • docOn_tap_Cuoi_nam_phan_So_hoc.doc
Giáo án liên quan