Giáo án Toán - Tiết 152: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
4 trăm, 2 chục, 1 ô vuông là tất cả bao nhiêu ôvuông?
+ Vậy 635 - 214 bằng bn?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Y/c HS dựa vào cách đặt tính cộng các số có 3 chữ số hãy suy nghĩ tìm cách đặt tính và thực hiện phép tính: 635 - 214.
- Gọi 2 em lên bảng làm và nêu cách tính.
Thứ ba, ngày 14 tháng 4 năm 2015 BUỔI SÁNG TOÁN Tiết 152: PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000 I- MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. - Biết giải bài toán về ít hơn. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ, giải bài toán có lời văn. 3. Thái độ: Bồi dưỡng kiến thức Toán học. Biết vận dụng, thực hành vào cuộc sống hằng ngày. II- ĐỒ DÙNG : Giáo viên: Hình biểu diễn các trăm, chục, đơn vị. Học sinh: Bút, vở. III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 1’ 10’ 7’ 9’ 6’ 7’ 3’ 1’ A. Ôn định tổ chức: B. Bài cũ: C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Giới thiệu phép trừ: 3. Luyện tập. Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu) Bài 4: D. Củng cố E. Dặn dò: - Đặt tính rồi tính. 456 + 124 693 + 104 693 + 104 +191 120 + 200+ 805 - Chữa bài . - Giới thiệu bài + ghi bảng - GV nêu bài toán và gắn hình biểu diễn lên bảng. Bước 1: Nêu bài + Muốn biết còn lại bao nhiêu ô vuông ta làm ntn? Bước 2: Tìm kết quả - Y/c HS quan sát hình biểu diễn phép trừ. + Phần còn lại có tất cả mấy trăm? Mấy chục? Mấy ô vuông? + 4 trăm, 2 chục, 1 ô vuông là tất cả bao nhiêu ôvuông? + Vậy 635 - 214 bằng bn? Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. - Y/c HS dựa vào cách đặt tính cộng các số có 3 chữ số hãy suy nghĩ tìm cách đặt tính và thực hiện phép tính: 635 - 214. - Gọi 2 em lên bảng làm và nêu cách tính. 635 214 421 + Đặt tính viết SBT: 635, viết ST: 214 sao cho chữ số hàng trăm thẳng chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục thẳng hàng chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị thẳng hàng chữ số hàng đơn vị, viết dấu trừ giữa 2 số, kẻ vạch ngăn. + Tính: Trừ từ phải sang trái. - 5 trừ 4 bằng 1 viết 1. - 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. - 6 trừ 2 bằng 4 viết 4. - Y/c HS tự làm - Nối tiếp nêu kết quả. - Gọi 4 em lên bảng. - 548 - 732 - 592 - 395 312 201 222 23 236 531 370 372 -Y/c HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình. - NX . - Y/c HS tự làm - HS nối tiếp nêu kết quả. + Các số trong bài là những số như thế nào? + Khi thực hiện cộng trừ các số tròn trăm ta làm thế nào? - Gọi HS đọc đề bài + Bài toán cho ta biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài thuộc dạng nào? 121 con 183 con ? con - Gọi 1 em lên bảng làm. Tóm tắt: Đàn vịt: Đàn gà: - Chữa bài. - Hát. - 2 em lên bảng. - Lớp làm nháp. - Theo dõi - tìm hiểu bài toán. - HS nghe - phân tích bài toán. - Ta thực hiện phép tính trừ 635 - 214 - Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 ô vuông. - Là 421 ô vuông. 635 - 214 = 421 - 2 em lên bảng - lớp làm nháp. - 3 - 4 em nhắc lại. - HS tự làm - 2 em kiểm tra chéo, nối tiếp nêu kết quả. - Lớp làm vở. - 4 HS nêu. - Lớp NX. - 1 em đọc y/c. - HS tự làm bài - Nối tiếp nêu kết quả. - Số tròn trăm. - HS TL. - 2 em đọc. - Dạng ít hơn. - Lớp làm vở. Lớp NX. Bài giải Đàn gà có số con là: 183 - 121 = 62 (con) Đ/S: 62 con - 1 em nêu cách đặt tính và tính trừ số có 3 chữ số.
File đính kèm:
- phep_tru_khong_nho_trong_pham_vi_1000.doc