Giáo án Toán 5 - Tiết học: Luyện tập chung
- Kiểm tra bài kàm trong vở bài tập của HS.
- Chữ số 3 trong số thập phân72,364 có giá trị là:
- Nhận xét- Bổ xung.
*Y/c HS làm bài.
- Nhận xét- sửa sai.
- Y/c HS làm bài.
- Nhận xét- sửa sai.
* Y/c HS làm bài.
- Nhận xét- sửa sai.
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Y/c HS làm bài.
- Nhận xét- sửa sai.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau. - Hát.
- HS làm bài
A . 3 B .
C. D
* Khoanh vào B.
*HS làm bài
A. 5 % B. 20 % C. 80 %
D . 100 %
* Khoanh vào ý C.
- HS làm bài
A. 280 kg B. 28 kg C. 2,8 kg
D . 0,28 kg.
* Khoanh vào ý C.
- HS làm bài
a. 39,72 b. 95,64
+ 46,18 - 27,35
85,9 78,29
c. 31,05 775 25
x 2,6 25 31
18630 0
6210
80,840
* HS làm bài
a. 8m 5 dm = 8,5 m
b. 8 m2 5 dm2 = 8,05 m2
Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết giá trị theo vị trí của của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của hai số ; cộng trừ, nhân, chia số thập phân; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Làm được phần 1, phần 2: Bài 1,2. 2. Kĩ năng: - Vận dụng vào làm các bài tập có lien quan. 3. Thái độ. - Giáo dục ý thức tích cực trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Bút, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ 4’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: *VD1: *VD2: *VD3: Bài 1: Đặt tính rồi tính. Bài 2: 4. Củng cố- dặn dò: - Kiểm tra bài kàm trong vở bài tập của HS. - Chữ số 3 trong số thập phân72,364 có giá trị là: - Nhận xét- Bổ xung. *Y/c HS làm bài. - Nhận xét- sửa sai. - Y/c HS làm bài. - Nhận xét- sửa sai. * Y/c HS làm bài. - Nhận xét- sửa sai. * Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Y/c HS làm bài. - Nhận xét- sửa sai. - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. - Hát. - HS làm bài A . 3 B . C. D * Khoanh vào B. *HS làm bài A. 5 % B. 20 % C. 80 % D . 100 % * Khoanh vào ý C. - HS làm bài A. 280 kg B. 28 kg C. 2,8 kg D . 0,28 kg. * Khoanh vào ý C. - HS làm bài a. 39,72 b. 95,64 + 46,18 - 27,35 85,9 78,29 c. 31,05 775 25 x 2,6 25 31 18630 0 6210 80,840 * HS làm bài a. 8m 5 dm = 8,5 m b. 8 m2 5 dm2 = 8,05 m2
File đính kèm:
- luyen_tap_chung.docx