Giáo án Toán 1: Các số: 1, 2, 3, 4, 5

*G/thiệu số 5:G/ thiệu tương tự như với số 4.

*Tập đếm và xác định tứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5

GV hướng dẫn HS nêu số ô vuông trong hình vẽ lần lượt từ trái sang phải.

Cho HS chỉ vào dưới các cột ô vuông và đọc liền mạch: Một, hai, ba, bốn, năm.

Cho HS viết số còn thiếu vào các ô trống của 2 nhóm ô vuông và đọc.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 1: Các số: 1, 2, 3, 4, 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC SỐ: 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.
 - Biết đọc, viết các số 4, số 5.
 - Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1.
 - Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
 - Giáo dục HS yêu thích học toán.
 II. Đồ dùng dạy học:
 GV: mẫu vật
 HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn.
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
30’
5’
A. Ổn định lớp 
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu từng số 4, 5:
MT : HS quan sát và đếấtố lượng các nhóm đồ vật đẻ nhận biết được số 4,5
Nghỉ giải lao
3. Thực hành:
Bài 1: Viết số 4, 5:
Bài 2: Số? 
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
4 .Củng cố, dặn dò:
 GV nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật.
 GV giơ 1, 2, 3 que tính.
 - Trong bài học hôm nay chúng ta cùng học bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5. 
*G/thiệu số 4:
- GV yêu cầu HS điền số thích hợp vào ô trống ở dòng đầu tiên trang 14SGK
GV treo tranh vẽ 4 bạn nữ và hỏi:
-Hình trên vẽ mấy bạn HS?
-Tiếp tục treo tranh 4 chiếc kèn, 4 chấm tròn cho HS quan sát trả lời.
GV nêu : 4 bạn HS, 4 chiếc kèn, 4 chấm tròn, 4 que tính đều có số lượng là bốn, ta dùng chữ số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó.
Số 4 được biểu diễn bằng chữ số 4 in và chữ số 4 viết.
*G/thiệu số 5:G/ thiệu tương tự như với số 4.
*Tập đếm và xác định tứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5
GV hướng dẫn HS nêu số ô vuông trong hình vẽ lần lượt từ trái sang phải.
Cho HS chỉ vào dưới các cột ô vuông và đọc liền mạch: Một, hai, ba, bốn, năm.
Cho HS viết số còn thiếu vào các ô trống của 2 nhóm ô vuông và đọc.
 Viết số 4, 5:
 GV viết mẫu hướng dẫn viết các số 4, 5 
 Số? 
Hướng dẫn tương tự bài 1 (tiết 7)
 Điền số thích hợp vào ô trống:
1
2
3
4
5
-Phải viết số mấy vào ô trống đầu?
-Vì sao?
Gọi 2 em lên bảng làm 
GV chữa bài.
*Trò chơi: Nối nhanh nối đúng.
GV hướng dẫn cách chơi
 GV nhận xét 
 - Hôm nay cô dạy các con bài gì? Chuẩn bị tiết sau.
 HS hát.
- HS viết số tương ứng vào bảng con.
- HS nhìn số que tính để đọc.
Có 4 bạn.
 Có 4 chiếc kèn.
 Có 4 chấm tròn.
- HS chỉ số 4 và đọc “bốn”
- HS đọc cá nhân nối tiếp
- HS đọc: 
+Một ô vuông – một
+Hai ô vuông –hai
+Ba ô vuông – ba
+Bốn ô vuông – bốn
+Năm ô vuông –năm
HS đọc: Một, hai, ba, bốn, năm. 
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
- HS hát
- HS viết bảng con
- HS làm SGK.
- HS nêu yêu cầu của bài.
 Số 3.
Vì đếm 1, 2 rồi đến 3.
- HS viết số 3 vào ô trống.
- HS dưới lớp làm vào vở.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS lên thi nối

File đính kèm:

  • docCac_so_1_2_3_4_5.doc