Giáo án Số học lớp 6 tiết 86: Luyện tập

* Hoạt động 1: Tìm phân số x và hoàn thành phép tính. (12 phút)

- GV: Đưa bài tập lên bảng

- GV: Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào?

- HS: Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- GV: Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta làm thế nào?

- HS: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

- GV: Gọi 4 hs lên bảng làm bài tập

- HS: Lên bảng trình bày bài giải.

- GV: Nhận xét.

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học lớp 6 tiết 86: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30 Ngày soạn: 15/03/2015
 Ngày giảng: 19/03/2015 
Tiết 86: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
 Thông qua các bài tập HS nắm được định nghĩa về số đối và biết cách trừ các phân số.
2. Kỹ năng
 Học sinh có kỹ năng tìm số đối, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
3. Thái độ
 Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ
* Giáo viên:	 Giáo án, phấn, SGK, thước thẳng, bảng phụ.
* Học sinh:	Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
I. Ổn định lớp học: (1 phút) Kiểm tra sĩ số. 
II. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) 
 - HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu.
- GV đưa bảng phụ ghi bài tập tìm số đối cho HS làm.
a, Số đối của là . .
b, Số đối của là ..... .
c, Số đối của là .. .
d, Số đối của là . .
- HS: Trả lời:
a, Số đối của là 
 - HS2: Phát biểu quy tắc trừ phân số. Viết công thức tổng quát.
III. Nội dung bài luyện tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: Tìm phân số x và hoàn thành phép tính. (12 phút)
- GV: Đưa bài tập lên bảng 
- GV: Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào?
- HS: Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- GV: Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- HS: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- GV: Gọi 4 hs lên bảng làm bài tập
- HS: Lên bảng trình bày bài giải.
- GV: Nhận xét.
- GV: Cho HS làm bài 64(trang34-SGK)
- HS làm bài 64 (trang 34-SGK)
- GV gọi 4 em lên bảng làm bài.
- HS: 4 em lên bảng làm bài, các HS khác làm vào vở và nhận xét.
-GV: Lưu ý HS rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có ở phân số cần tìm.
* Hoạt động 2: Bài toán thực tế (10 phút)
- GV: Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài.
- HS: Thời gian Bình có: Từ 19 h -> 21 h 30’.
Thời gian rửa bát: giờ.
Thời gian quét nhà: giờ.
Thời gian làm bài: 1giờ.
Thời gian xem phim: 45 ph = giờ 
- GV: Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào?
- HS: Phải tính được số thời gian Bình có và tổng số thời gian Bình làm các việc, rồi so sánh 2 thời gian đó.
- GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày bài giải.
- HS: lên bảng trình bày bài làm.
* Hoạt động 3: Điền vào chỗ trống (8 phút)
- GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài 64 trang 34 - SGK.
- HS: Hoạt động nhóm.
- GV: Cho đại diện 1 nhóm lên bảng làm
- GV: Các nhóm còn lại quan sát và nhận xét.
- GV: Cho HS rút ra nhận xét.
- HS: Rút ra nhận xét.
* Hoạt động 4: Thực hiện phép tính của dãy (7 phút)
- GV: Cho HS làm bài 68 trang 35-SGK
- HS làm bài.
- GV: Khi thực hiện phép tính chỉ có phép cộng và phép trừ thì ta thực hiện như thế nào?
- HS: Nếu dãy tính chỉ có phép cộng và trừ thì ta thực hiện từ trái sang phải.
- GV: Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, d.
- HS: Lên bảng trình bày bài làm.
4. Củng cố: (2 phút)
– Thế nào là 2 số đối nhau?
– Nêu quy tắc phép trừ phân số.
- Cho bài tập
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
Dạng 1: Tìm phân số x 
Bài tập 1: Tìm x , biết: 
Giải:
 Bài tập 2 (Bài 64 trang34 - SGK) Hoàn thành phép tính:
Dạng 2: Bài toán thực tế
 Bài tập 3(bài 65 trang 34-SGK):
Số thời gian Bình có là:
21h30’–19h=2h30’=h. 
Tổng số giờ Bình làm việc là: 
Vậy Bình vẫn còn đủ thời gian xem hết phim.
Dạng 3: Điền vào chỗ trống
 Bài tập 4(bài 66 trang34 - SGK)
0
0
Nhận xét: 
Số đối của số đối của một số bằng chính nó:
Bài tập 5 (Bài 68 trang 35-SGK)
 a, 
d, 
BÀI TẬP:
ĐÁP ÁN ĐÚNG: b, 
III. HƯỚNG DẪN HS HỌC Ở NHÀ: (1 phút)
- Ôn lại lí thuyết : Thế nào là hai số đối nhau của phân số, thuộc và vận dụng qui tắc trừ phân số.
- Làm các bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị bài mới phép nhân phân số.
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
..................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docluyen_tap_phep_tru_phan_so.doc
Giáo án liên quan