Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II - Lê Thị Thành

 A. Mục tiêu:

 1/ Kiến thức: Học sinh được củng cố các tính chất về phép cộng phân số.

 2/ Kĩ năng: HS có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số .

 - Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính

 được hợp lí , nhất là khi cộng nhiều phân số .

 3/ Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ

 bản của phép cộng phân số .

C. Chuẩn bị:

 - GV: Giáo án , bảng phụ , phấn mầu .

 - HS: Học bài , làm tốt bài tập về nhà.

C. Tiến trình dạy học:

I - Ổn định tổ chức lớp:

II - KTM: (7 phút)

 

doc102 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Học kỳ II - Lê Thị Thành, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g cùng mẫu.
b) 3 + 2 =( 3+2)+( + ) 
 = 5 
2) Bài 100/ 47 SGK:
a) 
II - Dạng 2: Nhân ,chia hỗn số.
1) Bài tập 101 sgk/ 47:
a) 
b) 
 2) Bài tập 102 sgk/ 47:
3) Bài tập 103 sgk/ 47:
a) Khi chia một số cho 0,5 ta chỉ
 việc nhân số đó với 2 
Giải thích: 
b) 
Ví dụ: 
3) Bài tập 104 sgk/ 47:
 .
3) Bài tập 105 sgk/ 47:
Ta có: 
Kiểm tra 15 phút:
1) Tìm x biết:
 a) b) c) 
2) Chứng minh phân số là phân số tối giản với mọi n N
Đáp án - Biểu điểm:
a) 
b) 
c) 
2) Gọi ƯCLN(n+1;2n+3) = d (d ) 
 là hai số nguyên tố cùng nhau.
 => là phân số tối giản với mọi n N
Ngày soạn: 20/3/2016
Tiết: 94 
 LUYỆN TẬP 
A. MỤC TIÊU:
 1/ Kiến thức: Học sinh được ôn tập về phân số, tính chất cơ bản phân số,quy đồng mẫu 
 nhiều phân số,phép cộng ,trừ phân số.
 2/ Kỹ năng: Học sinh được rèn kĩ năng trình bày bài toán ,kĩ năng làm việc với phân số.
 3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. CHUẨN BỊ:
 - GV: Giáo án , sgk,phấn mầu, dạng bài tập .
 - HS: Ôn tập kiến thức cơ bản của chương .
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I - Ổn định tổ chức lớp:
II - KTM: Xen trong bài 
III - Bài mới: 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
 Ghi bảng.
1) Hoạt động 1:Ôn tập lí thuyết
?: Thế nào là hai phân số bằng
 nhau?
- GV: Ghi bảng.
?: Nêu các tính chất cơ bản của
 phân số?
- GV: Ghi bảng.
?: Muốn rút gọn phân số ta làm
 như thế nào?
?: Nêu các bước quy đồng mẫu
 nhiều phân số.
?: Muốn so sánh hai phân số ta
 làm như thế nào?
?: Phát biểu quy tắc cộng hai
 phân số.
2) Hoạt động 2: Luyện tập:
- GV: Cho HS chép bài 1:
Tìm x biết 
 a) = 
 b) = 
?: Nêu cách tìm x trong bài tập
 trên?
- GV: Nhận xét bổ sung, hoàn
 thiện.
- GV: Cho HS chép bài 2.
 Tìm x
x - = 
x = + 
?: Yêu cầu học sinh xác định x
 là số có quan hệ như thế nào
 với các số còn lại?
?: Nêu cách tìm x trong cả hai
 trường hợp trên?
- GV: Nhấn mạnh cách giải dạng
 toán trên.
- GV: Cho HS chép bài tập 2:
 Thực hiện phép tính.
 a) + 
 b) + 
?: Trước khi thực hiện phép
 cộng ta thực hiện công việc gì
 với phân số?
- GV: Yêu cầu HS làm bài 107.
Tính:
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 
- GV: Yêu cầu HS làm bài 107.
Tính bằng hai cách:
 a) 
 b) 
 c) 
- GV: Nhận xét bổ sung .
- HS: Trả lời hai phân số
 gọi là bằng nhau 
 khi: a.d = b.c
- HS: Phát biểu bằng lời.
- HS: Vận dụng tính chất cơ
 bản của phân số ,ta chia
 cả tử và mẫu của phân số
 với một ước chung của cả
 tử và mẫu.
- HS: Trả lời.
Nếu hai phân số cùn mẫu ta
 chỉ cần so sánh tử số với
 nhau.
Nếu hai phân số khác mẫu ta
quy đồng mẫu rồi thực hiện 
so sánh hai phân số cùng mẫu.
- HS: Trả lời
Vận dụng định nghĩa hai
 phân số bằng nhau để tìm x.
- 2HS: Lên bảng làm.
- HS: Dưới lớp làm vào vở.
- HS: Nhận xét bài của bạn 
a) x là số bị trừ
b) x là tông của hai phân số
- HS: Trả lời
- 2HS: Lên bảng làm.
- HS: Dưới lớp làm vào vở.
- Rút gọn (Nếu có thể)
- Quy đồng mẫu.
- Thực hiện cộng hai phân số
 cùng mẫu.
- 2HS: Lên bảng làm .
- HS: Nhận xét bài của bạn .
I - Lí thuyết:
1) = ó a.d = b.c
2) = (m Î Z,m ≠ 0)
3) = ( n Î ƯC(a,b))
4) Quy đồng mẫu nhiều p/s 
 B1: Tìm MC
 B2: Tìm thừa số phụ 
 B3: Nhân quy đồng. 
II - Luyện tập: 
1) Dạng 1:Tìm x
Bài tập 1 Tìm x: 
a) = => 3. x = 2. 24
 => x = = 16
 Vậy: x = 16.
b) = => 1.x = 2.4
 => x = 8
 Vậy: x = 8
Bài 2:Tìm x
a) x - = 
 x = + = + = 
b) x = + = + = .
2) Dạng 2 thực hiện phép tính:
Bài 1:Thực hiện phép tính
a) + = + 
 = + = 
 b) + = + 
 = + = .
Bài 107/48 SGK: Tính.
a) 
b) 
c) 
d)
Bài 109/49 SGK: 
Cách 1:
a) 
b) 
c) 
Cách 1:
a) 
b) 
c) 
V - Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
 - Ôn tập về các phép tính cộng trừ nhân chia phân số 
 - Ôn tập về hỗn số,số thập phân.
 - Giờ sau ôn tập 
Ngày soạn: 20/3/2016
Tiết: 95 
 LUYỆN TẬP (Tiếp) 
A. MỤC TIÊU:
 1/ kiến thức: Học sinh được ôn tập về các phép tính cộng trừ nhân chia phân số Ôn tập về 
 hỗn số 
 2/ kỹ năng: Kĩ năng thực hiện phép tính cộng ,trừ, nhân ,chia ,phân số. Kĩ năng chuyển
 phân số về thành hỗn số.
 3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. CHUẨN BỊ:
 - GV: Giáo án, phấn mầu, máy tính.
 - HS: Ôn tập các phép tính về phân số.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I - Ổn định tổ chức lớp:
II - KTM: Xen trong bài 
III - Bài mới:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt đông của học sinh 
 Ghi bảng
1) Hoạt động 1: Ôn lí thuyết:
?: Nêu quy tắc cộng hai phân số?
- GV: Ghi bảng.
?: Phát biểu quy tắc phép trừ
 phân số?
- GV: Ghi công thức tổng quát
 lên bảng.
?: Phát biểu quy tắc phép nhân
 phân số?
- GV: Ghi bảng.
?: Phát biểu quy tắc phép chia
 phân số?
G:Ghi bảng.
2) Hoạt động 2: Luyện tập.
- GV: Yêu cầu học sinh chép bài
 tập 1.
Thực hiện phép tính: 
a) + b) + 
?: Nêu cách thực hiện phép cộng
 hai phân số?
- GV: Nhận xét bổ sung, hoàn
 thiện.
- GV: Cho HS chép bài 2: 
Thực hiện phép tính
 a) - 
 b) - 
?: Phát biểu quy tắc trừ hai phân số?
- GV: Nhận xét bổ sung, hoàn
 thiện.
- GV: Nhấn mạnh cách giải dạng
 toán trên.
- GV: Yêu cầu HS làm bài 1
Thực hiện phép tính:
 a) . 
 b) : 
 c) : 
- GV: Nhận xét chữa bài.
- GV: Yêu cầu HS làm bài 110.
Áp dụng tính chất các phép tính
 và quy tắc dấu ngoặc để tính
 giá trị biểu thức sau:
?: Nêu lại các bước giải bài tập trên?
- HS: Phát biểu quy tắc.
- HS: Trả lời.
Phát biểu .
- HS: 
- Rút gọn phân số trước nếu
 có thể.
- Quy đồng mẫu
- Cộng hai phân số cùng mẫu.
- 2HS: Lên bảng làm.
- HS: Làm vào vở.
- HS: Nhận xét bài của bạn 
- HS: Trả lời miệng.
- HS: Lên bảng làm.
Nhận xét bài của bạn 
Nghe giảng.
- HS: Hoạt động nhóm .
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét chéo.
I - Lí thuyết:
1) cộng hai phân số cùng mẫu:
 + = 
2) Cộng hai phân số không cùng
 mẫu:
- Quy đồng mẫu
- Cộng hai phân số cùng mẫu
3) phép trừ phân số:
 - = + ( )
4) Phép nhân phân số:
 . = = 
5) Phép chia phân số:
 : = . = 
II - Luyện tập:
Dạng 1:Phép cộng ,trừ phân số
Bài 1:Thực hiện phép tính.
a) + = + = .
 b) + = + = .
Bài 2:Thực hiện phép tính.
a) - = + 
 = + = .
b) - = + 
 = + = .
Dạng 2:Phép nhân,chia phân số
Bài tập 1: Thực hiện phép tính.
 a) . = = .
 b) : = . = 
 c) : = . 
 = = .
Bài 110/9 SGK: 
V- Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
 - Học bài 
- Xem lại kiến thức đã ôn tập 
- Giờ sau kiểm tra 
Ngày soạn: 20/3/2016
Tiết: 96 
 KIỂM TRA 1 TIÊT.
A. MUÏC TIÊU:
 1/ Kiến thứ: Kieåm tra vieäc lónh hoäi kieán thöùc cuûa HS veà phaân soá , hoãn soá , soá thaäp phaân 
 phaàn traêm .
 2/ Kỹ năng: Cung caáp thoâng tin veà möùc ñoä thaønh thaïo , kó naêng tính ñuùng nhanh , vaän 
 duïng linh hoaït caùc ñònh nghóa , tính chaát vaøo giaûi toaùn.
 3/ Thái độ: Reøn luyeän tính caån thaän , chính xaùc vaø trung thöïc .
ĐỀ KIỂM TRA: 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC LỚP 6 TIẾT 93
 Cấp độ
Nội dung
 Nhận biết
 Thông hiểu 
 Vận dụng
 Tổng
 Phân số bằng nhau
1
 0,5đ
1
 1đ
2
 1,5đ
 Các phép tính 
 về phân số
3
 1,5đ
3
 3đ
1
 1đ
7
 5,5đ
 Phân số 
 Phân số tối giản
1
 0,5đ
2
 2,5đ
3
 3đ 
 Tổng
4
 2đ
4
 3đ
4
 4đ
 KIỂM TRA 45 PHÚT 
 Môn số học lớp 6
 (Tiết: 93)
Câu 1. Th ực hiện phép tính: ( 3 điểm )
 a) b) 
 c) 50 % - + 0,5. d) 
Câu 2. Tìm x biết: ( 4 điểm )
 a) b) ( 4,5 – 2x ): = 
 c) d) 
 e)
Câu 4: ( 2 điểm ) Cho biểu thức 
Tìm các số nguyên x để A là phân số b) Tìm các số nguyên x để A là số nguyên
Câu 5: ( 1 điểm ) Chứng minh rằng phân số tối giản với mọi 
 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1. Th ực hiện phép tính: ( 3 điểm ) 
a) (0,25đ)
 (0,25đ)
b) (0,25đ)
 (0,25đ) 
c) (0,5đ)
 (0,5đ)
d) (0,5đ) 
 (0,5đ) 
Câu 2. Tìm x biết: ( 4 điểm )
a) 
 (0,5đ)
b) 
 (0,5đ)
 (0,5đ)
c) (0,5đ)
d) 
 (0,5đ)
 (0,5đ)
e) (0,5đ)
 (0,5đ)
Ngày soạn: 27/3/2016
Tiết: 97 
 §14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
A. MỤC TIÊU:
 1/ Kiến thức: Học sinh nắm được cách tìm giá trị phân số của một số cho trước .
 2/ Kỹ năng: Học sinh biết tìm giá trị phân số của một số cho trước .
 3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. CHUẨN BỊ:
 - GV: Giáo án , bảng phụ , phấn mầu .
 - HS: Học bài cũ - Đọc trước bài mới.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I - Ổn định tổ chức lớp:
II - KTM: (5 phút).
 Câu hỏi (chiếu slide1)
 Đáp án
- Nêu quy tắc nhân một số nguyên với một phân số.
- Tính: 
 a) b) 
- Muốn nhân một số với một phân số, ta nhân
 số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên
 mẫu.
 a) b) 
III - Bài mới: (GV: Đặt vấn đề như sgk/ 50 vào bài mới)
 (Bài toán: Tính nhẩm 76% của 25. để làm được bài toán này ta học bài ngày hôm nay đó là) 
 “Tìm giá trị phân số của một số cho trước”
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của hs
 Ghi bảng
1) Hoạt động 1: ví dụ (10 phút)
- GV: Chiếu slide 2
 Đưa VD1 lên màn hình
- GV: Chiếu slide 3
 Hướng dẫn học sinh tóm tắt VD
- GV: Chiếu slide 4
 Hướng dẫn cách tìm số HS
 thích đá bóng là tìm của 45.
- GV: Chiếu slide 5
 Đưa việc tìm số học sinh thích
 mỗi loại về dạng tìm giá trị
 phân số của một số cho trước.
?: Tìm số HS thích đá cầu ta 
 làm ntn ?
- GV: Yêu cầu HS làm ?1.
?: Tìm số HS thích bóng bàn ta
 làm ntn ?
?: Tìm số HS thích chơi bóng
 chuyền ta làm ntn ?
- GV: Chiếu slide 6
?: Muốn tìm giá trị phân số của 
 một số cho trước ta làm ntn ?
 Cách tìm “giá trị phân số 
 của một số b cho trước “ 
2) Hoạt động 2: Quy tắc 
 (15 phút)
- GV: Chiếu slide 7
- GV: Giới thiệu quy tắc tìm giá
 trị phân số của một số cho
 trước áp dụng qua ví dụ..
- GV: Hướng dẫn HS làm áp
 dụng quy tắc làm ví dụ.
 Tìm của 14 
?: Trong VD này đâu là b còn
 đâu là phân số 
?: Cách tính.
- GV: Yêu cầu HS làm ?2.
- GV: Chú ý yêu cầu hs xác
 định b, trong bài toán cụ thể
 và tương ứng với công thừc ta
 thực hiện như thế nào ?
- GV: Hướng dẫn Hs làm phần a
- GV: Chiếu slide 8
- GV: Nhắc lại kiến thức cần ghi
 nhớ của bài.
- GV: Chiếu slide 9
 Đưa bài tập áp dụng yêu cầu
 HS làm.
 Một giờ có 60 phút hỏi:
a) giờ. b) giờ.
c) giờ. d) giờ.
 có bao nhiêu phút.
- GV: Yêu cầu HS xác định đâu
 là b còn đâu là và cách tính
- GV: Hướng dẫn và làm phần a
 Yêu cầu HS làm phần b,c,d
- GV: Nhận xét đối chiếu với đáp
 án
IV - Củng cố - Luyện tập 
 (13 phút)
- GV: Chiếu slide 10
 Yêu cầu HS làm BT 115. Tìm: 
a) của 8,7cm b) của 
c) của 5,1 d) của 
?: Hãy xác định trong mỗi ý
 bài tập trên đâu là phân số 
 đâu là số b.
- GV: Hướng dẫn HS làm phần a
 Yêu cầu HS làm phần b,c,d
- GV: Nhận xét và đối chiếu với
 đáp án.
- GV: Chiếu slide 11
 Yêu cầu HS làm BT 116.
 Hãy so sánh 16% của 25 và
 25% của 16. Dựa vào nhận xét
 đó hãy tính nhanh:
84% của 25.
48% của 50.
- GV: Yêu cầu HS so sánh 
 16% của 25 và 25% của 16.
- GV: Yêu cầu HS so sánh:
 a% của 25 và 25% của a
- GV: Yêu cầu HS suy nghĩ rút ra
 nhận xét.
- GV: Yêu cầu HS hoạt động
 nhóm vận dụng nhận xét tính
 nhanh 84% của 25 
 và tính 48% của 50
- GV: Phát phiếu yêu cầu HS
 hoạt động nhom vận dụng tính
- GV: Yêu cầu nhận xét chéo
- GV: Hướng dẫn làm cách khác. 
?: Vận dụng trả lời bài toán
 Đầu giờ
- GV: Nhận xét.
- HS: Đọc đề bài toán ví dụ
 (sgk : tr 50) .
- HS: Tóm tắt VD1.
- HS: Nghe giảng.
- HS: Tìm của 45 là chia
 45 cho 3 rồi nhân với 2.
- HS: Ta lấy 45.
- HS: Tìm số HS thích đá
 cầu là tìm 60% của 45.
- HS: Tìm số HS thích bóng 
 bàn là tìm của 45.
- HS: Tìm số HS thích chơi
 bóng chuyền là tìm 
 của 45.
- HS: Muốn tìm của số b
 cho trước, ta tính b.
- HS: Đọc quy tắc SGK/51
- HS: Lắng nghe.và trả lời
 câu hỏi của GV,.
- HS: 
- HS: 
 Vậy của 14 là 6
- HS: áp dụng quy tắc làm ?2
- HS: Thực hện ?2 tương tự
 ví dụ .
- HS: Nghe để biết cách tính.
+) +) 
+) 
- HS: Suy nghĩ trả lời.
- 2HS: Lên làm phần b, c
- HS: Khác nhận xét.
- HS: 60 là b, còn phân số 
 lần lượt là: ; ; ; 
- HS: Để tìm giờ ; giờ;
 giờ; giờ. Ta lấy 60
 nhân với lần lượt các
 phân số ; ; ; 
- HS: Áp dụng quy tắc làm
 bài
- 3HS: Lên bảng làm.
- HS: Nhận xét.
- HS: Đứng tại chỗ trả lời.
a) b) 
c) d) 
- 3HS: Lên bảng làm
- HS: Khác nhận xét bài của
 bạn 
- HS: 1HS lên bảng so sánh
 (= 4)
- HS: Tính.
 a% của 25 = 25% của a
- HS: Rút ra nhận xét: 
a% của 25 = 25% của a
- HS: Hoạt động nhóm 
 nhanh 84% của 25 
 và tính 48% của 50
- HS: 1HS nhóm lên nộp bài
- HS:Nhận xét chéo.
- 1HS: Đứng tại chỗ trả lời
 76% của 25 là: 
- HS: Khác nhận xét.
1) Ví dụ:
 Số HS thích chơi bóng đá là:
 (HS)
 Số HS thích đá cầu là:
 (HS)
?1:
 Số HS thích bóng bàn là: 
 (HS)
 Số HS thích chơi bóng chuyền
 là:
 (HS)
2) Quy tắc:
a) Quy tắc: SGK.
Muốn tìm của số b cho trước, 
 ta tính b. 
Áp dụng là ví dụ: 
 của 14 là: 
b) ?2: 
+) của 76cm là: 
+) của 96 tấn là: 
 (tấn)
+) 0,25 của 1 giờ là:
 (giờ) 
c) Bài tập áp dụng: Một giờ có
 60 phút.
+) giờ có: 60. = 6 (phút) 
 +) giờ có: 60. = 45 (phút)
 +) giờ có: 60. = 48 (phút)
+) giờ có: 60. = 25 (phút)
3) Luyện tập:
a) Bài tập 115/51SGK: 
+) của 8,7 là: 8,7. = 5,8.
+) của là : . = 
+) 2 của 5,1 là: 5,1. = 11,9. 
+) 2 của 6 là : . = .
b) Bài tập: 116/ 51SGK:
 Ta có: 
Nhận xét:
 a% của 25 = 25% của a ()
+) 84% của 25 
+) 48% của 50 
 = 48% của 25.2
V- Hướng dẫn học sinh học ơ nhà: (2 phút) Chiếu slide 12
_ Học thuộc quy tắc. 
_ Làm các bài tập: 117; 118; 119/ 51; 52 SGK
 Sử dụng máy tính bỏ túi làm bài tập 120/ 52 SGK.
_ Làm các bài tập 122; 124; 125; 126; 127 và Bài: 14. 3; 14. 4/34 SBT.
_Xem trước các bài tập phần luyện tập.
Ngày soạn: 27/3/2016
Tiết: 98 
 LUYỆN TẬP 1
A. MỤC TIÊU:
 1/ Kiến thức: Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước . 2/ kỹ năng: Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .
 3/ Thái độ: Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
 - Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. CHUẨN BỊ:
 - GV: Giáo án , sgk, bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn mầu.
 - HS: Học lí thuyết, làm tốt bài tập về nhà, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I - Ổn định tổ chức lớp:
II - KTM: 
 Câu hỏi 
 Đáp án
HS1: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một
 số cho trước .
 - Áp dụng : tính của 46
HS2: Tìm 
 a) của 40. b) của 48000 đồng.
 c) của kg.
HS1: Trả lời như trong SGK.
 của 46 là: 
HS2:
 a) của 40 là: 
 b) của 48000 đồng là: 
 c) của kg là: .
III - Bài mới: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động cảu học sinh
 Ghi bảng
1) Hoạt động 1: Chữa bài 117
 (8 phút).
Biết rằng: và
 . Hãy tìm 
 của 13,21 và của 7,926.
- GV: Kểm tra bài tập về nhà
 của học sinh
- GV: Nhận xét bổ sung ,hoàn
 thiện.
- GV: Cho HS chép bài 1.
Tìm:
 a) của 26. b) của 2,6
 c) 1 của 2,6. d) 0,5 của 2,6
?: Vận dụng kiến thức nào để
 tìm giá trị một phân số của
 một số cho trước ?
- GV: Yêu cầu HS làm bài 121.
Đoạn đường sắt Hà Nội - Hải
 Phòng dài 102. Một xe lửa
 xuất phát từ Hà Nội đã đi
 được quãng đường. Hỏi xe
 lửa còn cách Hải Phòng bao
 nhiêu km.
- GV: Yêu cầu HS làm bài 121.
Nguyên liệu để muối dưa cải
 gồm rau cải, hành tươi, đường
 và muối. Khối lượng hành,
 đường và muối theo thứ tự
 bằng khối
 lượng rau cải. Vậy nếu muối
 2kg rau cải thì cần bao nhiêu
 kilôgam hành, đường và muối.
?: Đầu bài cho gì yêu cầu gì ?
?: Nêu cách tìm khối lượng của
 hành để muối 2 kg dưa ?
?: Xác đình rõ đâu là đâu là
 b?
- GV: Phát vấn câu hỏi tương tự
 để tìm khối lượng của đường
 và muối.
 Phép tính 
Nút ấn
Kết quả
Tìm 9% của 70
7/ 0 / x / 9 / % / =
6,3
Tìm 26% , 12%của 1500
1/ 5 / 0 / 0 / x / 2 / 6 / % / =
 / 1 / 2 / % / =
390
180
Tìm 28% của 1200, của 4500 
2 / 8 / x / 1 / 2 / 0 / 0 / % / = 
 / 4 / 5 / 0 / 0 / % / = 
336
1260
G: hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi tính %
G: Yêu cầu học sinh thực hiện tính 
3,7% cua 13,5
6,5% của 52,61
17%, 29%, 47% của 2534
48%của 264,295,1836
G:Nhận xét chữa bài.
- 1HS: Lên bảng làm
- HS: Khác nhận xét bổ xung.
- HS: của b là b. 
4HS: Lên bảng thực hiện.
- HS: Đọc đề bài 
- 1HS: Lên bảng làm bài.
- HS: Khác nhận xét bài.
- HS: Đọc đầu bài.
- HS: Trả lời.
- HS: Tìm 5% của 2 kg
- HS: Trả lời miệng.
- HS: Trả lời câu hỏi của GV.
- 3HS: Lên bảng làm.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
Quan sát , lắng nghe.
Hoạt động nhóm làm bài 
Đại diện nhóm trình bày 
Nhận xét chéo.
1) Bài 117/51 SGK: 
Vì: 
 và: 
=> của 13,21 là: 
Còn: của 7,926 là: 
 = 13,21.
2) Bài 1: 
a) của 26 là: 
b) của 2,6 là: 
c) của 2,6 là:
d) 0,5 của 2,6 là: 
3) Bài 121/52 SGK:
Xe lửa đi được quãng đường
 còn lại là: 
 (quãng đường)
Quãng đường xe lửa cách HN là
 (km)
4) Bài 122/53 SGK:
Khối lượng hành tươi cần dùng : 5% của 2kg là 2. = = 0,1 kg.
 Khối lượng đường cần dùng : của 2 là
2. = 0,002 kg.
 Khối lượng muối cần dùng : của 2 kg là 
 2. = 0,15 kg.
5) Sử dụng máy tính
V- Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
 - Học bài 
 - Làm bài tập 121
...........................................................................................................................................
Ngày soạn: 27/3/2016
Tiết: 99 
 LUYỆN TẬP 2
A. MỤC TIÊU:
 1/ Kiến thức: Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước . 2/ Kỹ năng: Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .
 3/ Thái độ: Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
B. CHUẨN BỊ:
 - GV: Giáo án , bảng phụ , phấn mầu, máy tính
 - HS: Học bài, làm tốt bài tập về nhà , máy tính.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I - Ổn định tổ chức lớp:
II - KTM: (8 phút)
 Câu hỏi 
 Đáp án
HS: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số
 cho trước .
 - Áp dụng : tính của 64
HS: Trả lời như trong SGK.
 của 64 là: 
III - Bài mới:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh 
 Ghi bảng
- GV: Yêu cầu HS làm bài 121
Có bao nhiêu phút trong:
a) giờ. b) giờ. c) giờ.
d) giờ. e) giờ. f) giờ. 
- GV: Yêu cầu HS làm bài 123.
Nhân dịp lễ quốc kháng 2 - 9,
 một cửa hàng giảm giá 10%
 một số mặt hàng . Người bán
 hàng đã sửa lại giá của các mặt
 hàng đó như sau: 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
 E. 
?: “Giảm giá “nghĩa là gì ?
?: Hãy dự đoán giá bán sau như
 thế nào so với trước ?
?: Muốn kiểm tra giá mới có tính
 đúng không ta thực hiện như
 thế nào ?
- GV: Nhận xét bổ sung, hoàn
 thiện.
- GV: Yêu cầu HS làm bài 125.
Bố Lan gửi tiết kiệm 1 triệu đồng
 tại một ngân hàng theo thể thức
 "có kì hạn 12 tháng" với lãi xuất
 0,58% một tháng (tiền lãi mỗi
 tháng bằng 0,58% số tiền gửi
 ban đầu và sau 12 tháng mới
 lấy lãi), Hỏi hết thời hạn 12
 tháng ấy, bố Lan lấy cả vốn lẫn
 lãi được bao nhiêu?
- GV: Gợi ý với các câu hỏi.
?: Số tiền lãi trong một tháng ? 
?: Trong 12 tháng ?
?: Cả vốn lẫn lãi tính thế nào ?
- GV: Yêu cầu HS làm bài 126.
Một lớp học có 45 HS bao gồm
 ba loại: Giỏi khá và trung bình.
 Số HS trung bình chiếm số
 HS cả lớp. Số HS khá bằng 
 số HS còn lại. Tính số HS giỏi.
- GV: Yêu cầu HS làm bài 127.
Bốn thửa ruộng thu hoạch được 
 tất cả 1 tấn thóc. Số thóc thu
 hoạch ở ba thửa ruộng đầu lần
 lượt bằng tổng số
 thóc thu hoạch ở cả bốn thửa.
 Tính số thóc thu hoạch được ở
 thửa thứ tư.
- GV: Yêu cầu HS làm bài 14.4.
Một số có ba chữ số, chữ số hàng
 trăm là 4 . Nếu chuyển chữ số 4
 xuống sau chữ số hàng đơn vị
 thì được số mới bằng số ban
 đầu. Tìm số ban đầu.
- HS: Đọc đề bài 
- HS: Giá bán thấp hơn lúc 
 trước đó .
- HS: Gia bán thấp hơn giá bán
 cũ 10%
- HS: Tính giá bán mới so với 
 giá bán cũ.
- 1HS: Lên bảng chữa bài.
- HS: Nhận xét bài của bạn 
1) Bài 121/ 34 SBT: 
a) giờ là: (phút)
b) giờ là: (phút)
c) giờ là: (phút)
d) giờ là: (phút)
e) giờ là: (phút)
f) giờ là: (phút)
2) Bài 123/ 53 SGK: 
Giảm giá 10% nghĩa là lấy giá
 bằng 90% giá cũ.
Ta có:
90% của 35000 là:
90% của 120000 là: 
90% của 67000 là:
90% của 450000 là:
90% của 240000 là:
Vậy: Bảng A tính sai.
 Bảng B tính đúng.
 Bảng C tính đúng.
 Bảng D tính sai.
3) Bài 125/ 53 SGK:
Số tiền lãi 1 tháng là:
 (đồng)
Số tiền lãi 12 tháng là:
 (đồng)
Vậy hết hạn 12 tháng số tiền cả vốn lẫn lãi bố Lan lấy được là:
(đồng)
4) Bài 126/34 SBT: 
Số HS trung bình là:
 (HS)
Số HS khá là:
 (HS)
Số HS giỏi là:
 (HS)
 Đ/S: 9 HS giỏi.
5) Bài 127/34 SBT: 
1 tấn = 1000 kg.
Số thóc thu hoạch ở ba thửa đầu
 bằng:
Số thóc thu hoạch ở thửa thứ tư 
 là: (kg)
 Đ/S: 200 (kg)
6) Bài 14

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_hoc_ky_ii_le_thi_thanh.doc
Giáo án liên quan