Đề kiểm tra đầu học kì 2 môn Toán lớp 6 - Trường THCS Vĩnh Hào

Phần I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1 : Cách viết sau cách viết nào đúng:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho tập hợp .Cách viết nào sau đây cho kết quả đúng:

A. B. C. D.

Câu 3 : Cho tổng : A =0+1+2+3+.+9+10. Kết quả của tổng là :

A. A= 54 B.A= 55 C. A=56 D.A=57

Câu 4 : Điều kiện để số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0).

A. B. > C. < D.Có số tự nhiên q sao cho a=b.q

Câu 5: Lũy thừa 29 là kết quả của :

A.23.23.4 B. 23.23.8 C. 23.23.16 D. 23.23

Câu 6: Cho số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 thì:

A.Số đó là 22 B . Số đó là 44 C .Số đó là 66 D . Số đó là 88

Câu 7: Cho A=270+3105+150 thì:

A. A chia hết cho 2. C . A chia hết cho 3.

C. A không chia hết cho 5. D. A chia hết cho 9.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đầu học kì 2 môn Toán lớp 6 - Trường THCS Vĩnh Hào, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & DT VỤ BẢN
TRƯỜNG THCS VĨNH HÀO
ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU HỌC KÌ 2 ( lần 2) 
Năm học 2019 - 2020
Môn Toán - Lớp 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Phần I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Cách viết sau cách viết nào đúng: 
A. B. C. D.
Câu 2: Cho tập hợp .Cách viết nào sau đây cho kết quả đúng: 
A. B. C. D.
Câu 3 : Cho tổng : A =0+1+2+3+...+9+10. Kết quả của tổng là :
A. A= 54 B.A= 55 C. A=56 D.A=57
Câu 4 : Điều kiện để số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b0).
A. B.> C.< D.Có số tự nhiên q sao cho a=b.q
Câu 5: Lũy thừa 29 là kết quả của :
A.23.23.4 B. 23.23.8 C. 23.23.16 D. 23.23
Câu 6: Cho số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 thì:
A.Số đó là 22 B . Số đó là 44 C .Số đó là 66 D . Số đó là 88
Câu 7: Cho A=270+3105+150 thì:
A. A chia hết cho 2. C . A chia hết cho 3.
C. A không chia hết cho 5. D. A chia hết cho 9.
Câu 8: Tập hợp các ước của 12 là: 
A. Ư(12) = B.Ư(12)= 
C.Ư(12) = D.Cả 3 kết quả đều sai
Phần II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9 (3 điểm). Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thể):
	a) 	
b) 13. 75 + 25. 13 - 120
	c) 	
d) 
Câu 10 (2 điểm). Tìm x biết:
	 b) 
Câu 11 (1,5 điểm). 
Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 50 đến 80 em.
Câu 12 (1điểm). Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2. Chứng minh rằng A – B là một số chính phương.
-----------------Hết-----------------
Phần I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
D
B
D
C
C
Phần II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 
Đáp án
 Điểm
Câu 9 (3điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) 13. 75 + 25. 13 – 120
 = 13.(75 + 25 ) – 120
 = 13.100 – 120
 = 1300 – 120
 = 1180
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 10 (2điểm)
Vậy x = 12 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy x = - 7; x = 7
0,25
Câu 11 (2điểm)
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a (a và )
Lập luận: 
Lập luận tìm BCNN(6, 8, 12) = 24
Mà BC (6, 8, 12) = B(24) = 
Mà 50 < a < 80 
Vậy số HS khối 6 của trường đó là 72 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 12 
( 1điểm)
Gọi C = 11.....1
 2015 chữ số 1
Khi đó B = 2.C
Ta có A = 11 ..... 1 = 11 ..... 1 00 ..... 0 + 11 ..... 1
 4030 chữ số 1 2015 chữ số 2015 chữ số 2015 chữ số
 = C. + C
Do đó A – B = C. + C – 2.C = C. - C = C. ( - 1)
Mà - 1 = 99 ..... 9 = 9. 11 ..... 1 = 9. C
 2015 chữ số 2015 chữ số
Nên A – B = C. 9.C = 9.C2 = = ...
Vậy A – B là số chính phương.
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dau_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_truong_thcs_vinh_hao.doc
Giáo án liên quan