Giáo án Số học 6 - THCS Đạ Long - Tiết 92: Luyện tập (t2)

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

Hoạt động 1: (20’)

 GV hướng dẫn HS bỏ dấu ngoặc và dùng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các hỗn số để tính toán hợp lý. Lưu ý là cộng hay trừ hai hỗn số, ta có thể cộng hay trừ theo phần nguyên và theo phần phân số.

 Áp dụng tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng.

 Sau khi nghe GV hướng dẫn cách làm, 4 HS lên bảng làm 4 câu a, b, c. Các em còn lại làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - THCS Đạ Long - Tiết 92: Luyện tập (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 28/03/2015
Ngày dạy : 30/03/2015
Tuần: 30
Tiết: 92
 LUYỆN TẬP (t2)
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức : Củng cố cho HS các phép tính về phân số và số thập phân.
	2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trên phân số.
	3. Thái độ : Cẩn thận, ý thức tự giác.
II. Chuẩn Bị:
- GV : Hệ thống bài tập.
- HS: Xem lại các phép toán trên phân số.
III. Phương Pháp:
	- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận, gợi mở.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : 	
 6A2 : 	
	2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (20’)
 GV hướng dẫn HS bỏ dấu ngoặc và dùng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các hỗn số để tính toán hợp lý. Lưu ý là cộng hay trừ hai hỗn số, ta có thể cộng hay trừ theo phần nguyên và theo phần phân số.
 Áp dụng tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng.	
 Sau khi nghe GV hướng dẫn cách làm, 4 HS lên bảng làm 4 câu a, b, c. Các em còn lại làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
Bài 110: 
a) 	A = 
	A = 
	A = 
	A = = = 
b)	B = 
	B = 
	B = 
	B = 
c)	C = 
	C = 
	C = 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
 Chuyển 0,25 thành phân số, sau đó quy đồng và tính = 0
Hoạt động 2: (20’)
 GV cho HS tính lại các kết quả trên.
 GV cho HS thảo luận để đưa ra câu trả lời.
4 HS lên bảng tính lại các kết quả trên.
 HS thảo luận theo nhóm nhỏ và cho GV biết kết quả. Giải thích rõ.
 C = 
d)	D = 
	D = 
	D = 
	D = 
	D = 
	D = 0
Bài 113: 
a) 	39.47 = 1833
b) 	15,6.7,02 = 109,512
c)	1833.3,1 = 5682,3
d)	109,512.5,2 = 569,4624
Suy ra:
	= 	theo a
	= 5682,3	theo c
	= 109,512.5,2	theo b
	= 	theo d
	= 	theo c
	= 39	theo a
 4. Củng Cố:
 	Xen vào lúc làm bài tập.
 5. Dặn Dò Và Hướng Dẫn Về Nhà: ( 5’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 112, 114.
 6. Rút Kinh Nghiệm : 	

File đính kèm:

  • docTUAN_30_T9220142015.doc
Giáo án liên quan