Giáo án Sinh học 8 năm 2009-2010 - Tiết 44: Vệ sinh da

A/ Mục tiêu:

1. Kiến thức :

- Trình bày được cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da, rèn luyện da.

- Có ý thức vệ sinh phòng tránh các bệnh về da.

2. Rèn luyện kỹ năng: quan sát liên hệ thực tế, kỹ năng hoạt động nhóm.

3. Giáo dục : Có thái độ và hành vi vệ sinh cá nhân, vệ sinh cộng đồng.

B/ Phương pháp : Hoạt động nhóm + vấn đáp + tìm tòi.

C/ Chuẩn bị: Tranh ảnh các bệnh ngoài da.

D/ Tiến trình lên lớp:

 I. Ổn định lớp:

 II.Kiểm tra Bài cũ: Da có cấu tạo như thế nào? Da có những chức năng gì? Những đặc điểm nào cấu tạo nào của da giúp da thực hiên chức năng đó ?

 III. Bài mới:

Hoạt động1 T/ h việc bảo vệ da.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1618 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 8 năm 2009-2010 - Tiết 44: Vệ sinh da, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 23 /1/2010
Ngày dạy : /1 /2010 ( 8A) /1 ( 8B) /1(8C)
TIẾT 44 
 VỆ SINH DA
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Trình bày được cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da, rèn luyện da.
- Có ý thức vệ sinh phòng tránh các bệnh về da.
2. Rèn luyện kỹ năng: quan sát liên hệ thực tế, kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Giáo dục : Có thái độ và hành vi vệ sinh cá nhân, vệ sinh cộng đồng. 
B/ Phương pháp : Hoạt động nhóm + vấn đáp + tìm tòi. 
C/ Chuẩn bị: Tranh ảnh các bệnh ngoài da.
D/ Tiến trình lên lớp:
 I. Ổn định lớp:
 II.Kiểm tra Bài cũ: Da có cấu tạo như thế nào? Da có những chức năng gì? Những đặc điểm nào cấu tạo nào của da giúp da thực hiên chức năng đó ?
 III. Bài mới: 
Hoạt động1 T/ h việc bảo vệ da.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:
- Da bẩn có hại như thế nào? 
- Da bị xây sát có hại như thế nào?
- Giữ da sạch bằng cách nào?
HS: Cá nhân tự đọc thông tin và trả lời câu hỏi : Một vài học sinh trình bày, lớp nhận xét và bổ sung.
Gv chốt theo phần ghi bảng.
I. Bảo vệ da:
+ Da bẩn:
 - Là môi trường cho vi khuẩn phát triển.
 - Hạn chế hoạt động tuyến mồ hôi .
 - Da bị xây sát dễ nhiễm trùng, vậy cần giữ da sạch và tránh bị xây xát.
 Hoạt động 2 T/h Rèn luyện da
GV: Phân tích mối quan hệ giữa rèn luyện thân thể với rèn luyện da. 
HS: Ghi nhớ thông tin. 
GV : Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm hoàn thành bài tập mục s.
HS: Đọc kỹ bài tập, thảo luận trong nhóm, thống nhất ý kiến đánh dấu vào bảng 42.1 và bài tập trang 135. Một vài nhóm đọc kết qủa, nhóm khác bổ sung.
 GV: Chốt lại đáp án đúng:
- Các hình thức rèn luyện da 1, 4, 5, 8, 9.
- Nguyên tắc rèn luyện 2, 3, 5.
II. Rèn luyện da:
 - Cơ thể là một khối thống nhất, rèn luyện cơ là rèn luyện các cơ quan trong đó có da:
+ Tắm nắng.
+ Thể dục thể thao.
+ Lao động chân tay vừa sức.
+ Xoa bóp... 
Hoạt động 3 T/h phòng chống bệnh ngoài da
Gv yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 42.2 
HS: Vận dụng hiểu biết của mình :
- Tóm tắc biểu hiện của bệnh. 
- Cách phòng bệnh. 
GV: Ghi nhanh lên bảng. 
HS: Một vài học sinh đọc bài tập, lớp bổ sung. 
GV: Sử dụng tranh ảnh, giới thiệu một số bệnh về da .
III. Phòng chống bệnh ngoài da:
+ Các bệnh ngoài da:
 - Do vi khuẩn.
 - Do nấm.
 - Bảng nhiệt, bảng hoá chất. 
+ Phòng bệnh :
 - Giữ vệ sinh thân thể .
 - Giữ vệ sinh môi trường. 
 - Tránh để da bị xây sát ,bỏng.
+ Chữa bệnh: Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
IV- Kiểm tra đánh giá: Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó ?
V- Dặn dò:
- Học bài trả lời câu hỏi SGK, đọc mục “Em có biết”.
- Thường xuyên thực hiện BT 2 SGK, ôn lại bài “phản xạ”.
- Ra về phải chấp hành luật lệ an toàn giao thông. 
VI. Phần rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	Duyệt ngày: 
TTCM

File đính kèm:

  • docTiết 44-S8.doc