Ngân hàng câu hỏi môn Sinh học Lớp 8

Câu1:Nguyên nhân của \sự vận chuyển máu trong động mạch là:

a. Sự chênh lệch huyết áp trong hệ mạch b.Nhờ sự đàn hồi của thành mạch

 c.Sự co bóp của các cơ bắp ảnh hưởng lên thành tĩnh mạch sức hút của lồng ngực khi hít vào và tâm nhĩ khi thở ra

 d.Hai câu a, b đúng

Đáp án (0.5đ):Yêu cầu trọn được d

Câu 2:Nêu biện pháp rèn luyện hệ tim mạch

 Đáp án(1.5đ):Yêu cầu trả lời được các nội dung sau

_Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao như là :chạy, bơi, đi bộ

_Lao động vừa sức _Xoa bóp, luyện khí công.

 

doc10 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi môn Sinh học Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h phần quan trọng nhất của tế bào là:
A. Màng B. Nhân. C. Chất tế bào.
Đáp án: Học sinh chọn A
Câu 2: Nêu cấu tạo của tế bào ? (1,5đ)
Đáp án: Học sinh nêu được tế bào gồm 
+ Màng: có cấu tạo gồm 3 lớp: 2 lớp Protein, 1 lớp lipit.
+ Chất tế bào: Chứa các bào quan: ty thể, bộ máy gonghi, lưới nội chất, trung tử..
+ Nhân: bao gồm màng nhân và nhân con.
+ Tiết 4: Mô
Câu 1. Trong cơ thể mô máu thuộc loại mô:
A. Cơ B. Mô biểu bì C. Mô liên kết.
Đáp án : Chọn C (0,5đ) 
Câu 2. So sánh mô biểu bì mô liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sư sắp xếp các tế bào trong cơ thể 
Đáp án (2đ) yêu cầu nêu được 
+Vị trí : Mô biểu bì có ở bề mặt da hay lót bên trong các cơ quan rỗng trong các tuyến 
 Mô liên kết có ở hầu hết các cơ quan 
+Sư sắp xếp các tế bào trong cơ thể 
 -Mô biểu bì :Chủ yếu là các tế bào xếp xít nhau phi bào rất ít 
 -Mô liên kết: Các tế bào rất ít nằm rải rác chủ yếu là phi bào 
 Tiết 5:Phản xạ 
Câu 1. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau 
a. Nơ ron hướng tâm,nơ ron li tâm,cơ quan thụ cảm,cơ quan phản ứng 
 b. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm,nơ ron trung gian,cơ quan thụ cảm,cơ quan phản ứng 
 c. Nơ ron hướng tâm,nơ ron li tâm, nơ ron trung gian ,cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ 
d. Nơ ron hướng tâm ,nơ ron li tâm,nơ ron trung gian,cơ quan phản xạ 
 Đáp án (0,5đ) Yêu cầu chọn được b
Câu 2. Nêu cấu tạo –chức năng của nơ ron 
 Đáp án :(2đ)yêu cầu nêu được :
 +Cấu tạo :- Gồm thân trong đó chứa nhân 
 - Xung quanh thân có nhiều sợi nhánh 
 - Có 1 sợi trục dài bên ngoài có bao mi ê lin 
 - Cuối sợi trục phân nhánh là nơi tiếp xúc với cơ quan thụ cảm hoặc với các nơ ron khác 
 +Chức năng : Cảm ứng và dẫn truyền 
 Tiết 7:Bộ xương
Câu1: trong cơ thể có mấy loại khớp xương 
 a.1 loại b. 2 loại c. 3 loại 
Đáp án :(0,5đ) yêu cầu chọn được c 
Câu 2:Nêu thành phần chức năng chính của bộ xương 
Đáp án( 2đ) yêu cầu nêu được 
+Thành phần :Bộ xương chia làm 3 phần chính 
 -Xương đầu 
 -Xương thân 
 -Xương các chi 
+Chức năng 
 -Tạo khung năng đỡ cơ thể giúp cơ thể có hình dáng nhất định 
 -Tạo khoang chứa và bảo vệ các nội quan
 -Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động 
Tiết 8; Cấu tạo và tính chất của xương
Câu 1.Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì 
 a.Cấu trúc có sư kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng 
 b.Xương có tủy xương và muối khoáng 
 c.Xương có chất hữu cơ và màng xương 
 d.Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ 
Đáp án (0,5đ) Yêu cầu chọn được a 
Câu 2: Xương to ra,dài ra là do đâu 
Đáp án : (1đ) yêu cầu trả lời được 
 -Xương to ra là nhờ sự phân chia các tế bào ở màng xương 
 -Xương dài ra là nhờ sự phân chia các tế bào ở sụn tăng trưởng 
Tiết 9: Cấu tạo của bắp cơ và tế bào cơ ?
Đáp án (2đ) yêu cầu nêu được 
 +Cấu tạo của bắp cơ :-Gồm nhièu bó cơ ,mỗi bó gồm nhiều sợi 
 -Bên ngoài là màng liên kết 2 đầu thuôn lại thành gân bám vào xương
 -Ở giữa phình to gọi là bụng cơ 
 + Cấu tạo của tế bào cơ : Gồm các tơ cơ ,có 2 loại là tơ cơ mảnh và tơ cơ dày xếp xen kẽ nhau 
Tiết 10: Hoạt động của cơ
Câu 1. Nguyên nhân gây mỏi cơ là 
 a. Lượng nhiệt sinh ra nhiều c. Do lượng các bon níc quá cao
 b. Do dinh dưỡng thiếu hụt d. Lượng ô xy trong máu thiếu nên tích tụ lượng axít trong cơ
Đáp án ( 0,5đ) yêu cầu chọn được d
Câu 2: Tại sao khi cơ co lại sinh ra công ?Công của cơ được sử dụng vào những mục đích gì ?
Đáp án ( 2đ) yêu cầu trả lời được vì 
 - Cơ co tạo ra 1 lực tác động vào vật làm vật đó di chuyển đi 1 đoạn đường nhất định 
 - Công của cơ giúp cơ thể di chuyển,vận động và thực hiện động tác lao động .
Tiết 11: Tiến hóa của hệ vận động
Câu 1.:Nêu sự sự tiến hóa bộ xương người phù hợp với dáng đứng thẳng và chức năng lao động 
Đáp án:(2,5đ) Yêu cầu nêu được 
 - Xương sọ phát triển chứa bộ não 
 - Xương lồng ngực phát triển rộng 2 bên hẹp lưng bụng 
 - Cột sống cong 4 chỗ tạo thành chữ S
 - Xương chi trên nhỏ các khớp linh hoạt ,ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại 
 - Xương chi dưới to khỏe các khớp chặt chẽ ,xương bàn chân hình vòm xương gót chân phát triển 
Tiết 13: Máu và môi trường trong cơ thể
Câu 1. Môi trường trong cơ thể gồm 
 a.Máu,nứơc mô, bạch cầu 
 b.Máu, nước môvà bạch huyết 
 c. Huyết tương ,các tế bào máu và kháng thể .
 d. Nước mô,các tế bào máu và kháng thể .
Đáp án: (0,5đ) yêu cầu chọn được b
Câu 2: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào ? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu 
Đáp án :(2,5đ) yêu cầu trả lời được 
 - Máu gồm có huyết tương chiếm 55% thể tích (90% là nước 10% là các chất dinh dưỡng ,muối khoáng các chất thải ) và các tế bào máu chiếm 45% thể tích gồm hồng cầu ,bạch cầu và tiểu cầu 
 - Chức năng của hồng cầu :Vận chuyển ỗy xy và khí các bon níc 
 - Chức năng của huyết tương :Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch,vận chuyển các chất dinh dưỡng ,các chất cần thiết khác và các chất thải.
Tiết 14: Bạch cầu miễn dịch
Câu 1. Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là
 a. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mô nô
 b. Bạch cầu ưa kiềm
 c . Bạch cầu ưa a xít 
 d.Bạch cầu lim phô. 
Đáp án (0,5đ)Yêu cầu chọn được a
 Câu 2.Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể 
Đáp án (1,5đ) Yêu cầu trả lời được các nội dung sau 
-Sự thực bào do bạch cầu trung tính và bạch cầu mô nô 
-Tiết ra các kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên do bạch cầu lim phô B 
-Phá hủy các tế bào đã nhiễm bệnh do bạch cầu lim phô T
Tiết 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu
Câu 1.Bố có nhóm máu A có 2 đứa con 1đứa có nhóm máu A một đứa có nhóm máu O .đứa con nào có huyết tương làm ngưng kết hồng cầu của bố 
 a.Đứa con có nhóm máu A c. Hai câu a,b đúng 
 b. Đứa con có nhóm máu O d .Hai câu a,b 
 Đáp án(0.5đ):Yêu chọn được b
Câu 2. ở người có mấy nhóm máu ?Viết sơ đồ truyền máu .
Đáp án (1,5 đ) Yêu cầu trả lời được 
-ở người có 4 nhóm máu :A,B,AB,O
-Viết đúng sơ đồ truyền máu như SGK trang 49
Tiết 16 : Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Câu 1. Câu nào sau đây không đúng
ở vòng tuần hoàn nhỏ máu từ tâm thất phải vào động mạch phổi giàu ô xy
ở vòng tuần hoàn nhỏ máu giàu ô xy do trao đổi khí ở phổi theo tĩnh mạch phổi về tâm nhĩ trái 
ở vòng tuần hoàn lớn máu động mạch đi nuôi cơ thể giầu ô xy 
ở vòng tuần hoàn lớn máu tĩnh mạch từ cơ quan về tim nghèo ô xy. 
Đáp án (0,5đ) Yêu cầu chọn được a. 
Câu 2. Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn
Đáp án (2đ) Yêu cầu trả lời được các nội dung sau 
-Máu đỏ tươi từ tâm thất trái theo động mạch chủ đi tới các cơ quan 
-Đến các mao mạch xảy ra sự trao đổi chất và trao đổi khí trở thành máu đỏ thẫm 
-Máu đỏ thẫm từ mao mạch các cơ quan theo tĩnh mạch chủ trở về tâm nhĩ phải 
-Từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải
Tiết 17: Tim và mạch máu
Câu 1. Thành cơ tim mỏng nhất là
a.Tâm nhĩ trái c.Tâm thất trái
b.Tâm nhĩ phải d.Tâm thất phải
Đáp án(0.5đ):yêu cầu chọn được b
Câu 2: Tại sao tim hoạt động liên tục mà không hề mệt mỏi:
 Đáp án(1đ):yêu cầu trả lời được:Vì tim hoạt đông theo chu kì , mỗi chu kì co tim 0.8s trong đó tim làm việc 0.4s , nghỉ 0.4s tức thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi nên tim hoạt động liên tục mà không mệt mỏi.
Tiết 18: Sự vận chuyển máu trong hệ mạch
Câu1:Nguyên nhân của \sự vận chuyển máu trong động mạch là:
Sự chênh lệch huyết áp trong hệ mạch b.Nhờ sự đàn hồi của thành mạch
 c.Sự co bóp của các cơ bắp ảnh hưởng lên thành tĩnh mạch sức hút của lồng ngực khi hít vào và tâm nhĩ khi thở ra
 d.Hai câu a, b đúng 
Đáp án (0.5đ):Yêu cầu trọn được d
Câu 2:Nêu biện pháp rèn luyện hệ tim mạch
 Đáp án(1.5đ):Yêu cầu trả lời được các nội dung sau
_Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao như là :chạy, bơi, đi bộ
_Lao động vừa sức _Xoa bóp, luyện khí công. 
Tiết 21: Hô hấp – cơ quan hô hấp
Câu 1: Cơ quan quan trọng nhất trong hệ hô hấp là: (0.5đ’) 
A. Khí quản B, Phế quản C. Phổi D. Mũi.
- Đáp án: C.
Câu 2:Nêu các cơ quan trong hệ hô hấp? (1 đ’)
HS: Bao gồm đường dẫn khí ( Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản) và 2 lá phổi..
Tiết 22: Hoạt động hô hấp
Câu 1: Trong hoạt động hô hấp bình thường có sự tham gia của các cơ:
A. Cơ hoành B, Cơ liên sườn ngoài C. Cả 2 loại trên.
Câu 2: Nêu quá trình trao đổi khí ở phổi?(1đ’)
HS: Máu từ tim lên phổi mang nhiều CO2 nên có mầu đỏ thẫm khi đến các phế nang do nồng độ O2 trong máu nhỏ hơn ngoài phế nang nên O2 từ phế nang đi vào máu còn nồng độ CO2 trong máu cao hơn nên CO2 từ máu ra phế nang.Máu từ phổi về tim có nhiều O2 nên có màu đỏ tươi.
Tiết 23: Vệ sinh hô hấp.
Câu 1: Các khí nào sau đây có hại cho hệ hô hấp : (0.5đ)
A. Oxi B. CO2 C. SO2 D. Đáp án B và C.
Câu 2: Cần rèn luyện như thế nào đẻ có một hệ thần kinh khỏe mạnh.(1đ’)
HS: - Tập thể dục thể thao kết hợp với hít thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên từ bé.
Tiết 25: Tiêu hóa và cơ quan tiêu hóa.
Câu 1: Các chất nào sau đây không bị biến đổi qua hoạt động tiêu hóa.
A. Nước B. Gluxit C. lipit D. Vi ta min E. Cả A và D.
Câu 2:Nêu các hoạt đọng của quá trình tiêu hóa ? (1đ’)
HS: Bao gồm các hoạt động: Ăn và uống, Đẩy thức ăn vào ống tiêu hóa, tiêu hóa thức ăn, hấp thụ các chất dinh dưỡng, thải phân.
Tiết 27: Tiêu hóa ở khoang miệng
Câu 1: Trong khoang miệng chất hữu cơ nào có trong thức ăn bị biến đỏi về mặt hóa học?(0.5đ)
A. Protein B. Tinh bột C. Lipit 
Đáp án: B.
Câu 2: Nêu quá trình biến đổi thức ăn về mặt lý học ở khoang miệng? ( 1đ)
HS:Thức ăn được làm nhỏ, làm mềm, thấm đều dịch vị, vón thành viên và được đẩy xuống thực quản.
Tiết 28: Tiêu hóa ở dạ dày
Câu 1: Trong dạ dày chất hữu cơ nào trong thức ăn bị biến đỏi về mặt hóa học?(0.5đ)
A. Protein bị cắt nhỏ thành các chuỗi protein ngắn. B. Tinh bột C. Lipit 
Câu 2: Nêu quá trình biến đổi thức ăn về mặt lý học? (1đ’)
HS: - Thức ăn dưới sự co bóp của dạ dày được làm nhuyễn thấm đều dịch vị, được đưa xuống ruột non thành từng đợt.
Tiết 29: Tiêu hóa ở ruột non
Câu 1: Ruột non hấp thụ thức ăn nhờ : (0.5đ’)
A. Cơ vòng B. Cơ dọc C. Lông ruột.
- Đáp án: C.
Câu 2: Nêu quá trình tiêu hóa về măt hóa học ở ruột non.(1đ’)
HS: Dưới tác dụng của dịch ruột và dịch mật:
Đường đôi -> đường đơn , protein -> axitamin , Lipit -> axitbeo và glyxerin
Tiết 30: Hấp thụ dinh dưỡng và thải phân
Câu 1: Phần lớn lipit được hấp thụ nhờ: (0.5đ)
A. Bạch huyết B. Đường máu C. Cả 2 con đường
- Đáp án: A
Câu 2: Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hập thụ dinh dưỡng.(1đ’)
HS: Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp với các lông ruột cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt bên trong của nó tăng gấp 600 lần, ruột non có hệ thống mao mạch dày đặc phân bố tới từng lông ruột.
Tiết 31: Vệ sinh tiêu hóa.
Câu 1: Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa? (1đ’)
HS: tránh các tác nhân có thể gây hại cho đường tiêu hóa như cấc vi sinh vật gây hại, các chất độc hại. hình thành thói quen ăn uống hợp vệ sinh, vệ sinh răng miệng.
Tiết 32: Trao đỏi chất.
Câu 1: Nêu quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào? (1đ)
HS: Oxi và các chất cần thiết từ máu vào tế bào còn CO2 và chất thải của quá trình hô hấp của tế bào được đưa vào máu thông qua nước mô.
Tiết 33: Chuyển hóa.
Câu 1: Thế nào là quá trình đồng hóa? dị hóa? (1đ’)
HS: - Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản đồng thời tích lũy năng lượng.
- Dị hóa là quá trình phân giải các các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản đồng thời giải phóng năng lượng.
Tiết 37: Vitamim và muối khoáng
Câu 1: Trong các vi tamin sau nhóm vi ta min nào tan trong dầu mỡ? (1đ’)
A. A, B1, C, D B. A,D,E, K C. K, A, C, B2.
- Đáp án: B.
Tiết 38: Nguyên tắc lập khẩu phần ăn.
Câu 1: Nêu nguyên tắc lập khẩu phần ăn? (1đ’)
HS: Đảm bỏa đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu từng người, cân đối các thành phần hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin, đảm bảo đủ năng lượng cho cơ thể.
Tiết 40: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.
Câu 1: Cơ thể bài tiết mồ hôi qua : (0.5đ)
A. Da B. Phổi C. Thận.
- Đáp án: A
Câu 2: Nêu cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu? (1đ)
HS: Bao gồm 2 quả thận, 2 ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Tiết 40: Bài tiết nước tiểu
Câu 1: Thành phần của nước tiểu đầu khác máu ở chỗ: (0.5đ)
A. Không có TB máu B. Không có protein C. Cả 2 đáp án
Câu 2: Nêu quá trình bài tiết nước tiểu? (0.5đ)
HS: Gồm 3 giai đoạn: lọc máu tạo nước tiểu đầu, tái hấp thu và bài tiết tiếp.
Tiết 41: Vệ sinh hệ bài tiêt nước tiểu.
Câu 1: Cần vệ sinh hệ bài tiết như thế nào?(1đ)
HS: Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể và cho hệ bài tiết, Xây dựng khẩu phần ăn hợp lý, khi buồn đi tiểu cần đi ngay.
Tiết 43: Cấu tạo và chức năng của da.
Câu 1: Da có thể nhận biết độ nóng lạnh của vật nhờ: (o.5đ)
A. Lớp sừng B, Thụ quan ở lớp bì C, Lớp mỡ.
- Đáp án: B.
Câu 2: Nêu chức năng của da? (1 đ’)
 HS: - Bảo vệ cơ thể, điều hòa thân nhiệt, cảm giác
Tiết 44: Vệ sinh da
Câu 1: Cần tắm vào thời gian nào là hợp lý: (0.5đ)
A. 5h sáng B. 7-8 h sáng C. 12 h trưa.
- Đáp án B.
Câu 2: Cần phải vệ sinh da như thế nào? (1đ’)
- Thường xuyên tắm rửa, thay quần áo và giữ gìn da sạch sẽ, tránh làm tổn thương da, nâng cao sức chịu đựng của da.
Tiết 45: Giới thiệu chung về hệ thần kinh.
Câu 1: Trong cấu tạo của noron thần kinh bộ phận quan trọng nhất là: (0.5đ’)
A. Sợi trục B. Sợi nhánh C. Thân noron.
- Đáp án: C.
Câu 2:Nêu cấu tạo của hệ thần kinh? (1đ)
HS: Bao gồm bộ phận thần kinh trung ương ( não nằm trong hộp sọ và tủy sống trong cột sống) và thần kinh ngoại biên bao gồm hạch thần kinh và dây thần kinh.
Tiết 47: Dây thần kinh tủy.
Câu 1: Dây thần kinh tủy thuộc loại: (1đ’)
A. Dây hướng tâm B. Dây ly tâm C. Dây thần kinh pha.
- Đáp án: C.
Câu 2: Nêu cấu tạo cảu dây thần kinh tủy? (1đ’)
HS: Có 31 đôi dây thần kinh tủy, mỗi dây gồm nhóm sợi cảm giác nối với tủy sống qua rễ sau và nhóm sợi vận động nối với tủy sống bằng rễ trước. Các nhóm sợi liên quan đén các rễ này sau khi đi qua ke 2 đốt sống chập lại thành dây thần kinh tủy.
Tiết 48: Trụ não, tiểu não, não trung gian.
Câu 1: Nhân xám vùng dưới đồi là trung khu điều hòa:
A. Lớn lên của cơ thể B. Trao đổi chất C. Hoạt động của tim.
- Đáp án: B
Câu 2: Nêu vị trí và các phần của bộ não ? (1đ’)
 HS: Trụ não tiếp liền với tủy sống, Nằm giữa trụ não và đại não là não trung gian. Trụ não gồm não giữa, cầu não và hành não. Não giữa gồm cuống não ở phía trước và củ não sinh tư ở phía sau. Phía sau trụ não là tiểu não.
Tiết 49: Đại não.
Câu 1: Vùng thính giác nằm ở thùy: (0.5đ’)
A. Thùy thái dương B. Thùy đỉnh C. Thùy chẩm.
Câu 2: Nêu cấu tạo đại não? (1đ)
- HS: Bao bọc bên ngoài là chất xám tạo thành lớp vỏ xám, bề mặt đại não có nhiều nếp gấp, tạp thành nhiều khe và rãnh: rãnh liên bán cầu,rãnh đỉnh, rãnh thái dương chia bề mặt não thành nhiều thùy.
Tiết 50: Hệ thần kinh sinh dưỡng.
Câu 1: Trung ương phân hệ thần kinh giao cảm nằm ở:
A. Não giữa B. Đoạn cùng của tủy sống C. Sừng bên của tủy sống.
- Đáp án: C.
Câu 2: Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng?(1đ)
HS: Bao gồm phần trung ương thần kinh nằm trong não và tủy sống và thần kinh ngoại biên là các dây thần kinh và hạch thần kinh, có hai phân hệ: giao cảm và đối giao cảm.
 Tiết 51: Cơ quan phân tích thị giác.
Câu 1: Khi ảnh của vật hiện trên điểm nào thì ta nhìn rõ vật: (0.5đ)
A. Điểm mù B. Đồng tử C. Điểm vàng.
- Đáp án: C
Câu 2: Nêu cấu tạo của màng lưới? (1đ’)
HS: Màng lưới có các TB thần kinh. Trên điểm vàng có nhiều tb nón, càng xa điểm vàng TB nón càng ít. Điểm mù là nơi đi ra của các sợi trục, không có TB thụ cảm cảm giác nên khi ảnh của vật rơi vào đó ta sẽ không nhìn thấy.
Tiết 52: Vệ sinh mắt.
Câu 1: Mắt chỉ có khả năng nhìn gần là tật: (0.5đ)
A. Cận thị B. Viễn thị C. Loạn thị.
- Đáp án: A
Câu 2: Nêu những hiểu biết về bệnh đau mắt hột? (0.5 đ’)
Nguyên nhân: Do một loại vi rút trong dử mắt gây nên.
Triệu chứng: mặt trong của mi mắt có nhiều hạt nổi cộm lên. khi vỡ tạo sẹo có thể làm đục màng giác.
- Phòng trị bệnh: Không tắm ở những nơi ước bẩn, dùng chung khăn mặt, chậu rửa mặt, khi mắc bệnh phải được điều trị kịp thời.
Tiết 54: Cơ quan phân tích thính giác
Câu 1: Bộ phận nào là giới hạn giữa tai ngoài và tai trong?
A. Vành tai B. ống tai C. Màng nhĩ.
Đáp án: C
Câu 2: Nêu quá trình thu nhận sóng âm của tai?
HS: Sóng âm vào tai làm rung màng nhĩ, truyền qua chuỗi xương tai vào tai trong gây sự chuyển động ngọa dịch rồi nội dịch trong ốc tai màng và tác động lên tế bào thụ cảm thính giác của cơ quan coocti nằm trên màng cơ sở.
Tiết 55: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
Câu 1: Phẩn xạ không điều kiện là phản xạ:
A. Hình thành trong quá trình sống B. Khi sinh ra đã có.
- Đáp án: B
Câu 2: Nêu những hiểu biết về phản xạ có điều kiện?(1đ’)
HS: Trung]ơng thần kinh nằm ở:Não bộ, được hình thành trong cuộc sống,dễ mất đi, số lượng không giới hạn, hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời,.
Tiết 56: Hoạt động thần kinh cấp cao ở người.
Câu 1: ý nghĩa của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống con người.
HS: Là hai quá trình thuận nghịch quan hệ mật thiết vói nhau, là cơ sở thành lập thói quen , tập quán, nếp sống có văn hóa xã hội.
Tiết 57: Vệ sinh hệ thần kinh.
 Câu 1: Trọng vệ sinh hệ thần kinh cần chú ý đến những vấn đề gì?(1đ’)
HS: phải biết kết hợp lao động và nghỉ ngơi hợp lý, tránh lạm dụng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh.
Tiết 58:Giới thiệu chung về hệ nội tiết.
Câu 1: Tuyến nội tiết có sản phẩm tiết: (0.5đ)
A. Tiết vào máu B. Tiết vào ống tiêu hóa C. Tiết vào khoang miệng.
- Đáp án: A
Câu 2: Nêu vai trò của hooc môn ? (1đ’)
HS: Duy trì được tính ổn định cảu môi trường trong cơ thể, điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường.
Tiết 59: Tuyến yên và tuyến giáp.
Câu 1: Nêu vai trò của tuyến yên?(1đ’)
HS: Tuyến yên là tuyến quan trọng nhất tiết ra hooc môn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác, đồng thời sản phẩm của tuyến này ảnh hưởng đến sự tăng trưởng, trao đỏi gluco các chất khoáng.
Tiết 60: Tuyến tụy và tuyến trên thận.
Câu 1: Loại tế bào nào tronh tuyến tụy kích thích tiết insulin: (0.5đ)
A. TB anpha B. Tế bào bêta C. Cả 2 TB.
- Đáp án: B
Câu 2: Nêu chức năng của tuyến trên thận: (1 đ’)
HS: Phần vỏ: tiết hooc mon điều hòa các muối natri, kali, phần tủy tiết Adrenalin và noradrealin..
Tiết 61: Tuyến sinh dục
Câu 1: trình bày chức năng cảu tinh hoàn (1đ)
HS: Sản sinh ra tinh trùng, tiết ra hooc môn sinh dục nam .
Tiết 62: Sự phối hợp điều hòa các tuyến nội tiết.
Câu 1:Nêu sự điều hòa hoạt động các tuyến nội tiết?(1đ’)
HS: Có tác dụng duy trì tính ổn định cảu môi trường trong đảm cho quá tronhf sinh lý diễn ra bình thường, là nhờ cá thông tin ngược.
Tiết 63: Cơ quan sinh dục nam.
Câu 1:Nơi sản xuất ra tinh trùng là:(0.5đ)
A. Dương vật B. Bọng tinh C. Tinh hoàn.
Đáp án: C.
Tiết 64: Cơ quan sinh dục nữ.
Câu 1: Nơi sản sinh ra trứng là: (0.5đ)
A. Buồng trứng B. tử cung C. âm đạo
- Đáp án: A.
Tiết 65: Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai nhi
Câu 1: Thông thường sau bao nhiêu ngày hết kinh thí trứng chín và rụng: (0.5đ)
A. 12 ngày B. 14 ngày C. 20 ngày.
Câu 2:Sự phát triển của thai như thế nào? 1đ’
HS: Nếu trứng được thụ tinh tạo thành hợp tử sẽ di chuyển theo ống dẫn trứng tới tử cung, hợp tử sẽ làm tổ trong lớp niêm mạc thành tử cung đẻ phát triển thành thai nhi.
Tiết 66: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.
Câu 1: Các biện pháp tránh thai thường gặp là:
A. Chống sự làm tổ của trứng. B. Tránh để tinh trùng gặp trứng. C. Ngăn trứng chín và rụng. D. Cả 3 đáp án trên.
- Đáp án: D
Câu 2: Ý nghĩa của việc tránh thai là gì? (1đ)
Không có thai ngoài ý muốn, ..
Tiết 67:Các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
Câu 1: Nêu hiểu biết về bệnh Lậu (1đ)
HS: Do một loại vi rút hình hạt cà phê xếp thành từng cặp nên gọi là song cầu khuẩn. Bệnh lây lan qua quan hệ tình dục, biểu hiện ở nam: đái buốt, tiểu tiện có lẫn mủ, gây hẹp đường dẫn tinh, ở nữ giới/: khó phát hiện, có nguy cơ chửa ngoài dạ con,
Tiết 68: Đại dịch HIV – Thảm họa loài người
Câu 1: Bệnh AIDS Do vi rut nào gây nên: (1đ’)
A. Vi rút HIV B. Vi rút H5N1 C. Vi rút cúm.
Đáp án: A
Câu 2: Nêu các biện pháp phòng tránh AIDS?(1đ)
Sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục.
Khi mang AIDS k

File đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_mon_sinh_hoc_lop_8.doc
Giáo án liên quan