Giáo án Ngữ văn Lớp 9 - Tuần 11 - Năm học 2011-2012
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
các khái niệm từ tượng hỡnh, từ tượng thanh, một số phép tu từ từ vựng: so sánh, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ, nói quá, nói giảm, nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ. Tác dụng của các từ tượng hình, tượng thanh và các biện pháp tu từ trong các văn bản nghệ thuật.
2. Kĩ năng:
Kĩ năng: Nhận diện từ tượng hình, tượng thanh. Phân tích giá trị của các từ tượng hình, tượng thanh trong văn bản.Nhận diện các phép tu từ nhân hoá, ẩn dụ, so sánh,hoán dụ, nói quá, nói giảm, nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ trong một văn bản . Phân tích tác dụng của các phép tu từ trong một văn bản cụ thể.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu nước và biết ơn, yêu quý các anh bộ đội cho học sinh.
B. KĨ NĂNG SỐNG:
- Kĩ năng giao tiếp
- Suy nghĩ sỏng tạo
- Kĩ năng tự nhận thức
C. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ
- Học sinh:chuẩn bị bài theo hướng dẫn.
D. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức
Sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H/s
3. Bài mới: Giới thiệu bài:
Ngày soạn: 28/10/2011 Ngày giảng:...../ ....../ 2011 Tiết 51: Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Những hiểu biết bước đầu về tác giả Huy Cận và hoàn cảnh ra đời của bài thơ. Những cảm xúc của nhà thơ trước biển cả rộng lớn và cuộc sống lao động của ngư dân trên biển. Nghệ thuật ẩn dụ, phóng đại, cách tạo dựng những hình ảnh tráng lệ lãng mạn. 2. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng đọc hiểu một tác phẩm thơ hiện đại. Phân tích được một số chi tiết nghẹ thuật tiêu biểu trong bài thơ. Cảm nhận được cảm hứng về thiên nhiên và lao động của tác giả được đề cập đến trong bài thơ. 3. Thỏi độ: - Giáo dục lòng yêu nước và biết ơn, yêu quý các anh bộ đội cho học sinh. B. KĨ NĂNG SỐNG: - Kĩ năng giao tiếp - Suy nghĩ sỏng tạo - Kĩ năng tự nhận thức C. CHUẨN BỊ: - GV: Chõn dung nhà thơ Huy Cận và đọc tài liệu tham khảo - H/s: Soạn bài theo hướng dẫn D. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức Sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H/s 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Cho H/s xem chõn dung Huy Cận (thi nhõn Việt Nam) để dẫn vào bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt - HD H/s đọc VB: to, rừ, chớnh xỏc, thể hiện sự phấn chấn, hào hứng - Nhịp 4/3, 2-2/3 ?Giới thiệu những nột chớnh về T/g? ?Cho biết hoàn cảnh ra đời của T/p? ?Tỡm bố cục của bài thơ, nờu ND chớnh của từng phần? ? Đọc toàn bài thơ, hóy KQ cảm hứng bao trựm của "Đoàn thuyền đỏnh cỏ" - 1 H/s đọc diễn cảm 2 khụổthơ đầu ?Cảnh hoàng hụn trờn biển được T/g miờu tả qua những cõu thơ nào? ?Nhận xột gỡ về NT của T/g sử dụng ở đõy? ?2 cõu thơ trờn, giỳp em cảm nhận được cảnh hoàng hụn trờn biển ntn? (em hiểu ntn về hỡnh ảnh "song...cửa") ?Cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ khởi hành cú gỡ cần chỳ ý. ?từ lại cú ý nghĩa gỡ? ?hỡnh ảnh "cõu hỏt căng buồm" cú ý nghĩa ntn? (BPNT nào được sử dụng ở đõy? T/d của BPNT này?) -1 H/s đọc 4 khổ thơ tiếp theo ?cảnh đoàn thuyền đi trờn biển được T/g miờu tả trong khung cảnh nào? Sử dụng NT gỡ? ?T/d của biện phỏp này? Hai khổ thơ đầu của bài thơ diễn tả điều gì? Biện pháp tu từ nào được dùng trong hai câu thơ sau : Mặt trời xuống biển như hòn lửa Sóng đã cài then đêm sập cửa I.Tiếp xỳc văn bản: 1. Đọc 2. Tỡm hiểu chỳ thớch: (SGK/141) *Tác giả: Huy Cận - Quờ: Vụ Quảng - Hà Tĩnh - Nổi tiếng trong phụng trào thơ mới với tập "Lửa thiờng" - Tham gia cách mạng từ năm 1945, sau cách mạng giữ nhiều trọng trỏch trong chớnh quyền , là một trong những nhà thơ tiờu biểu của nền thơ hiện đại Việt Nam - Nhà nước trao tặng giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học nghệ thuật cho ụng năm 1996 *Tỏc phẩm: - Năm 1958, ụng đi thực tế ở vựng mỏ Quảng Ninh bài thơ ra đời trong thời gian ấy và in trong tập thơ "Trời mỗi ngày lại sang" 3.Bố cục: 3 phần: 1) 2 khổ đầu: Cảnh lờn đường và tõm trạng nỏo nức của con người 2) 4 khổ tiếp theo: Cảnh hoạt động của đoàn thuyền đỏnh cỏ giữa biển trời ban đờm 3) Cũn lại: cảnh đoàn thuyền trở về trong buổi bỡnh minh II.Phõn tớch văn bản: * Cảm hứng bao trum của bài thơ: - Cảm hứng về thiờn nhiờn vũ trụ - Cảm hứng về lao động của tác giả -> hai cảm hứng này hoà quyện và thống nhất trong toàn bộ bài thơ 1.Cảnh hoàng hụn trờn biển và cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ khởi hành: * "Mặt trời xuống biển như hũn lửa Súng đó cài then đờm sập cửa" -> Nghệ thuật: nhõn hoỏ, so sỏnh, ẩn dụ (hỡnh ảnh then song; cửa đờm), hai vần trắc "lửa - cửa" liền nhau => cảnh rộng lớn gần gũi Vũ trụ như là một ngụi nhà lớn, màn đờm buụng xuống như một tấm cửa khổng lồ với những lượn song là then cửa *Cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ khởi hành: "...lại ra khơi" -> cụng việc hàng ngày, đõy là một trong trăm nghỡn chuyến đi trờn biển - Cõu hỏt căng buồm cựng giú khơi -> phúng đại ... đến dệt lưới ta đoàn cỏ ơi -> hỡnh ảnh ẩn dụ: gắn kết 3 sự vật, hiện tượng cỏnh buồm, giú khơi và cõu hỏt của người đỏnh cỏ hỡnh ảnh khoẻ khoắn, mới lạ và đẹp lóng mạn (cõu hỏt của người đỏnh cỏ, tiếng hỏt vang khoẻ bay cao cựng giú, hoà với giú thổi căng cỏnh buồm cho con thuyền lướt nhanh ra khơi) cõu hỏt chan chứa niềm vui 4. Củng cố: -Học thuộc lòng bài thơ. 5. Dặn dũ, HDVN: -Chuẩn bị tiếp nội dung còn lại Ngày soạn: 30/10/2011 Ngày giảng:...../ ....../ 2011 Tiết 52: Đoàn thuyền đánh cá (T2) - Huy Cận A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Những hiểu biết bước đầu về tác giả Huy Cận và hoàn cảnh ra đời của bài thơ. Những cảm xúc của nhà thơ trước biển cả rộng lớn và cuộc sống lao động của ngư dân trên biển. Nghệ thuật ẩn dụ, phóng đại, cách tạo dựng những hình ảnh tráng lệ lãng mạn. 2. Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng đọc hiểu một tác phẩm thơ hiện đại. Phân tích được một số chi tiết nghẹ thuật tiêu biểu trong bài thơ. Cảm nhận được cảm hứng về thiên nhiên và lao động của tác giả được đề cập đến trong bài thơ. 3. Thỏi độ: - Giáo dục lòng yêu nước và biết ơn, yêu quý các anh bộ đội cho học sinh. B. KĨ NĂNG SỐNG: - Kĩ năng giao tiếp - Suy nghĩ sỏng tạo - Kĩ năng tự nhận thức C. CHUẨN BỊ: - GV: Chõn dung nhà thơ Huy Cận và đọc tài liệu tham khảo - H/s: Soạn bài theo hướng dẫn D. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức Sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lũng và diễn cảm bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá”, phân tích phần1 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt ?Cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ trờn biển hiện lờn qua những cõu thơ nào? Hỡnh ảnh con thuyền đỏnh cỏ ở đõy hiện lờn ntn? ?Cụng việc của người đỏnh cỏ được thể hiện qua những cõu thơ nào? ?Nhận xột gỡ về BPNT được sử dụng trong cỏc cõu thơ trờn? ?T/d của cỏc biện phỏp trờn là gỡ? ?Thành quả lao động của đoàn thuyền đỏnh cỏ sau một đờm lao động vất vả được miờu tả bằng hỡnh nào? ?NT? T/d? ?Cỏc loài cỏ trờn biển được T/g miờu tả ở những cõu thơ nào? ?BPNT được sử dụng ở đõy? ?T/d của BPNT này? ? Đoàn thuyền đỏnh cỏ trở về được T/g miờu tả qua những cõu thơ nào?( 1 H/s đọc khổ thơ cuối) ?Nhận xột gỡ về cỏc cõu thơ "cõu hỏt căng buồm"? II. Phân tích văn bản 2 Cảnh biển đờm và cảnh đỏnh cỏ: - Thuyền ta lỏi giú với buồm trăng Lướt giữa mõy cao với biển bằng ...gừ thuyền đó cú nhịp trăng cao Sao mờ kộo lưới kịp trời sang -> thủ phỏp phúng đại, liờn tưởng tỏo bạo, bất ngờ => hỡnh ảnh người lao động và cụng việc của họ được đặt vào khụng gian rộng lớn của biển trời trăng sao để làm tăng thờm kớch thước và tầm vúc vị thế của con người. Ở đõy cũn là sự hài hoà giữa con người với thiờn nhiờn vũ trụ: con thuyền ra khơi cú giú làm lỏi, trăng làm buồm, gừ thuyền đuổi cỏ vào lưới cũng theo nhịp trăng, lỳc sao mờ thỡ kộo lưới.... Đú là khung cảnh thiờn nhiờn hựng vĩ hoà nhập với con người * Cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ: - "Thuyền ta... Ra đậu dặm xa dũ bụng biển Dàn đan thế trận lưới võy giăng" -> hỡnh ảnh con thuyền kỡ vĩ, hoà nhập với thiờn nhiờn, vũ trụ "Ta hỏt bài ca gọi cỏ vào Gừ thuyền đó cú nhịp trăng cao -> tưởng tượng lón mạn - Sao mờ kộo lưới kịp trời sang Ta kộo xoăn tay chựm cỏ nặng -> tả thực -> bỳt phỏp lóng mạn, trớ tưởng tượng + tả thực => cụng việc lao động nặng nhọc của người đánh cá đó thành bài ca đầy niềm tin, nhịp nhàng với thiờn nhiờn - Hỡnh ảnh cỏc loài cỏ trờn biển: + Cỏ thu... + cỏ song... + Vẩy bạc đuụi vàng + Mắt cỏ huy hoàng -> liờn tưởng, tưởng tượng bay bổng từ quan sỏt hiện thực, liệt kờ => vẻ đẹp của bức tranh sơn mài, lung linh, huyền ảo - Vẩy bạc đuụi vàng loé rạng đụng, Lưới xếp buồm lờn đún nắng hồng -> NT: ẩn dụ, hoỏn dụ - hỡnh ảnh lóng mạn, tỡnh tứ => trong ỏnh nắng ban mai rực rỡ, hiện lờn hàng nghỡn, hàng vạn con cỏ lấp lỏnh vẩy bạc, đuụi vàng xếp ăm ắp trờn những con thuyền 3.Cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ trở về: "Cõu hỏt trăng buồm cựng giú khơi ...mắt cỏ huy hoàng muụn dặm phơi" - "Cõu hỏt căng buồm" - lặp lại gần như toàn bộ cõu thơ ở khổ thơ 1 -> niềm vui thắng lợi sau một chuyến ra khơi may mắn, tụm cỏ đầy khoang - "Đoàn thuyền...mặt trời" -> hào hứng, chạy đua tốc độ với thời gian 2 cõu cuối "Mặt trời đội biển... Mắt cỏ..." -> tưởng tượng sỏng tạo => sự tuần hoàn của thời gian: ỏnh sỏng nhụ lờn, mặt trời lú mặt., kết thỳc một đờm. III. Tổng kết ?Nhận xột về đặc sắc NT của bài thơ? ?Nờu nội dung chớnh của bài thơ? 1 Nghệ thuật: - Âm hưởng khoẻ khoắn, sụi nổi, phụi pha, bay bổng, lạc quan - Cỏch gieo vần linh hoạt (vần liền liền xen lẫn vần cỏch) - Liờn tưởng, tưởng tượng phong phỳ 2 Nội dung: Sự hài hoà giữa thiên nhiên và con người lao động, bộc lộ niềm vui, niềm tự hào của nhà thơ trước đất nước và cuộc sống 4. Củng cố: - Đọc diễn cảm bài thơ 5. Dặn dũ, HDVN: - Học thuộc lũng bài thơ - Soạn tiếp "Bếp lửa" Ngày soạn: 23/10/2011 Ngày giảng:...../ 11 / 2011 Tiết 53 - Tổng kết từ vựng (Từ tượng thanh, Tượng hình,Một số phép tu từ, Từ vựng) A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: các khái niệm từ tượng hỡnh, từ tượng thanh, một số phộp tu từ từ vựng: so sỏnh, ẩn dụ, nhõn hoỏ, hoỏn dụ, núi quỏ, núi giảm, núi trỏnh, điệp ngữ, chơi chữ. Tác dụng của các từ tượng hình, tượng thanh và các biện pháp tu từ trong các văn bản nghệ thuật. 2. Kĩ năng: Kĩ năng: Nhận diện từ tượng hình, tượng thanh. Phân tích giá trị của các từ tượng hình, tượng thanh trong văn bản..Nhận diện các phép tu từ nhân hoá, ẩn dụ, so sánh,hoỏn dụ, núi quỏ, núi giảm, núi trỏnh, điệp ngữ, chơi chữ trong một văn bản . Phân tích tác dụng của các phép tu từ trong một văn bản cụ thể. 3. Thỏi độ: - Giáo dục lòng yêu nước và biết ơn, yêu quý các anh bộ đội cho học sinh. B. KĨ NĂNG SỐNG: - Kĩ năng giao tiếp - Suy nghĩ sỏng tạo - Kĩ năng tự nhận thức C. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ - Học sinh:chuẩn bị bài theo hướng dẫn. D. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức Sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H/s 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung kiến thức cần đạt Giáo viên chia lớp thành bốn nhóm: hai nhóm làm câu hỏi từ tượng thanh, hai nhóm tìm hiểu câu hỏi từ tượng hình. Giáo viên gọi đại diện từng nhóm lên trả lời. Giáo viên nhận xét và chốt ?Kể tờn cỏc phộp tu từ từ vựng đó học? ?Thế nào là phộp tu từ so sỏnh? ? Ẩn dụ là gỡ? ?Nhõn hoỏ là gỡ? Thế nào là BPTT hoỏn dụ? Núi quỏ là gỡ? Thế nào là núi giản, núi trỏnh? Điệp ngữ là gỡ? Thế nào là chơi chữ? HD H/s làm BT - Trỡnh bày miệng trước lớp Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo của những cõu thơ sau: Hướng dẫn H/s làm bài tập. Phõn tớch giỏ trị biểu cảm trong những cõu thơ: Viết một đoạn văn với nội dung tự chọn cú sử dụng một số phộp tu từ từ vựng đó học I.Từ tượng thanh và từ tượng hỡnh: 1.Khỏi niệm: a.Từ tượng thanh: Mụ phỏng õm thanh của thiờn nhiờn của con người b.Từ tượng hỡnh: Gợi tả hỡnh ảnh, dỏng vẻ, trạng thỏi của sinh vật 2.Bài tập: a,Tỡm tờn những loài vật là từ tượng thanh: VD: Tu hỳ, tắc kố, quốc... b,Tỡm cỏc từ tượng hỡnh, phõn tớch giỏ trị sử dụng - Cỏc từ: lốm đốm, lờ thờ, loỏng thoỏng, lồ lộ -> miờu tả đỏm mõy 1 cỏch cụ thể, sống động II.Một số phộp tu từ, từ vựng: 1.Khỏi niệm: a.So sỏnh: đối chiếu sự việc này, sự vật này, sự vật khỏc cú nột tương đồng với nú nhằm tăng sức gợi hỡnh, gợi cảm cho sự diễn đạt b.Ẩn dụ: Là gọi tờn sự vật, hiện tượng này bằng tờn sự vật ,hiện tượng khỏc cú nột tương đồng với nú nhằm tăng sức gợi hỡnh, gợi cảm cho sự diễn đạt c.Nhõn hoỏ: Gọi hoặc tả con vật, cõy cối, đồ vật...bằng những từ ngữ vốn trước dựng để gọi hoặc tả con người, làm cho thế giới loài vật, cõy cối trở nờn gần gũi với con người d.Hoỏn dụ: Gọi tờn sự vật, hiện tượng khỏi niệm bằng tờn của một sự vật, hiện tượng, khỏi niệm khỏc cú quan hệ gần gũi với nú nhằm tăng sức gợi hỡnh gợi cảm e,Núi quỏ: là biện pháp tu từ phúng đại mức độ, quy mụ, tớnh chất của sự vật, hiện tượng được miờu tả để gõy ấn tượng mạnh, tăng sức biểu cảm g,Núi giảm, núi trỏnh: Là biện pháp tu từ dựng cỏch diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, trỏnh gõy cảm giỏc đau buồn, ghờ sợ nặng nề, trỏnh thụ tục, thiếu lịch sự h,Điệp ngữ: Là biện phỏp lặp lại từ ngữ (hoặc một cõu) để làm nổi bật ý gõy cảm xỳc mạnh. Cỏch lặp lại gọi là phộp điệp ngữ, từ ngữ lặp lại gọi là điệp ngữ i,Chơi chữ: lợi dụng đặc sắc về õm, nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thỏi dớ dỏm, hài hước...làm cõu văn hấp dẫn thỳ vị hơn 2.Bài tập: a,hoa, cỏnh -> Thỳy Kiều và cuộc đời của nàng cõy, lỏ -> gia đỡnh của Thuý Kiều (Kiều bỏn mỡnh để cứu gia đỡnh) => Phộp ẩn dụ tu từ b,So sỏnh: tiếng đàn của Thuý Kiều với tiếng hạc, tiếng suối, tiếng giú thoảng, tiếng trời đổ mưa c,Phộp núi quỏ: Sắc đẹp và tài năng của Thuý Kiều d,Phộp núi quỏ: Gỏc quan Âm nơi Thuý Kiều bị Hoạn Thư bắt ra chộp kinh rất gần với phũng đọc của Thỳc Sinh. Tuy cựng ở trong khu vườn nhà Hoạn Thư, gần nhau từng gang tấc nhưng giờ đõy 2 người đó cỏch trở gấp mười quan san -> tả sự xa cỏch giữa thõn phận cảnh ngộ của Thuý Kiều và Thỳc Sinh e,Phộp chơi chữ: Tài - Tai -> Thõn phận người phụ nữ trong xã hội cũ * Phõn tớch nột NT đặc sắc của những đoạn thơ sau: a,Phộp điệp ngữ + từ đa nghĩa => thể hiện tỡnh cảm của mỡnh: mạnh mẽ và kớn đỏo b.Núi quỏ: Sự lớn mạnh của nghĩa quõn Lam Sơn c.Phộp so sỏnh: miêu tả sắc nột và sinh động õm thanh của tiếng suối và cảnh rừng dưới đờm trăng d.Nhõn hoỏ: thiên nhiên trong bài (ỏnh trăng): cú hồn gắn bú với con người e.Phộp ẩn dụ: Em bộ - mặt trời 2 -> gắn bú của đứa con với người mẹ, đú là nguồn sống, nguồn nuụi sống niềm tin của mẹ với ngày mai. III: Luyện tập ;Bài tập bổ sung: Bài tập 1: Đoạn trường thay lỳc phõn kỡ, Vú cõu khấp khểnh, bỏnh xe gập ghềnh -> 2 từ gợi hỡnh gợi lờn sự khụng bằng phẳng của con đường, cõu thơ chia làm 2 vế, mỗi vế cú một từ tượng hỡnh gợi lờn những chụng gai trắc trở trờn đường đi, dự bỏo một tương lai khụng tốt lành và cũng là nhịp thổn thức của lũng người trong hoàn cảnh ộo le (Thuý Kiều cựng Thỳc Sinh rời khỏi nhà sau khi làm lễ cưới hỏi) Bài tập 2: Viết một đoạn văn với nội dung tự chọn cú sử dụng một số phộp tu từ từ vựng đó học. 4. Củng cố: - Hệ thống bài - ễn lại nội dung bài 5. Dặn dũ, HDVN: - Soạn "Khỳc hỏt ru..." Ngày soạn: 30/10/2011 Ngày giảng:...../ 11 / 2011 Tiết 54: Tập làm thơ tám chữ A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Nắm được đặc điểm, khả năng miờu tả, biểu hiện phong phỳ của thể thơ tỏm chữ 2. Kĩ năng: Nhận diện thơ tám chữ . Biết tạo đối, nhịp vần trong khi làm thơ. 3. Thái độ: - Giáo dục và phỏt huy tinh thần sang tạo, sự hứng thỳ học tập B. KĨ NĂNG SỐNG: - Kĩ năng giao tiếp - Suy nghĩ sỏng tạo - Kĩ năng tự nhận thức C. CHUẨN BỊ: - GV: Sưu tầm những bài thơ tỏm chữ - HS: chuẩn bị theo hướng dẫn D. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức Sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H/s 3. Bài mới: Giới thiệu bài: GV dẫn vào bài Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt - Gv cho HS đọc đoạn thơ a - gv cho HS đọc đoạn thơ b - Gv cho HS đọc đoạn thơ c ?Nhận xột số chữ trong mỗi dũng ở cỏc đoạn thơ trờn? ?Tỡm những chữ cú chức năng gieo vần? ?Nhận xột về cỏch gieo vần? ?Cỏch ngắt nhịp ở mỗi đoạn thơ? ?Cỏch gieo vần, ngắt nhịp ở đoạn thơ này? ?Qua cỏc đoạn thơ vừa được tỡm hiểu trờn đõy, hóy rỳt ra đặc điểm của thể thơ 8 chữ? HD H/s làm bài tập Điền từ thớch hợp - GV hướng dẫn H/s cỏc bước thực hiện *): Luyện tập I. Nhận diện thể thơ tỏm chữ: - Số chữ trong mỗi dũng thơ: 8 - Những chữ cú chức năng gieo vần a,Đoạn thơ a Tan - ngần, mới - gội, bừng - rừng, gắt - mật - Cỏch ngắt nhịp: 1: 2 / 3 / 3 2: 3 / 2 / 3 3: 3 / 2 / 3 4: 3 / 3 / 2 b, Đoạn thơ b về - nghe, học - nhọc, bà - xa -> Gieo vần chõn liờn tiếp theo từng cặp - Cỏch ngắt nhịp: 1. 3 / 3 / 2 2. 4 / 2 / 2 3. 4 / 4 4. 3 / 3 / 2 c,Đoạn c - Gieo vần: cỏc từ: ngỏt - hỏt; non - son; đứng - dựng; tiờn - nhiờn hiệp vần với nhau -> vần chõn gión cỏch - Ngắt nhịp: 1. 3 / 3 / 2 2. 3 / 2 / 3 3. 3 / 3 / 2 4. 3 / 2 / 3 *Ghi nhớ: (SGK/150) - Đặc điểm của thể thơ 8 chữ: + Mỗi dũng cú 8 chữ + Cỏch ngắt nhịp đa dạng + Cú thể gồm nhiều đoạn dài (khụng hạn định số cõu) + Cú thể chia thành cỏc khổ (4 cõu 1 khổ) + Phổ biến là cỏch gieo vần chõn (được gieo liờn tiộp hoặc giỏn tiếp) II.Luyện tập nhận diện thể thơ 8 chữ: 1-Bài 1: 1. ca hỏt 3. bỏt ngỏt 2. ngày qua 4. muụn hoa 2-Bài 2: Điền từ thớch hợp vào chỗ trống 1. cũng mất 2. đất trời 3. tuần hoàn 3-Bài 3: Đoạn thơ trong bài "Tựu trường" - Huy Cận - Sai ở cõu thơ thứ 3 - Vỡ: Lẽ ra õm tiết cuối của cõu thơ này phải mang thanh bằng và hiệp vần với từ gương ở cuối cõu thơ trờn - Chộp đỳng: cuối cõu thứ 3 là từ: vào trường 4-Bài 4: Trỡnh bày bài thơ, đoạn thơ tự làm III.Thực hành làm thơ tỏm chữ: 1-Bài tập 1: Tỡm những từ đỳng thanh đỳng vần để điền vào chỗ trống trong khổ thơ sau: Gợi ý: - Từ điền vào chỗ trống ở cõu 3: phải là thanh B - Ở cõu thứ 4 phải cú khuụn õm a để hiệp với chữ xa ở cuối dũng thứ 2 và mang thanh B - Khổ thơ này được chộp chớnh xỏc là: Trời trong biếc khụng qua mõy gợn trắng Giú nồm nam lộng thổi cỏnh diều xa Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng Lũ bướm vàng lơ đóng lướt bay qua 2-Bài tập 2: Làm thờm một cõu thơ cho phự hợp với ND cảm xỳc và đỳng vần của cỏc cõu thơ trước - Gợi ý: Cõu thơ này phải cú 8 chữ và chữ cuối phải cú khuụn õm ương hoặc a, mang thanh bằng 3-Bài tập 3: Đại diện tổ, nhúm đọc và bỡnh trước lớp bài thơ đó chuẩn bị - Trao đổi nhúm để chọn một bài đăc sắc hơn cả - Trỡnh bày trước lớp - Cả lớp tham gia nhận xột, đỏnh giỏ IV: Luyện tập Bài tập: Làm một bài thơ 8 chữ với nội dung tự chọn 4. Củng cố: - 1 H/s nhắc lại đặc điểm thể thơ 8 chữ 5. Dặn dũ, HDVN: - Hoàn thành bài thơ - Sưu tầm những bài thơ 8 chữ - Soạn "Khỳc hỏt ru..." Ngày soạn: 23/10/2011 Ngày giảng:...../ 11 / 2011 Tiết 55: Trả bài kiểm tra văn A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Qua bài viết củng cố lại nhận thức về cỏc truyện trung đại đó học từ giỏ trị nội dung tư tưởng đến hỡnh thức thể loại, bố cục, lời kể chuyện. - Nhận rừ được ưu nhược điểm trong bài viết của mỡnh để cú ý thức sửa chữa, khắc phục 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng: Sửa chữa bài viết của bản thõn, nhận xột bài làm của bạn. 3. Thỏi độ: - Giáo dục ý thức tự gác học tập cho học sinh. B. KĨ NĂNG SỐNG: - Kĩ năng giao tiếp - Suy nghĩ sỏng tạo - Kĩ năng tự nhận thức C. CHUẨN BỊ: - GV: Bài kiểm tra + đỏp ỏn + cỏc lỗi trong bài của HS - HS: Lập dàn ý bài viết D. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức Sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H/s 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại đề bài. Giáo viên chia lớp thành bốn nhóm thảo luận. Giáo viên nhận xét ý thức thảo luận của học sinh và chốt đáp án bằng bảng phụ. Từ phần thảo luận trên em thấy bài làm của mình đã đạt được những gì, hạn chế ở điểm nào? Giáo viên trả bài cho học sinh và yêu cầu ai có thắc mắc gì thì mạnh dạn nêu ý kiến Nhận xột bài làm của H/s trước lớp I. Thảo luận Học sinh đọc đề Học sinh khác lắng nghe Học sinh thảo luận Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận đưa ra đáp án bài. Đại diện các nhóm khác nhận xét bổ sung. Học sinh chú ý đáp án theo tiết 48 kiểm tra về truyện trung đại. III Nhận xột về bài làm của H/s 1 Ưu điểm: - Xỏc định đỳng yờu cầu của đề bài - Phần trắc nghiệm làm rất tốt - Phần tự luận: Nờu được những ý cơ bản - Một số bài viết tốt đạt kết quả cao: - Một số bài trỡnh bày sạch sẽ, khoa học: 2.Tồn tại: - Phần tự luận hiểu song viết chưa sõu - Hầu hết mới nờu suy nghĩ chưa cú dẫn chứng từ tỏc phẩm -> chưa thuyết phục - Cũn mắc nhiều lỗi dựng từ, diễn đạt, cõu chớnh tả: - Một số bài kết quả thấp IV.Trả bài, giải đỏp thắc mắc, sửa lỗi 1.Trả bài: 2.Giải đỏp thắc mắc: 3.Sửa lỗi: VD:+ Sinh đẹp - xinh đẹp + Luụn vẫn tốt đẹp -> lặp: bỏ một từ luụn + Giỳp Kiều làm quan V. Đọc bỡnh những đoạn bài viết tốt: 4. Củng cố: - Nhận xột ý thức học tập trong giờ - Xem lại bài + bổ sung ND cũn thiếu trong bài làm 5. Dặn dũ, HDVN: - Soạn VB Bếp lửa Nhận xột kớ duyệt của tổ trưởng Nhận xột của BGH
File đính kèm:
- tuan 11.doc