Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 48: Kiểm tra Tiếng Việt

Câu 1: Từ ghép đẳng lập là từ ghép như thế nào ?

A. Từ có hai tiếng có nghĩa .

B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa .

C. Từ có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp .

D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính .

Câu 2 : Từ láy là gì ?

A. Từ có nhiều tiếng có nghĩa

B. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu

C. Từ có các tiếng giống nhau về phần vần

D. Từ có sự hoà phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa .

 

doc3 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 3453 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 48: Kiểm tra Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13	Ngày soạn:06/11/2010
Tiết 48	Ngày dạy 10/11/2010
KIỂM TRA TIẾNG VIẾT(lớp 7)
A MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 
1. Thông qua tiết kiểm tra giúp HS ôn tập và nắm vững toàn bộ kiến thức đã học từ đầu năm đến nay 
- GV đánh giá HS qua bài kiểm tra , từ đó nắm bắt tình hình học tập của HS để có cách điều chỉnh 
2. Rèn HS kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực hành kiểm tra , kĩ năng trả lời câu hỏi , viết đoạn văn theo chủ đề 
B.CHUẨN BỊ :
HS ôn tập lại kiến thức 	
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ ghép
1(0,5)
1
Từ láy 
2(0,5)
1
Đại từ
3(0,5)
4(o,5)
2
Từ đồng nghĩa
5(0,5)
1
Từ hán việt
6(0,5)
1
Quan hệ từ
7(0,5)
8(0,5)
9(0,5)
3
Từ trái nghĩa
10(0,5)
1
Tự luận
1(2)
2(3)
2
Tổng số câu	
5(2,5đ)
	5(2,5đ)
2(5đ)
12(10đ)
C Tiến trình hoạt động 
1. Ổn định 
2. Bài mới 
GV phát đề cho HS 
HỌ VÀ TÊN
 LỚP:	KIỂM TRA TIẾNG VIỆT(LỚP 7)
 THỜI GIAN: 45’
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm . Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất . 
Câu 1: Từ ghép đẳng lập là từ ghép như thế nào ? 
Từ có hai tiếng có nghĩa .
Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa .
Từ có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp .
Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính . 
Câu 2 : Từ láy là gì ? 
Từ có nhiều tiếng có nghĩa 
Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu 
Từ có các tiếng giống nhau về phần vần 
Từ có sự hoà phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa .
Câu 3: Trong câu “ Tôi đi đứng oai vệ” , Đại từ “ tôi” thuộc ngôi thứ mấy ? 
 A. Ngôi thứ hai B. Ngôi thứ ba số ít 
 C. Ngôi thứ nhất số nhiều D. Ngôi thứ nhất số ít 
Câu 4: Đại từ nào không phải để hỏi về không gian ? 
 A. Ở đâu B. Khi nào 
 C. Nơi đâu C. Chổ nào 
Câu 5 : Trong những từ sau , từ nào không đồng nghĩa với từ “ sơn hà” ? 
 A. Giang sơn B. Sông núi 
 C. Non nước D. Sơn thuỷ 
Câu 6 Từ Hán Việt nào sau đậy không phải là từ ghép đẳng lập ? 
 A. Phu thê B .Quốc kì
 C. Sơn thuỷ D. Giang sơn 
Câu 7 : Thế nào là quan hệ từ ? 
Là từ chỉ người và vật 
Là từ chỉ hoạt động , tính chất của người và vật 
Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ giữa các thành phần câu và giữa câu với câu 
Là từ mang ý nghĩa tình thái 
Câu 8 : Câu sau mắc lỗi gì về quan hệ từ ? 
 Qua bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” cho ta hiểu về tình bạn bình dị mà sâu sắc của nhà thơ 
Thừa quan hệ từ 
Thiếu quan hệ từ 
Dùng quan hệ từ không đúng với chức năng ngữ pháp 
Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết 
Câu 9 : Trong những câu sau câu nào dùng sai quan hệ từ ? 
Tôi với nó cùng chơi 
Trời mưa to và tôi vẫn đến lớp 
Nó cũng ham đọc sách như tôi 
Giá hôm nay không mưa thì thật tốt 
Câu 10 : Cặp từ nào sau đây không phải là từ trái nghĩa ? 
 A. Trẻ – già B. Sáng – tối 
 C. Sang – hèn D. Chạy – nhảy 
B. Tự luận ( 5đ) 
Câu 1: Từ đồng nghĩa là gì ? Đặt câu với các từ đồng nghĩa sau : tặng , biếu , cho 
Câu 2: Viết đoạn văn có nội dung tự chọn ( từ 7-10 dòng ) . Trong đoạn văn có sử dung từ láy , từ Hán Việt , từ trái nghĩa . Hãy chỉ ra các từ đó,bằng cách gạch chân .
Đáp án – biểu điểm 
Trắc nghiệm “ ( 5 đ ) 
1.C ; 2D ; 3D ; 4B ; 5D; 6B ; 7C ; 8A ; 9B ; 10D 
Tự luận ( 5 đ) 
Câu 1: Trả lời đúng khái niện : 1 đ
Đặt câu đúng : mỗi câu : 1 đ
Câu 2 : Viết đúng yêu cầu , đúng ngữ pháp 1 đ 
Viết hay : 0.5 đ 
Sử dụng được 3 loại từ : 1,5đ 
Nếu sử dụng được mà quên chỉ ra : trừ 0,5 đ 
C. Hứơng dẫn về nhà 
Oân tập lại những kiến thức đã học 
Chuẩn bị bài mới điệp ngữ
 E /.RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • doc46- kiem tra tieng viet.doc