Giáo án môn Toán lớp 2 - Bảng nhân 2
Chuyển tổng thành tích rồi tính tích đó:
- 6 + 6 , 4 + 4
- 3 x 5: Nêu tên gọi từng thành phần của phép nhân?
- Nhận xét HS.
Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2015 TOÁN BẢNG NHÂN 2 I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Giúp học sinh:Lập bảng nhân 2 ( 2 nhân với 1 , 2 , 3 , 10 ) và học thuộc bảng nhân 2. - Biết giải bài toán có một phép nhân dựa vào phép cộng. - Biết đếm thêm 2. 2.Kỹ năng; -Làm đúng,thành thạo toán liên quan đến bảng nhân 2 3. Thái độ -HS ham học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Các tấm bìa , mỗi tấm có 2 chấm tròn ( như SGK ) . 2.HS: Vở. Bảng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 12’ 6’ 6’ 6’ 2’ *Ổn định tổ chức 1. Bài cũ 2. Bài mới: *Giới thiệu: v Hoạt động 1: Lập bảng nhân 2 v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Bài 2: Bài 3: 3. Củng cố Dặn dò: - Chuyển tổng thành tích rồi tính tích đó: - 6 + 6 , 4 + 4 - 3 x 5: Nêu tên gọi từng thành phần của phép nhân? - Nhận xét HS. - GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm vẽ 2 chấm tròn rồi lấy 1 tấm gắn lên bảng và hỏi : +Có mấy chấm tròn? - Ta lấy 1 tấm bìa , tức là 2 (chấm tròn ) được lấy 1 lần , ta viết : 2 x 1 = 2 ( đọc là : Hai nhân một bằng hai ) - GV ghi vào bảng:2 x 2 = 4 ; 2 x 3 = 6 .. thành bảng nhân 2 . -HD HS đọc thuộc bảng nhân 2 -Ghi nhớ các công thức trong bảng . Nêu được ngay phép tính 2 x 6 = 12 +Nhận xét về cáchtích? +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? +Muốn biết 6 con gà có.chân ta làm thế nào? - GV cho HS điền số thích hợp vào ô trống để có 2 , 4 , 6 ,8, 10 , 12 ,14 , 16 , 18 , 20 . - Gọi HS đọc lại bảng nhân 2 - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập. - HS thực hiện. Bạn nhận xét. - HS nêu. -Làm theo GV +Có 2 chấm tròn -Tự lấy tiếp 2,3,4 -Nhận xét về TS 1 giống nhau TS 2 tăng dần từng lần -Giữa 2 tích liền nhau hơn kém nhau 2 đơn vị -Tự nêu 2 nhân 6,7,8,9,10 -Nối tiếp nhau đọc -Đọc theo cặp -5-6 HS dọc thuộc lòng -Đọc đồng thanh 1 lần - HS làm bài . Tính nhẩm +Hơn kém nhau 2 đơn vị - HS đọc đề +1 con gà 2 chân +6 con gà :..chân? +Lấy 2x6=12 -Giải vào vở - HS nhận xét đặc điểm của dãy số này . Mỗi số đều bằng số đứng ngay trước nó cộng với 2 - HS đọc dãy số từ 2 đến 20 và từ 20 đến 2 ( Khi đọc từ 2 đến 20 thì gọi là “ đếm thêm 2 ” khi đọc từ 20 đến 2 thì gọi là “ đếm bớt 2 ” ___________________________________________ THỂ DỤC Đồng chí Hiếu dạy
File đính kèm:
- toan_t19cham.docx