Giáo án môn Toán 6 năm 2012 - Tiết 15, 16

I.Mục tiêu

1/ Kiến thức:

Nhận biết: các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông công thức định nghĩa cáctỉ số lượng giác của một góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.

Thông hiểu: Các hệ thức, đ/n TSLG

Vận dụng: Cc hệ thức vo bi tập

2/Kỉ năng:- Rèn kĩ năng tra bảng hoặc máy tính để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.

- Rèn tính chính xác, nhanh gọn, hợp lí .

3/ Thái độ: Giáo dục tư duy độc lập, cẩn thận , chính xác

I.Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh:

-GV: Bt hoạt động nhóm, hình vẽ 48, 50.

-HS: Kiến thức đã ôn, bt sgk tr 94, 95, 96.

-PP: Vấn đáp –Thực hành

 

doc5 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 6 năm 2012 - Tiết 15, 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:15	 ƠN TẬP CHƯƠNG I
Ngày dạy:7/10/2012 
Ngày dạy: 9/10/2012 
 I.Mục tiêu 
1/ Kiến thức:
Nhận biết: các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông công thức định nghĩa cáctỉ số lượng giác của một góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
Thơng hiểu: Các hệ thức, đ/n TSLG
Vận dụng: Các hệ thức vào bài tập
2/Kỉ năng:- Rèn kĩ năng tra bảng hoặc máy tính để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.
Rèn tính chính xác, nhanh gọn, hợp lí .
3/ Thái độ: Giáo dục tư duy độc lập, cẩn thận , chính xác
II.Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh:
-GV:thước thẳng, com pa,êke, thước đo góc, Bảng tóm tắt kiến thức tr92 sgk
-HS: Ôn tập 4 câu hỏi sgk tr 92 và làm bt 33, 34, 35, 36, 37, thước thẳng, com pa,êke, thước đogóc.
-PP: Vấn đáp –Thực hành
III.Họat động dạy và học:
	1.Ổn định tổ chức:
	2.Kiểm tra bài cũ: Thông qua phần ôn tập
	3.Bài mới:
Họat động của GVvà HS
 Nội dung
-Gv cho hs hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi ôn tập và làm các bt 33, 34, 35.
-HS:
1/ a/ p2 =q.p’; r2= q.r’
b/ 
c/ h2 = p’.r’
Sau đó mỗi nhóm cử người làm bài trên bảng, cả lớp nhận xét.
HS: a/ sin=b/a; cos=c/a tg=b/c; cotg= c/b
 b/sin= cos; cos= sin tg= cotg; cotg= tg
3/ a/ b = a sin= a cos 
 c = a cos= a sin
b/ b = c tg = c cotg
 c = b tg = b cotg
33/ GV: Cho hs trả lời miệng và giải thích)
34/ GV: Cho hs trả lời miệng và giải thích)
35/ GV: Cho HS làm
HS: Thực hiện
36/ H.46/
Hướng dẫn hs giải bt 36/
H. 46/ Cạnh lớn đối diện với góc 450 nên tính đường cao -> dùng đl pitago tính cạnh đó?
H.47/ cạnh lớn kề với góc 450, tính dựa vào cos450? 
1/ (Sgk)
2/ (Sgk)
3/ (Sgk)
Bt 33/ a/ C ; b/ D ; c/ C
Bt 34/ a/ C ; b/ C
Bài 35 SGK
tgA= 19 / 28 340
900-340 550.
36/ H.46/
Gọi đường cao là h; cạnh lớn đối diện với góc 450 là x
Ta có h = 20tg450= 20
=> x = =29(cm)
H.47/ Cạnh cần tìm 
x = 21: cos45029,7(cm)
	4.Củng cố: -từng phần	
	5.Hướng dẫn về nhà:
*Bài vừa học: Xem lại các bài tập vừa giải
-làm các BT còn lại ((Sgk))
*Bài sắp học: Ơn tập chương I (tt)
Tiết:16 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) 
Ngày soạn:	7/10/2012 	
Ngày dạy: 11/10/2012 
I.Mục tiêu 
1/ Kiến thức:
Nhận biết: các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông công thức định nghĩa cáctỉ số lượng giác của một góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
Thơng hiểu: Các hệ thức, đ/n TSLG
Vận dụng: Các hệ thức vào bài tập
2/Kỉ năng:- Rèn kĩ năng tra bảng hoặc máy tính để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.
Rèn tính chính xác, nhanh gọn, hợp lí .
3/ Thái độ: Giáo dục tư duy độc lập, cẩn thận , chính xác
I.Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh:
-GV: Bt hoạt động nhóm, hình vẽ 48, 50.
-HS: Kiến thức đã ôn, bt sgk tr 94, 95, 96.
-PP: Vấn đáp –Thực hành
III.Họat động dạy và học:
	1.Ổn định tổ chức:
	2.Kiểm tra bài cũ:
	Cho tam giác ABC vuông tại A.
a/Hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b, c theo cạnh huyền a và các TSLG của các góc B và C
b/ Hãy viết công thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và TSLG của các góc B và C
	3.Bài mới:
Họat động của GVvà HS
Nội dung
-GV:Cho hs hoạt động nhóm bt 38, 39, 40 sgk. Sau đó mỗi nhóm cử người trình bày trên bảng, cả lớp nhận xét.
HS: Thực hiện
-Gv hướng dẫn bt 41/
Cho biết 2 cạnh góc vuông tg? Hoặc cotg?
Bt 38/ 
38/ Tính IA = 380sin500
	452,9 (m)
Tính IB = 380tg(500+150) 814,9 (m)	
Nên AB 814,9 - 452,9
 362 (m)
Bt 39/ 
Khoảng cách giữa hai cọc là :
24,59 (m)
Bt 40/ 
 Chiều cao của cây là:
1,7 + 30.tg35022,7 (m)
Bt41/ 
Có tg21048’0,4=2/5= tgy
 y = 21048’
x = 900-21048’= 68012’
Vậy x- y= 68012’- 21048’
 = 46024’
4.Củng cố:-Từng phần,
5.Hướng dẫn về nhà:
*Bài vừa học: Xem lại các bài tập vừa giải ,nắm được bản đồ tư duy
BTVN: 42(SGK)
Gv hướng dẫn bt 42/ AC=BC cosC
Với = 600 AC=?
= 700 AC =?
*BẢN ĐỒ TƯ DUY
* Bài sắp học-chuẩn bị bài, tiết sau làm bài kiểm tra viết 45’.

File đính kèm:

  • doc15-16.doc
Giáo án liên quan