Giáo án môn học lớp 4 - Tuần dạy số 18

Tiết 3: Chính tả ( Nghe – viết )

PHÂN BỊÊT CH /TR

I. MỤC TIấU

- Giúp học sinh củng cố về viết đúng chính tả với âm đầu tr/ ch

- Điền đúng các bài tập phân biệt ch/tr .

- Có ý thức nói, viết đúng chính tả, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :- Hệ thống bài tập.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc9 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học lớp 4 - Tuần dạy số 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18b
Ngày soạn:09/ 01/2016
Ngày dạy:Thứ hai, 11/ 01/2016
BUỔI SÁNG 
Tiết 1: Chào cờ
------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Đạo đức (Đ/C Dung dạy)
------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Tập đọc 
Luyện đọc
ễNG TRẠNG THẢ DIỀU
I. MỤC TIấU 
- Đọc rành mạch, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phự hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.
 -Đọc đỳng cỏc tiếng, từ khú : kinh ngạc, vi vỳt. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ ghi nội dung cỏc đoạn cần luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài ụn:
a. Giới thiệu bài: -Nờu yờu cầu giờ học
b. Luyện đọc:
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
 - HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu, chỳ ý cỏch đọc:
+ Toàn bài đọc diễn cảm bài văn, giọng kể rừ ràng, chậm rói.
 + Nhấn giọng những từ ngữ ca ngợi về nhõn cỏch và sự cố gắng của Nguyễn Hiền.
c.Luyện đọc diễn cảm 
-4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài.
- HS cả lớp theo dừi.
- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
- Nhận xột cho học sinh.
3.Củng cố, dặn dũ
- Cõu truyện giỳp em hiểu điều gỡ?
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà luyện đọc.
-4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
 -HS lắng nghe
- 4 HS đọc theo trỡnh tự.
 - 1 HS đọc.
- 4 HS đọc toàn bài,lớp đọc thầm. 
- 4 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc toàn bài.
-HS nờu
-HS lẵng nghe
Tiết 4: Toỏn
Luyện tập chung
I. MỤC TIấU 
Giúp HS củng cố:
- Nắm chắc cách đổi đơn vị đo khối lượng. Nhân nhẩn với số có hai, ba chữ số.
- Có kỹ năng tính toán chính xác, nhanh.
- Phát triển khả năng tư duy cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hệ thống bài
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài ụn:
* HD làm bài tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3 tạ 5 yến =  kg
3 tạ 5 kg = kg
15 tấn = kg
3542 kg =  tấn  tạ  kg
15 tấn 3 kg =  kg
6 tấn 5 tạ 4 yến =  kg
- Nhận xột, chữa bài.
Bài 2: Dành cho HS hoàn thành tốt
Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 435 876 + 102 435 + 435 22
b. 1256 378 - 267 1256 - 1256 11
- Yêu cầu HS hoàn thành tốt tự làm bài.
- GV kiểm tra, nhận xét, KL:
Bài 3: Đặt tính rồi tính
347 x 321 359 x 454
436 x 205 123 x 672
- HD HS làm bài
Nhận xột bài, chốt lời giải đúng: 111387,
162986, 89380, 82656.
3.Củng cố, dặn dũ
- Hệ thống ND bài
- Nhận xét giờ.
- HS đọc YC bài.
- HS làm vào vở, chữa bài.
3 tạ 5 yến = 350 kg
3 tạ 5 kg = 305 kg
15 tấn = 15000 kg
3542 kg = 3 tấn 5 tạ 42 kg
15 tấn 3 kg = 15003 kg
6 tấn 5 tạ 4 yến = 6540 kg
- HS đọc YC bài
- 2 HS làm bảng lớp, HS làm vào vở.
a. 435 876 + 102 435 + 435 22
= 435 ( 876 + 102 + 22) 
= 435 1000 
= 435000
b. 1256 378 - 267 1256 - 1256 11
= 1256 ( 378 - 267 - 11) 
= 1256 100
= 125600
- Lớp chữa bài.
- HS đọc YC bài
- 4 HS lên bảng, lớp làm nháp
- Chữa bài, NX
*********************************************
Ngày soạn : 10/ 01/2016
Ngày dạy : Thứ ba, 12/ 01/2016 
BUỔI SÁNG 
Tiết 1: Toán
Luyện tập chia một tổng(hiệu) cho một số
I. MỤC TIấU : Giúp học sinh .
-Củng cố về chia một tổng cho một số.
-Nắm vững cách chia . Vận dụng để làm các bài tập liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Hệ thống bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài ụn:
a)Giới thiệu bài.
b)Hướng dẫn luyện tập.
-Yêu cầu học sinh nhắc lại dạng tổng quát một tổng chia cho một số
*Bài tập vận dụng.
Bài 1.Tính theo hai cách.
( 75 + 25 ) : 5 ( 123 + 456) : 3
( 84 – 24 ) : 4 ( 936 - 306) : 6
*Viết thêm vào chỗ chấm cho đủ câu:
“ Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể..từng số hạng cho số chia rồi. Các kết quả.
-Cho học sinh chọn cách giải nhanh hơn.
Bài 2:Điền dấu >, < = thích hợp vào ô trống
( 96 – 32 ) :8 	96 : 8 – 32 : 8
( 56 – 35 ) :7 	56 : 8 – 35 : 8
( 72 – 36 ) :6 	72 : 6 – 36 : 6
*Viết thêm vào chỗ xhấm cho đủ câu:
 “ Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết chothì ta có thể ..số bị trừ và số trừ cho.rồi..
Nhận xét, chữa bài VD:
Bài 3: Dành cho HS hoàn thành tốt .
Một kho xăng có 234675 lít xăng, đã bán đi 1/ 3 số lít xăng đó. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu lít xăng?
3.Củng cố, dặn dũ
-Nhận xét giờ học.
(a + b) : c = a : c + b : c
-Dựa vào dạng tổng quát để phát biểu quy tắc.
-Học sinh làm vào vở + bảng lớp.
Chữa bài. Nhận xét.
HS làm miệng.
HS nờu
-Học sinh làm vào vở + bảng lớp.
Chữa bài. Nhận xét.
HS làm miệng.
HS nờu
*Học sinh tóm tắt và làm vào vở.
Giải:
Kho đã bán số lít xăng là:
234675 : 3 =78225 (l)
 Kho còn lại số lít xăng là;
 234675 -78225 =156450 (l)
 Đáp số: 156450 lít.
Tiết 2: Âm nhạc (Giỏo viờn chuyờn dạy)
---------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Chính tả ( Nghe – viờ́t )
Phân bịêt ch /tr
I. MỤC TIấU 
- Giúp học sinh củng cố về viết đúng chính tả với âm đầu tr/ ch
- Điền đúng các bài tập phân biệt ch/tr .
- Có ý thức nói, viết đúng chính tả, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :- Hệ thống bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài ụn:
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1; Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu tr hoặc ch để hoàn chỉnh đoạn văn, thơ.
a)Thăm thẳmxanh lộng đáy hồ.
Mùi hoa thiên lí thoảng..thu.
Con cò bay lảcâu hát.
Giấc..say dài nhịp võng đưa.
b)Nhịp..giã cốm ngắn hơn nhịp..giã gạo. Tiếng..giã cốm cũng thanh hơn tiếnggiã gạo. Từ hạt thóc đến hạt cốm phải qua bốn thángsóc và một ngày lao động cật lực của người làm ra cốm.
* Nhận xét chữa bài. Chốt lại kết quả đúng.
Các từ cần điền theo thứ tự là: a)trong,trời,trong, chưa.
b)chày,chày, chày chày, chăm
Bài 2: Kể tên các đồ vật trong nhà có âm đầu ch/tr
*Nhận xét những học sinh kể được nhiều
đồ vật.
Bài 3: Điền vào chỗ trống tr hay ch vào các câu tục ngữ sau:
.e già măng mọc. ..ayền con nối
ên kính dưới nhường ..ín bỏ làm mười.
..ó.eo mèo đậy vụng.èo khéo ống.
*Giáo viên nhận xét chốt bài đúng.
3.Củng cố, dặn dũ
-Nhận xét tiết dạy.
*Đọc đề.
- Làm vào vở
*Đọc đề , kể tên
-Học sinh kể tên .
*Đọc đề.
-Điền vào chỗ trống.
-Giải nghĩa câu tục ngữ.
Tiờ́t 4: Luyợ̀n từ và cõu 
Luyện tập câu kể Ai làm gì?
I. MỤC TIấU 
Giúp học sinh: 
- Củng cố kiến thức về chủ ngữ vị ngữ trong câu kể ai làm gì? Thông qua việc xác định câu kể Ai làm gì? tìm chủ ngữ , vị ngữ. 
- HS viết được đoạn văn trong đó có câu kể Ai làm gì?
- Có ý thức nói và viết đúng câu kể Ai làm gì?
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở Tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài ụn:
*. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Đọc đoạn văn sau rồi viết câu kể Ai làm gì? vào vở. 
Lên sáu tuổi, chú học ông thầy trong làng. Thầy phải kinh ngạc vì chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường. Có hôm, chú thuộc hai mươi trang sách mà vẫn có thời gian chơi diều...
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn, làm bài.
- Gọi học sinh lên bảng gạch chân dưới câu kể Ai làm gì?
KL: Câu 1, 3 là câu kể Ai làm gì?
Bài 2: Viết tiếp chủ ngữ, vị ngữ vào chỗ chấm.
a. Cả lớp em..................................................... 
b. Đêm giao thừa, cả nhà em...........................
c. Giờ ra chơi........................chơi đùa vui vẻ trên sân trường.
d. Tối tối, .....................thường dọn dẹp nhà rồi dạy em hoc.
- Yêu cầu các em làm bài vào vở.
- Giáo viên thu 1 số vở; gọi học sinh nối tiếp đọc bài của mình.
Bài 3: Viết một đoạn văn 5 đến 7 câu nói về hoạt động của mỗi người trong gia đình em vào một buổi tối.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Nhận xột 3 đến 5 bài.
- Gọi học sinh đọc đoạn viết được
- Sửa lỗi dùng từ đặt câu cho học sinh. 
4. Củng cố , dặn dò.
- Nêu kiến thức được học trong giờ?
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng.
- Tự làm bài vào vở.
- 1 em lên chữa bài.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Các em đọc bài của mình.
- Học sinh đọc xác định yêu cầu.
- Tự làm bài vào vở, 1 học sinh làm bảng nhóm, dán lên bảng.
- 3 đến 5 em đọc đoạn văn của mình. Các em khác nghe nhận xét.
*************************************************
Ngày soạn : 12/ 01/2016
Ngày dạy Thứ năm , 14/ 01/ 2016
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Toỏn
Luyện tập chia cho số có hai chữ số 
I. MỤC TIấU : Giúp HS:
- Củng cố kiến thức về chia cho số có hai chữ số.
- Vận dụng phép chia nêu trên để làm các BT có liên quan.
- Phát triển khả năng tư duy cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hệ thống ND bài
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài ụn:
a. Giới thiệu, ghi bài:
b. Dạy bài mới:
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 4725: 15 b. 8058 : 34 
c. 5672: 42 d. 7521 : 54
- Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS làm nháp 
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét, KL kết quả đúng: 
a. 315 b. 237
Số
c. 135 (d.2) d. 139 (d.15)
Bài 2: ?
Số bị chia
Số chia
Thương
Số dư
1898
73
7382
87
6543
79
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xột.
- GV nhận xét, KL kết quả đúng .
Bài 3: (Dành cho HS hoàn thành tốt ) Tìm x:
a. x : 25 = 6938 (dư 8)
b. 1980 : x = 26 (dư 4)
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV thu vở kiểm tra nhận xét, KL:
a. x = 173458 b. x = 76
3.Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xét giờ.
- Dặn HS: Ôn tập
- Hát
- HS đọc YC bài
- HS làm bài
a. 4725 15 b. 8058 34
 022 315 125 237
 075 238
 00 00
...........
- HS đọc đề bài.
- Tự làm bài, 1 HS làm bảng phụ.
- Đổi vở nhận xét.
- Nhận xét.
- HS tự làm bài.
- HS chữa bài
- Nêu cách tìm x
Tiết 2 : Tập đọc
Luyện đọc: NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO
I. MỤC TIấU 
- Đọc rành mạch, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phự hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.
 -Đọc đỳng cỏc tiếng, từ khú : Xi- ụn-cốp-xki, hỡ hục, thăng thiờn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :- Bảng phụ ghi nội dung cỏc đoạn cần luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài ụn:
*. Luyện đọc:
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
 - HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu, chỳ ý cỏch đọc:
+ Toàn bài đọc diễn cảm bài văn, giọng kể rừ ràng, chậm rói.
 + Nhấn giọng cảm hứng ca ngợi, khõm phục. Nhấn giọng những từ ngữ núi về ý chớ, nghị lực, khao khỏt hiểu biết của Xi-ụn-cốp-xki.
c.Luyện đọc diễn cảm 
- 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài.
- HS cả lớp theo dừi.
- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
- Nhận xột cho học sinh.
3.Củng cố, dặn dũ
- Cõu truyện giỳp em hiểu điều gỡ?
- Nhận xột tiết học.
-4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
 -HS lắng nghe
- 4 HS đọc theo trỡnh tự.
 - 1 HS đọc.
- 4 HS đọc toàn bài,lớp đọc thầm. 
- 4 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc toàn bài.
-HS nờu.
-HS lắng nghe.
-------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Tập làm văn 
LUYỆN TẬP MIấU TẢ ĐỒ VẬT 
I. MỤC TIấU 
-Nhận ra những câu văn miêu tả có trong đoạn văn và viết được 1 đoạn văn miêu tả về sự vật.
-Củng cố cấu tạo của một bài văn miêu tả.
-Vận dụng để viết lại được một bài văn miêu tả đồ vật thân thuộc với HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Hệ thống bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài ụn:
Bài 1: Tìm những câu văn miêu tả trong đoạn văn kể về Sự tích cây vú sữa và nói rõ những bộ phận nào của cây được tả và tả như thế nào?
 “ở nhà, cảnh vật vẫn như xưa, nhưng không thấy mẹ đâu. Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Kì lạ thay, cây xanh bỗng run rảy. Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mấy. Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín. Một quảổtơi vào lòng cậu. Môi cậu vừa chạm vào, một dòng sữa trắng trào ra, ngọt lịm thơm như sữa mẹ.
Bài 2:Em và các bạn đã cùng nhau kể câu chuyện Búp bê của ai? Hãy tưởng tưởng tượng và viết 5 câu để tả bộ váy áo mà co chủ mới cắt may cho búp bê.
 -Nhận xột, chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học. 
*HS đọc đề
*Học sinh làm vào vở.
-Một học sinh lên bảng làm.
-Nhận xét
-Chốt lại ý đúng:
+Bộ phận của cây được tả: hoa, quả
+hoa:bé tí, nở trắng như mây.
Quả: lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, chín.
+Miêu tả theo trình tự thời gian
*Đọc đề và xác định đề .
-Vài em nêu miệng bài văn.
-Viết bài
-Thu vở nhận xột.
-------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Khoa học 
ễN TẬP : KHễNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY VÀ SỰ SỐNG
MỤC TIấU :
- Làm thí nghiợ̀m đờ̉ chứng tỏ:
+ Càng có nhiờ̀u khụng khí thì càng có nhiờ̀u ễ- xy đờ̉ duy trì sự cháy được lõu hơn.
-Nờu được con người, động vật và thực vật đều cần khụng khớ để thở thì mới sụ́ng được.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Hệ thống bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Hoạt động 1:Cho HS làm lại thớ nghiệm trang 70:
- Chia nhúm 6 em và yờu cầu nhúm trưởng bỏo cỏo về việc chuẩn bị cỏc đồ dựng để làm TN này
- Yờu cầu HS đọc thầm mục Thực hành trang 70 SGK để làm TN
- Gọi đại diện vài nhúm trỡnh bày kết quả TN và rỳt ra kết luận.
3. Hoạt động 2: Thảo luận:
+ Nờu vớ dụ chứng tỏ khụng khớ cần cho sự sống của người, động vật, thực vật?
+ Thành phần nào trong khụng khớ quan trọng nhất đối với sự thở?
+ Trong trường hợp nào người ta phải thở bằng bỡnh ụ-xi?
- Kết luận: Người, động vật, thực vật muốn sống được cần cú ụ-xi để thở
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột , dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Hoạt động nhúm 6 em
- Nhúm trưởng bỏo cỏo việc chuẩn bị
- Cỏc nhúm làm TN và quan sỏt sự chỏy của cỏc ngọn nến
- Đại diện nhúm trỡnh bày
+ Lọ thủy tinh to: thời gian chỏy lõu hơn
+ Lọ thủy tinh nhỏ: thời gian chỏy ngắn hơn
- 2 em cựng bàn thảo luận
- HS tự trả lời
+ ễ-xi
+ Người thợ lặn, thợ hầm lũ, người bệnh nặng...
- Lắng nghe
- Lắng nghe

File đính kèm:

  • docTUẦN 18B.doc