Giáo án Lớp 5 (VNEN) - Tuần 30+31 - Năm học 2015-2016
Tiết 5 Toán
Bài 100 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (Tiêt 1)
I. MỤC TIÊU:
- SHD (55)
- HSNK Bài tập 4
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: SHD, phiếu HĐ2,3,4
- HS: SHD,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. HS lấy đồ dùng.
2, Khởi động: Hát 1 bài
3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
1. HĐ1: Chơi trò chơi “Đố bạn” (Cặp)
- HS thực hiện trong nhóm.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
2. Em cùng bạn viết cho đầy đủ khối lượng sau: (Cặp)
- HS thực hiện theo cặp.
- GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại.
a) Bảng đơn vị đo độ dài:
Tiết 5 Toán Bài 99 ÔN TẬP VỀ SỐ THÂP PHÂN ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - SHD -HSCĐC bài 1,2 -HSNK bài tập 4 - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Chơi trò chơi “Đố bạn” (nhóm) - HS thực hiện trong nhóm. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. 2. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau: (Cá nhân) - HS đọc, nêu. - GV QS, kiểm tra, chốt. 3. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân.. (cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. 4. Viết các số sau dưới dạng số thập phân (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. a) từ bé đến lớn: 4 999; 5 867; 6 134; 6 143 b) Từ lớn đến bé: 4 375; 4 357; 3 954; 3 945. 5 ><= (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng *************** Tiết 6 Khoa học Tiết 7 Tiếng việt Bài 30 B VẺ ĐẸP CỦA NGƯỜI PHỤ NỮ VIỆT NAM (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học -HS NK đọc diễn cảm bài văn và nêu được nội dung của bài văn. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi A.Hoạt động cơ bản: HĐ1. Gọi đúng tên những trang phục của người phụ nữ VN trong các bức ảnh. - Báo cáo GV. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Tà áo dài Việt Nam - GV hướng dẫn giọng đọc. HĐ3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. - HS đọc từ ngữ mới và lời giải nghĩa trong HĐ ( vịt trời, cơ man ) HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ 5:Thảo luận, trả lời các câu hỏi: -> Nội dung: Ca ngợi tà áo dài VN nét đẹp của người phụ nữ qua mọi thời đại. HĐ6: Mỗi em chọn đọc một đoạn văn mà mình thích. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng ************************ Tiết 8 Thể dục GVC ********************************************************************* Ngày soạn: 3/4/2016 Ngày giảng: Thứ ba 5/4/2016 Tiết 1 Tiếng việt Bài 30B.VẺ ĐẸP CỦA NGƯỜI PHỤ NỮ VIỆT NAM ( Tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSNK Nêu được cảm nghĩ của mình khi đọc bài Chim họa mi hót. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ1. Điền vào chỗ trống... HS thực hiện HĐ2. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. HS thực hiện HĐ 3:Viết đoạn văn tả hình dáng con vật mà em yêu thích. -Trao đổi với bạn về đoạn văn em viết. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. *************** Tiết 2 Tiếng Anh GVC Tiết 3 Đạo đức GVC Tiết 4 Toán Bài 99 ÔN TẬP VỀ SỐ THÂP PHÂN ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - SHD -HSCĐC bài 6,7 -HSNK bài tập 9,10 - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 6. Viết các số sau dưới dạng số thập phân - HS thực hiện - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. 7. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm (Cá nhân) - HS đọc, nêu. - GV QS, kiểm tra, chốt. 8. Viết cá số đo dưới dạng STP (cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. a) từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: 10.Viết vào chỗ chấm số thập phân thích hợp - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng *************** Tiết 5 Toán Bài 100 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (Tiêt 1) I. MỤC TIÊU: - SHD (55) - HSNK Bài tập 4 - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, phiếu HĐ2,3,4 - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. HĐ1: Chơi trò chơi “Đố bạn” (Cặp) - HS thực hiện trong nhóm. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. 2. Em cùng bạn viết cho đầy đủ khối lượng sau: (Cặp) - HS thực hiện theo cặp. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. a) Bảng đơn vị đo độ dài: Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét Kí hiệu km hm dam m dm cm mm QH giữa các đơn vị đo liền nhau 1km=10hm 1hm=10dam =0,1km 1dam=10m = 0,1hm 1m=10dm =0,1dam 1dm=10cm = 0,1m 1cm=10mm = 0,1dm 1mm = 0,1cm b) Bảng đơn vị đo khối lượng: Lớn hơn k-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam Kí hiệu Tấn Tạ Yến kg hg dag g QH giữa các đơn vị đo liền nhau 1tấn=10tạ 1tạ=10yến =0,1tấn 1yến=10kg = 0,1tạ 1kg=10hg =0,1yến 1hg=10dag = 0,1kg 1dag=10g = 0,1hg 1g = 0,1dag 3. Bài 3: viết (theo mẫu ) (Cặp) - HS thực hiện theo cặp. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. a) 1m = km = 0,001km b) 1km = 10 hm = 100dam = 1000m 1g = kg = 0,001kg 1kg = 1000g 1kg = tấn = 0,001 tấn 1 tấn = 1000kg 4. Viết (theo mẫu): (Cặp) - HS thực hiện theo cặp. - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. a) 8267m =8km = 267m = 8,267km b) 4092kg = 4kg = 92g = 4,092kg 4075m = 4km = 75m =4,075km 5065 kg = 5 tấn = 65kg = 5,065tấn 901m = 0km = 901m = 0,901km 65dm = 6m 5dm = 6,5m 345cm = 3m = 45cm = 3,45m 409cm = 4m 9cm 4,09m C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. *************** Tiết 6 Tiếng việt Bài 30B.VẺ ĐẸP CỦA NGƯỜI PHỤ NỮ VIỆT NAM ( Tiết 3) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSNK kể được câu chuyện lưu loát nêu được ý nghĩa câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi B- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 4. Kể câu chuyện em đã nghe, đã đọc... HS thực hiện. Báo cáo kết quả HĐ5. Trao đổi ý nghĩa câu chuyện. HS thực hiện Báo cáo kết quả HĐ 6:Thi kể chuyện trước lớp. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. *************** Tiết 7 Tiếng việt Bài 30C EM TẢ CON VẬT ( tiết 1) I.Mục tiêu: - Tài liệu HDH - HSNK biết cách sử dụng dấu phẩy chính xác. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. Phiếu BT1/HĐCB. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: A.Hoạt động cơ bản: HĐ1: Trò chơi ai nhanh, ai đúng? - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi như trong tài liệu. - GV nhận xét, đánh giá. HĐ 2. a) Đọc thầm truyện : Truyện kể về bình minh. b) Viết vào vở số thứ tự của những ô trống trong truyện: - Cần điền dấu chấm: 1;3;4;5;6;7;8. - Cần điền dấu phẩy: 2. - HS báo cáo. - GV nhận xét, KL C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. *************** Tiết 8 Toán Bài 100 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - SHD (55) - HSNK Bài tập 7,8 - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. II. CHUẨN BỊ. - GV: SHD, phiếu HĐ2,3,4 - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 5. Viết các số sau dưới dạng số thập phân - HS thực hiện - GV đến kiểm tra, nhận xét, chốt lại. 6. Viết các số đo dưới dạng STP (cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (Cá nhân) - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. 8.Viết số thập phân thích hợpvào chỗ chấm . - HS làm bài cá nhân. - GVQS, HD, nhận xét, chốt lại. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ***************************************************** Ngày soạn: 4/4/2016 Ngày giảng: Thứ tư 6/4/2016 Tiết 1 Tiếng anh Tiết 2 Tiếng việt Bài 30C EM TẢ CON VẬT ( tiết 2) I.Mục tiêu: - Tài liệu HDH - HSNK biết viết bài văn tả con vật có hình ảnh so sánh và nhân hóa. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. Phiếu BT1/HĐCB. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. III. Các hoạt động dạy học: * khởi động. B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Viết bài văn tả con vật. Đề bài: Hãy tả con vật mà em yêu thích. -HS viết bài -GV thu bài. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. *************** Tiết 3 Tiếng việt Bài 31 A NGƯỜI PHỤ NỮ DŨNG CẢM (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học -HSNK đọc diễn cảm bài văn và nêu được nội dung của bài văn. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. - Phiếu học tập HĐ5 – HĐTH III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Hát A.Hoạt động cơ bản: HĐ1: Quan sát bức ảnh và nói những điều em biết về bà Nguyễn Thị Định - HS quan sát ảnh và thực hiện yêu cầu HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Công việc đầu tiên. - GV hướng dẫn giọng đọc. HĐ3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. - HS đọc từ ngữ mới và lời giải nghĩa trong HĐ HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. - HSNK đọc diễn cảm bài văn HĐ 5:Thảo luận, trả lời các câu hỏi: 1.Công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị Út là c«ng viÖc r¶i truyÒn ®¬n 2. - Chi tiÕt: ót bån chån thÊp thám, ngñ kh«ng yªn, nöa ®ªm dËy ngåi nghÜ c¸ch giÊu truyÒn ®¬n 3. Cách để chị Út rải hết truyền đơn: Ba giê s¸ng chÞ gi¶ ®i b¸n c¸ nh mäi h«m, tay bª ræ c¸, bã truyÒn ®¬n gi¾t trªn lng quÇn, chÞ r¶o bíc... 4. Chị Út muốn được thoát li: V× chÞ ót yªu níc, ham ho¹t ®éng, muèn lµm ®îc thËt nhiÒu viÖc cho c¸ch m¹ng. -> ( HSNK)Néi dung: Bµi v¨n nãi vÒ nguyÖn väng vµ lßng nhiÖt thµnh cña 1 phô n÷ dòng c¶m muèn lµm viÖc lín, ®ãng gãp c«ng søc cho c¸ch m¹ng. HĐ 6: Thi đọc đoạn 1 theo cách phân vai C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ************************ Tiết 4 Tin học Tiết 5 Toán Bài 101. ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học - HSNK bài tập 4. II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: 1. Chơi trò chơi “nhóm nào điền nhanh hơn?”: km² hm² dam² m² dm² cm² mm² 1km² = 100hm² 1hm² = 100dam² = 0,01km² 1dam² = 100m² = 0,01hm² 1m² = 100dm² =0,01dam² 1dm² = 100cm² = 0,01m² 1cm² = 100mm² = 0,01dm² 1mm² =0,01cm² 2. Thảo luận để trả lời câu hỏi: a/ Mỗi đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. b/ Mỗi đơn vị bé bằng đơn vị hơn tiếp liền. c/ 1ha = 10000m2 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 1km2 = 100ha b/ 1m2 = 0,01dam² = 0,0001ha 1ha = 10 000m2 15 m2 = 0,000015km2 7hm² = 70000 m2 8000m2= 0,8ha 12dam² = 1200m2 1400 cm2 = 0,14m2 3ha = 30000 m2 5ha = 0,05km2 4. Viết các số sau dưới dạng số đo cơ đơn vị là mét vuông: 34dm2 = 0,34m2 3,2dam² = 320m2 5290cm2 = 0,5290m2 0,5km2 = 500 000m2 4ha = 40 000m2 0,15ha = 1500m2 C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ************************ Buổi chiều GVBM ********************************************* Ngày soạn: 5/4/2016 Ngày giảng: Thứ năm 7/4/2016 Tiết 1 Thể dục GVC Tiết 2, 3 Tiếng Việt Bài 31 A NGƯỜI PHỤ NỮ DŨNG CẢM (Tiết 1) I.Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học -HSNK tìm thêm được một số câu tục ngữ ca dao nói về người phụ nữ. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. - Phiếu học tập HĐ5 – HĐTH III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Hát B- Hoạt động thực hành: HĐ1. Tìm hiểu nghĩa của từ B¸c Hå ®· khen tÆng phô n÷ ViÖt Nam t¸m ch÷ vµng:Anh hïng, bÊt khuÊt, trung hËu, ®¶m ®ang. Gi¶i thÝch c¸c tõ trªn b»ng c¸ch nèi: Anh hïng - cã tµi n¨ng... BÊt khuÊt - kh«ng chÞu khuÊt phôc... Trung hËu – ch©n thµnh.... §¶m ®ang - biÕt g¸nh v¸c... HĐ 2: Thi tìm nhanh từ ngữ chỉ phẩm chất của phụ nữ Việt Nam GV tổ chức cho các nhóm thi viết vào bảng nhóm. Các nhóm trình bày, nhóm nào nêu được nhiều từ ngữ sẽ là nhóm thắng cuộc. Đáp án: Ch¨m chØ, cÇn cï, nh©n hËu, khoan dung, ®é lîng, dÞu dµng, ®øc hi sinh... ? Các từ ngữ chỉ phẩm chất của người phụ nữ em vừa đưa ra thuộc từ loại gì? ( Tính từ) -> GV chốt HĐ3. Mỗi câu tục ngữ nói lên phẩm chất gì của người phụ nữ Việt Nam? Viết câu trả lời vào vở HS suy nghĩ nêu lên phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ ứng với mỗi câu tục ngữ. Đáp án: a. Lßng th¬ng con, ®øc hy sinh, nhêng nhÞn cña ngêi mÑ. b. RÊt ®¶m ®ang, giái giang, lµ ngêi gi÷ g×n h¹nh phóc, tæ Êm gia ®×nh c. Phô n÷ dòng c¶m, anh hïng. Chèt: T×m thªm c¸c thµnh ng÷, tôc ng÷ kh¸c nãi vÒ phÈm chÊt cña phô n÷, 1 sè HS häc thuéc. * Liên hệ: Người phụ nữ có rất nhiều hy sinh cho gia đình, vạy em cần làm gì để thể hiện sự biết ơn nhũng người phụ nữ trong gia đình mình? ****************** HĐ4. a) Nghe thầy cô đọc và viết vào vở đoạn văn trong bài Tà áo dài Việt nam ( Từ Áo dài phụ nữ đến chiếc áo dài tân thời) b) Trao đổi bài với bạn để chữa lỗi HĐ5. Xếp tên các huy chương, huy hiệu và giải thưởng cho sẵn vào ô thích hợp. Viết lại tên ấy cho đúng a) Giải thưởng trong các kì thi văn hóa, văn nghệ, thể thao - Giải nhất: Huy chương Vàng - Giải nhì: Huy chương Bạc - Giải ba: Huy chương Đồng b) Danh hiệu dành cho các nghệ sĩ tài năng - Danh hiệu cao quý nhất: Nghệ sĩ Nhân dân - Danh hiệu cao quý: Nghệ sĩ Ưu tú. c) Danh hiệu dành cho cầu thủ - Caàu thuû, thuû moân xuaát saéc nhaát : Ñoâi giaøy Vaøng, Quaû boùng Vaøng - Caàu thuû, thuû moân xuaát saéc : Ñoâi giaøy Baïc, Quaû boùng Baïc HĐ6. Viết vào vở tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương và kỉ niệm chương được in nghiêng cho đúng a/ Nhaø giaùo Nhaân daân, Nhaø giaùo Öu tuù, Kæ nieäm chöông Vì söï nghieäp giaùo duïc, Kæ nieäm chöông Vì söï nghieäp baûo veä vaø chaêm soùc treû em Vieät Nam b/ Huy chöông Ñoàng, Giaûi nhaát tuyeät ñoái, Huy chöông Vaøng, Giaûi nhaát veà thöïc nghieäm . C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. *********** Tiết 4 Toán. Bài 101. ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH (Tiết 2) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học - HSNK bài tập 8. II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: A. Hoạt động thực hành: 5. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta: 72780m2 = 7,2780ha 0,3km2 = 30ha 4015m2 = 0,4015ha 20,68dam2 = 0,2068ha 1403dam2 = 14,03ha 10,08m2 = 0,001008ha 6. >; <; = ? 2m2 5dm2 < 2,5m2 4km² 5m² < 4,00005km2 5m2 3dm2 = 5,03m2 2hm² 15dam² > 2,05hm2 3m2 375cm2 < 3,4m2 44 000m² 5dm² < 4,5ha 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a/ Đ b/ Đ c/ S d/ S 8. Giải bài toán: Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 250 : 2 = 125 (m) Chiều rộng thửa ruộng đó là: 125 : (2 + 3) × 2 = 50 (m) Chiều dài thửa ruộng đó là: 125 - 50 = 75 (m) Diện tích thửa ruộng đó là: 50 × 75 = 3750 (m2) 3750 m2 gấp 100m2 số lần là: 3750 : 100 = 37,5 (lần) Số tấn thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 65 × 37,5 = 2437,5 (kg) = 2,4375 (tấn) Đáp số: 2,375 tấn B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. **************** Tiết 5,6,7,8 GVBM ************************************************ Ngày soạn: 6/4/2016 Ngày giảng: Thứ sáu 8/4/2016 Bài 31B.LỜI TÂM TÌNH CỦA NGƯỜI CHIẾN SĨ ( tiết1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. -HSNK đọc diễn cảm bài thơ, nêu được nội dung bài thơ. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2B. - Phiếu học tập HĐ1 – HĐTH III. Các hoạt động dạy học: Khởi động: Chơi trò chơi A.Hoạt động cơ bản: HĐ1. Quan sát các bức tranh và đọc lời gợi ý dưới tranh, cùng đoán xem đó là bài thơ hoặc câu chuyện nào em đã được học - HS nêu ý kiến của mình cho các bạn trong nhóm cùng nghe. - Báo cáo GV. HĐ2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Bầm ơi. - GV hướng dẫn giọng đọc. HĐ3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. - HS đọc từ ngữ mới và lời giải nghĩa trong HĐ ( đon, khe ) HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. (HSNK đọc diễn cảm bài thơ.) HĐ 5:Thảo luận, trả lời các câu hỏi: 1. C¶nh chiÒu ®«ng ma phïn giã bÊc lµm anh chiÕn sÜ nhí tíi ngêi mÑ n¬i quª nhµ - Anh nhí h×nh ¶nh ngêi mÑ léi ruéng cÊy m¹ non, mÑ run lªn v× rÐt -Nh÷ng h×nh ¶nh: M¹ non bÇm cÊy... Ruét gan bÇm l¹i th¬ng con.. 2.Hình ảnh so sánh cho thấy tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng: -T×nh c¶m cña mÑ ®èi víi con: M¹ non bÇm cÊy mÊy ®on, ruét gan bÇm l¹i th¬ng con mÊy lÇn -T×nh c¶m cña con víi mÑ: Ma phïn ít ¸o tø th©n, ma bao nhiªu h¹t th¬ng bÇm bÊy nhiªu 3. Anh chiến sĩ đã dùng cách nói so so sánh: Con ®i tr¨m nói ngµn khe....®êi BÇm s¸u m¬i để động viên mẹ yên tâm. HĐ6. Qua lêi t©m t×nh cña anh chiÕn sÜ, em nghÜ vÒ ngêi mÑ cña anh: -Ngêi mÑ chÞu th¬ng, chÞu khã, hiÒn hËu ®Çy t×nh th¬ng con (HSNK nêu nội dung bài thơ.) -> Néi dung : Ca ngîi ngêi mÑ vµ t×nh mÑ con th¾m thiÕt s©u nÆng gi÷a ngêi chiÕn sÜ ë ngoµi tiÒn tuyÕn vµ ngêi mÑ tÇn t¶o, giµu t×nh yªu th¬ng con ngêi n¬i quª nhµ. HĐ7. Học thuộc lòng 14 dòng thơ đầu GV tổ chức cho lớp học thuộc lòng 14 dòng thơ đầu. B. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ************************ Tiết 2 Toán Bài 102: ÔN TẬP VỀ THỂ TÍCH (Tiết 1) I.Mục tiêu: -Tài liệu hướng dẫn học. - HSNK bài tập 4. II. Tài liệu - phương tiện: III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành: 1. Chơi trò chơi “Nhóm nào nhanh và đúng”: m3 dm3 cm3 1m3 = 1000 dm3 = 1000000cm3 1dm3 = 1000 cm3 = 0,001m3 1cm3 = 0,001 dm3 = 0,000001m3 2. Thảo luận để trả lời câu hỏi: Trong các đơn vị đo thể tích: a. Mỗi đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. b. Mỗi đơn vị bé bằng đơn vị lớn tiếp liền. c. 1dm3 = 1 lít 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 1m3 = 1000 dm3 b. 1dm3 = 0,001m3 = 1000 cm3 3dm3 = 3000 cm3 415dm3 = 0,415m3 5,347m3 = 5347dm3 280dm3 = 280000cm3 21,5dm3 = 21500cm3 14 000cm3 = 0,014 000 m3 3,005dm3 = 3005cm3 5231,4cm3 = 5,2314dm3 4. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét khối: 34m3 321dm3 = 34,321m3 530,2dm3 = 0,5342m3 5200cm3 = 0,0052 m3 2700dm3 = 2,7m3 4m3 25dm3 = 4,025m3 1m3 1500cm3 = 1,0015m3 C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. *********** Tiết 3,4,5 GVBM Tiết 6 HĐTT NHẬN XÉT TUẦN 30 I.Mục tiêu - Gióp HS nhËn ra ưu khuyÕt ®iÓm cña b¶n th©n, tõ ®ã nªu ra híng gi¶i quyÕt p.hîp. - RÌn tÝnh tù gi¸c, m¹nh d¹n, tù tin (th«ng qua c¸c ho¹t ®éng v¨n nghÖ) - Gi¸o dôc tinh thÇn ®oµn kÕt, hßa ®ång tËp thÓ, noi g¬ng tèt cña b¹n. - Phương hướng tuần tiếp theo. II. ChuÈn bÞ: - KÕ ho¹ch tuÇn tiếp theo III. Nội dung A.Sinh Hoạt lớp 1. Ban c¸n sù líp nhËn xÐt vÒ c¸c mÆt ho¹t ®éng trong tuÇn: - C¸c nhóm trëng nhËn xÐt. -CTHĐTQ nhận xét. - C¸c thµnh viªn trong líp ®ãng gãp ý kiÕn. 2. NhËn xÐt chung cña GV: 1. §¹o ®øc: Nh×n chung líp t¬ng ®èi ngoan 2. Häc tËp: Líp ®i häc đều ,đúng giờ.Trong líp t¬ng ®èi ngoan, l¾ng nghe c« gi¸o gi¶ng bµi. VÒ nhµ cã häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®ñ . Tuy nhiªn, mét sè em cha cã ý thøc häc, cha nghe lêi c« gi¸o, cßn tù ý lµm viÖc riªng, kh«ng chÞu khã häc bµi: Quân ,Giang 3. VÖ sinh: T¬ng ®èi s¹ch sÏ. 4. Thể dục : Tham gia đầy đủ B. Hoạt động tập thể - Chơi trò chơi C.Phương hướng tuÇn Tuần tiếp theo. - §i häc theo TKB - §i häc chuyªn cÇn, ®óng giê. - Häc bµi, lµm bµi ®Çy ®ñ tríc khi ®Õn líp. -Vệ sinh cn vệ sinh lớp học sạch sẽ.
File đính kèm:
- TUAN 30+31.docx