Giáo án Lớp 5 - Tuần 10 - Năm học 2015-2016 - Phạm Thị Liên
KHOA HỌC
Bài19: PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ.
(LGATGT)
I.Mục tiêu:
1. HS nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia GTĐB.
2. Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông đường bộ.
3. Bước đầu có ý thức tuân thủ theo những quy định của Pháp luật
II. Đồ dùng: -Hình trang 40,41sgk -Thông tin về GTĐB
III.Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ :
+HS1:Nêu một số tình huống dẫn đến nguy cơ bị xâm hại?
+HS2: Cần lamg gì để tránh bị xâm hại?
• GV nhận xét,ghi điểm.
2Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học.
Hoạt động2:Nhận biết một số việc làm vi phạm giao thông;hậu quả của những việc làm đó bằng thảo luận theo cặp với các hình trong 40 sgk.
+Yêu cầu HS quan sát hình nêu những việc làm vi phạm GT trong hình.Nêu Hậu quả của những việc làm đó?
+Gọi HS trình bày trước lớp.Nhận xét bổ sung.
• Kết Luận:Một trong những nguyên nhân gây tai nạn GTĐB là do lỗi của người tham gia GT không chấp hành luật GT.
*LGGD:Kể một số hành vi vi phạm khi đi xe đạp ?
Hoạt động3: Tìm hiểu một số việc nên làm khi tham gia GTĐB bằng trao đổi cặp với hình trang 41 sgk.
+Gọi HS trình bày trước lớp,Nhận xét bổ sung:
Kết Luận:Hình 5,6,7 là những việc nên làm khi tham gia GTĐB.
• LGGD:Nêu một số quy tắc đi xe đạp an toàn?
Hoạt động cuối:
• Hệ thống bài.Liên hệ giáo dục HS
• Dăn HS học thuộc mục Bạn cần biết trong sgk.
• Nhận xét tiết học.
- 2HS lên bảng trả lời.Lớp nhận xét,bổ sung.
-HS quan sát hình1,2,3,4 sgk,phát biểu.
-kể những việc không nên làm khi đi xe đạp tham gia GT.
-HS quan sát hình 5,6,7 sgk.Phát biểu.
-Liên hệ đi xe đạp an toàn.
-HS đọc mục Bạn cần biết trong sgk.
bảng thống kê các bài thơ đã học từ tuần1 đến tuần 9. Nghe- viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi. Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn. II.Đồ dùng –Phiếu ghi tên các bài tập đọc -Bảng phụ kẻ bảng III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: gọi HS đọc bài Nỗi niềm giữ nước giữ rừng.Trả lời câu hỏi về nội dung bài.-GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. 2.2.Ôn tập,kiểm tra đọc và học thuộc lòng: 2.3.Hệ thống các bài thơ đã học: -YCHS đọc thầm 4 bài văn, chọn chi tiết mình thích. -YCHS nối tiếp nói những chi tiết mình thích.GV hệ thống vào bảng phụ một số chi tiết HS thích nhiều VD: Chủ Điểm Tên bài Tác giả Chi tiết Việt Nam - Tổ Quốc em Quang cảnh làng mạc ngày mùa Tô Hoài. Các từ ngữ chỉ màu vàng Cánh chim hoà bình Một chuyên gia máy xúc Hồng Thuỷ. Các chi tiết miêu tả dáng vẻ của A-lếch-xây. Con người với thiên nhiên Kì diệu rừng xanh Nguyễn Phan Hách Các chi tiết liên tưởng Các chi tiết miêu tả muông thú. Đát Cà Mau Mai Văn Tạo. Chi tiết miêu tả mưa Chi tiết miêu tả thiên nhiên khắc nghiệt. Chi tiết miêu tả con người 3.Củng cố-Dặn dò:Hệ thống bài. Dặn HS viết lại chi tiết yêu thích vào vở..Chuẩn bị tiết sau. Nhận xét tiết học. 1 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.Lớp nhận xét,bổ sung. HS Lên bốc thăm đọc bài. -HS làm vào vở bài tập.Nối tiếp nêu những chi tiết mình thích và giải thích lý do. -Đọc lại bài trên bảng phụ. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài19(19): ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết 4) I.Mục đích yêu cầu: 1.Lập được bảng từ ngữ (danh từ,động tữ,tính từ,tục ngữ..)về chủ điểm đã học. 2.Tìm từ đồng nghĩa,trái nghĩa. 3.Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn. II.Đồ dùng –Bảng phụ,Bảng nhóm.Vở bài tập. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: YCHS nêu những chi tiết em thích . -GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. 2.2.lập bảng từ ngữ về chủ điểm đã học(BT1) -Yêu cầu HS làm vào bảng nhóm.Nhận xét,bổ sung: Chủ Điểm Danh từ Động từ, Tính từ Thành ngữ,TN Việt Nam - Tổ Quốc em Tổ quốc,đát nước,quê hương,giang sơn,đồng bào,nông dân. Bảo vệ,giữ gìn,xây dựng,kiến thiết,cần cù,anh dũng,kiên cường,vẻ vang Quê cha đất tổ;Yêu nước thương nòi,Uống nước nhớ nguồn Cánh chim hoà bình Hoà bình,trái đất,hữư nghị,cuộc sống Hợp tác,thanh bình,sum họp,đoàn kết,hữu nghị Bốn biển một nhà;Chia ngọt sẻ bùi, Con người với thiên nhiên Bầu trời,biển cả,núi rừng,nương rẫy,đồng ruộng.. Bao la,bát ngát ,xanh biếc,hùng vĩ,tươi đẹp,khắc nghiệt Lên thác xuống ghềnh;mưa thuận gió hoà ,cày sâu cuúoc bẫm 2.3.Tìm từ đồng nghĩa,trái nghĩa(BT2) -HS làm bảng nhóm, Bảo vệ Bình yên Đoàn kết Bạn bè Mênh mông Từ đồng nghĩa Giữ gìn ,gìn giữ Bình an ,thanh bình. Kết đoàn ,liên kết Bạn hữu,bầu bạn Bao la,bát ngát.mênh mông Từ trái nghĩa Phá hoại,huỷ diệt Bất ổn,náo loạn Chia rẽ, xung đột Kẻ thù ,kẻ địch Chật chội, chật hẹp,hạn hẹp 3.Củng cố-Dặn dò:Hệ thống bài. * Dặn HS học thuộc các từ ngữ trong 2 BT.Chuẩn bị tiết sau. * Nhận xét tiết học. 1 số HS tả lời.Lớp nhận xét,bổ sung. -HS làm bảng nhóm,Nhận xét,bổ sung. -Đọc lại bài trên bảng phụ. -HS làm bảng nhóm,nhận xét,chũă bài. Đọc lại các từ ngữ tìm được,ở 2 BT. KHOA HỌC Bài19: PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ. (LGATGT) I.Mục tiêu: 1. HS nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia GTĐB. 2. Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông đường bộ. 3. Bước đầu có ý thức tuân thủ theo những quy định của Pháp luật II. Đồ dùng: -Hình trang 40,41sgk -Thông tin về GTĐB III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : +HS1:Nêu một số tình huống dẫn đến nguy cơ bị xâm hại? +HS2: Cần lamg gì để tránh bị xâm hại? GV nhận xét,ghi điểm. 2Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2:Nhận biết một số việc làm vi phạm giao thông;hậu quả của những việc làm đó bằng thảo luận theo cặp với các hình trong 40 sgk. +Yêu cầu HS quan sát hình nêu những việc làm vi phạm GT trong hình.Nêu Hậu quả của những việc làm đó? +Gọi HS trình bày trước lớp.Nhận xét bổ sung. Kết Luận:Một trong những nguyên nhân gây tai nạn GTĐB là do lỗi của người tham gia GT không chấp hành luật GT. *LGGD:Kể một số hành vi vi phạm khi đi xe đạp ? Hoạt động3: Tìm hiểu một số việc nên làm khi tham gia GTĐB bằng trao đổi cặp với hình trang 41 sgk. +Gọi HS trình bày trước lớp,Nhận xét bổ sung: Kết Luận:Hình 5,6,7 là những việc nên làm khi tham gia GTĐB. LGGD:Nêu một số quy tắc đi xe đạp an toàn? Hoạt động cuối: Hệ thống bài.Liên hệ giáo dục HS Dăn HS học thuộc mục Bạn cần biết trong sgk. Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng trả lời.Lớp nhận xét,bổ sung. -HS quan sát hình1,2,3,4 sgk,phát biểu. -kể những việc không nên làm khi đi xe đạp tham gia GT. -HS quan sát hình 5,6,7 sgk.Phát biểu. -Liên hệ đi xe đạp an toàn. -HS đọc mục Bạn cần biết trong sgk. ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015 TẬP ĐỌC Bài 20 : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết 5) I.Mục tiêu: 1.Đọc trôi chảy,lưu loát các bài tập đọc đã học với tốc độ100 tiếng/phút.Nêu được một số tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp . 2.Rèn kỹ năng đọc đúng,đọc diễn cảm vở kịch. 3.Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn. II.Đồ dùng –Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học-Bảng phụ kẻ bảng thống kê. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: Gọi HS tìm từ theo yêu cầu BT2 tiết trước. -GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. 2.2.Ôn tập,kiểm tra đọc và học thuộc lòng: -Yêu cầu HS đọc thầm các bài tập đọc đã học. -GV nhận xét,ghi điểm từng học sinh. 2.3.Thực hiện yêu cầu bài tập 2: -Yêu cầu học sinh đọc thầm vở kịch Lòng dân,Phát biểu tính cách của từng nhân vật. -Lần lượt gọi HS phát biểu ,nhận xét bổ sung.VD: +Dì năm:Bình tĩnh,nhanh trí,khôn khéo,dũng cảm bảo vệ cán bộ. +An: thông minh,nhanh trí,biết làm cho kẻ địch không nghi ngờ. +Chú cán bộ:Bình tính,tin tưởng vào lòng dân. +Lính:Hống hách. +Cai;Xảo quyệt,vòi vĩnh. - Chia lớp thánh 3 nhóm.Yêu cầu các nhóm đọc thầm phân vai diễn lại một đoạn của vở kịch. +Mỗi nhóm chọn một đoạn,thảo luận ,phân vai. +Gọi Các nhóm lên trình diễn trước lớp.Nhận xét đánh giá từng nhóm. 3.Củng cố-Dặn dò: Hệ thống bài. Dặn HS luyện đọc ở nhà. Nhận xét tiết học. Một số HS trả lời.Lớp nhận xét,bổ sung. HS Lên bốc thăm đọc bài. -HS đọc thầm,suy nghĩ phát biểu tính cách các nhân vật. -HS đọc theo nhóm,phân vai,diễn lạimột đoạn của vở kịch. Nhận xét,bổ sung. -Nêu lại giọng đọc của bài Lòng dân TOÁN Bài48: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I.Mục tiêu: 1. HS biết cách cộng 2 số thập phân. 2. Giải các bài toán với phép cộng số thập phân. 3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học II.Đồ dùng:Bảng nhóm -Bảng con III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ : Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2 :Hướng dẫn cách cộng 2 phân số : +Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 1 theo các bước trong sgk +Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 2 theo các bước trong sgk.Lưu ý HS Viết dấu phấy thẳng dấu phẩy. Rút quy tắc cộng như sgk(trang50) Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài tập(tr50 sgk) Bài 1: Cho HS làm ý a,b vào vở.Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.GV nhận xét,Chốt kết quả đúng. Đáp án đúng: 58,2 b)19,36 + 24,3 + 4,08 28,5 23,44 Bài 2: Tổ chức cho HS làm tưưong tự như bài1: Đáp án đúng: a)7,8 b)34,82 + 9,6 + 9,75 17,4 44,57 Bài3:Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề.HS làm vở,một HS làm bảng nhóm.Chấm,nhận xét,chữa bài. Giải: Số kg cân nặng của Tiến là: 32,6 + 4,8 = 37,4(kg) Đáp số: 37,4 kg Hoạt động cuối: Hệ thống bài Dặn HS về nhà là các ý còn lại của bài 1,2 vào vở. Nhận xét tiết học. HS chữa bài vào vở. - HS làm các ví dụ trong sgk.Nhắc lại cách làm. -Đọc quy tắc trong sgk. -HS làm vào vở.chữa bài trên bảng . -HS làm vở,chữa bài trên bảng . HS làm vở.Một HS làm vào bảng nhóm.Nhận xét ,chữa bài. HS nhắc lại quy tắc TẬP LÀM VĂN Bài 19: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I.Mục tiêu: Giúp HS: Tìm được từ đồng nghĩa,trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu bài tập 1,2 sgk. Đặt đượccâu để phân biệt được từ đồng âm,từ trái nghĩa. Giáo dục:ý thức tự học,tự rèn. II.Đồ dùng - Bảng phụ kẻ bảng phân loại bài tập 4. - Bảng nhóm III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên HOẠT ĐỘNG HỌC 1.Bài cũ: Gọi một nhóm lên đóng vai một đoạn trong vở kịch Lòng dân.-GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:,nêu yêu cầu tiết học. 2.2.Hướng dẫn làm các bài tập:: Bài 1:Tổ chức cho HS trao đổi nhóm,làm bảng nhóm.Nhận xét thống nhất kết quả: Câu Từ dùng không chính xác Thay thế bằng Từ đồng nghĩa Hoàng bê chén nước bảo ông uống bê(chén nước) bảo(ông) bưng mời Ông vò đầu Hoàng vò(đầu) xoa Cháu vừa thực hành xong bài tập rồi ông ạ! Thực hành làm Bài 2:Tổ chức cho HS làm vở,một HS điển trên bảng nhóm.Nhận xét.chữa bài: Lời giải: no,chết,bại, đậu,đẹp Bài3:Gọi HS nối tiếp đặt câu,GV nhận xét VD :Chị Hồng hỏi giá tiền chiếc áo treo trên giá. Bài 4:HSđặt câu vào vở,nối tiếp đọc câu,Một HS viết 3 câu vào bảng nhóm. a)Đánh bạn là không biết. b)Bạn Hùng đánh đàn rất hay. c)Em thường đánh răng vào buổi sáng và buổi tối. 3.Củng cố-Dặn dò: Hệ thống bài. Dặn HS làm lại các bài tập vào vở. Nhận xét tiết học. 1nhóm lên đóng vai biểu diễn.Lớp nhận xét,bổ sung. -HS làm bảng nhóm.Nhận xét thống nhất kết quả.Một số HS giải thích lí do thay từ đó. -HS làm vở,chữa bài trên bảng nhóm. -HS nối tiếp đọc câu. -HS đặt câu vào vở,và bảng nhóm.đọc câu trước lớp. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2015 TOÁN Bài 49: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1 . Củng cố cách ccộng hai số thập phân.Tính chất giao hoán của phép cộng số TP. 2. Làm các bài tập cộng số TP;Giải toán có nội dung hình học. 3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng:Bảng phụ kẻ BT1-Bảng con. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : +HS lên bảng làm các ý còn lại của bài tập 1,2 tiết trước. +Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS. -GV nhận xét. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập Bài 1: Tổ chức cho HS dùng bút chì điền vào SGK.Gọi HS điền vào bảng phụ.Nêu nhận xét.GV chốt ý rút NX trong sgk Nhận xét: (SGK) Bài 2 YCHS làm ý a,c vàovở.Gọi HS lên bảng chữa bài. Lời giải: a)9,46 + 3,8 = 13,26 Thử lại :3,8 + 9,46 =13,26 c)0,07 + 0, 09 = 0,16 Thử lại: 0,09 + 0,07 = 0,16 Bài 3: Tổ chức cho HS làm vào vở.Một HS làm bảng nhóm.Chấm nhận xét chữa bài: Chiều dài của hình chữ nhật là: 16,34 + 8,32 =24,66(m) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 16,34 + 24,66) x 2 = 82(m) Đáp số: 82 m Hoạt động cuối: Hệ thống bài Hướng dẫn HS về nhà làm bài 4, trong sgk. Nhận xét tiết học. - 4 HS lên bảng làm bài.Lớp nhận xét chữa bài. -HS theo dõi. -HS điền bảng phụ,nêu nhận xét về TC giao hoán cảu phép cộng 2 phân số. -HS làm vở,chữa bài trên bảng. -HS làm vở,chữa bài trên bảng nhóm. -Nhắc lại nhận xét về tính chất giao hoán của phép cộng hai phânsố. LUYỆN TỪ VÀ CÂU I.Mục tiêu: 1. Ôn tập :Viết ,trình bày đoạn văn đúng, đẹp 2. Ôn tập viết một đoạn văn tả ngôi trường thân yêu của em có sử dụng từ ngữ so sánh, nhân hóa II.Đồ dùng: Vở bt Tiếng Việt III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ :- hs lên bảng làm bt 3 2Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: nêu yêu cầu Hoạt động2: Tổ chức ôn tập Viết đoạn văn”kì diệu rừng xanh” +Gọi HS đọc lại đoạn viết. +Tìm hiểu nội dung đoạn viết:Tìm từ ngữ miêu tả cảnh đẹp ? +GV đọc cho HS viết bài vào vở +Đọc cho HS soát sửa lỗi. Em hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu tả về ngôi trường của e +Gọi HS đọc đề bài. +Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu cảu đề bài. +Gọi ý HS một số cảnh ở trường:Cảnh chào cờ, học tập, cảnh sân trường.. +Yêu cầu HS viết bài vào vở +Lưu ý HS cách trình bày;Viết câu,đoạn Hoạt động cuối: Thu bài. Dặn HS làm lại bài vào vở ở nhà. Nhận xét tiết học. HS chữa bài. HS nghe viết bài vào giấy kiểm tra. -HS viết bài vào vở HS đọc soát bài,nộp bài. KHOA HỌC Bài20: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I.Mục tiêu:Giúp HS: 1. Hệ thống kiến thức về đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. 2. Rèn kĩ năng ôn tập củng cố kiến thức. 3. Giáo dục HS có kiến thức hiểu biết về bản thân,có cách ứng xử phù hợp với lứa tuổi. GDBĐKH:- Nhiệt độ ấm hơn cho phép các loài cô trùng gây bệnh và kí sinh trùng như muỗi xuất hiện ở vùng mới đêm theo các bệnh truyền nhiễm như sốt rét và sốt xuất huyết. - Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh muỗi đốt để phòng chống bệnh sốt rét và bệnh sốt xuất huyết là góp phần làm giàm nhẹ tác động của BĐKH. II.Đồ dùng: -Sơ đồ trang 42,sgk -Phiếu HT III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : -HS1:Kể một số việc không nên làm khi tham giaGTĐB? -HS2:Kể những việc nên làm khi tham gia giao thông đường bộ? GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2:Ôn tập kiến thức các bài:Nam hay nữ;Từ lúc mới sinh cho đến tuổi dậy thì. +YCHS trả lời các câu hỏi 1,2,3 trang 42 sgk vào PHT. +Gọi một số HS đọc câu trả lời câu hỏi +Lớp nhận xét bổ sung +GV nhận xét,chốt câu trả lời đúng. Lời giải đúng; Câu1:+Tuổi vị thành niên:Từ 10 – 19 tuổi. +Tuổi dậy thì nữ:10 – 15 tuổi. +Tuổi dậy thì nam:13 – 17 tuổi. Câu2: d)Là tuổi có nhiều biến đổi về mặt thể chất,tinh thần,tình cảm và mối quan hệ xã hội. Câu3:c)Mang thai và cho con bú. Hoạt động cuối: Hệ thống bài,Liên hệ giáo dục. Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau. Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng trả lời.lớp nhận xét bổ sung. -HS đọc các câu hỏi suy nghĩ viết câu trả lời vào PHT. Đọc câu trả lời câu hỏi trước lớp. Nhận xét,bổ sung,thống nhất kết quả. HS đọc lại lời giải đúng. ĐỊA LÝ Bài 10: NÔNG NGHIỆP. I.Mục tiêu: Giúp HS: 1. Nêu một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông ngiệp ở nước ta.Biét nước ta trồng nhiều loại cây trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất. 2.Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng ,vật nuôi chính ở nước ta.Sử dụng lược đồ bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp. 3. GD ý thức ham học hỏi ,tìm tòi kiến thức. *GDBDDKH:- Con người tạo ra CO2 (mà CO2 là thủ phạm chính của “hiệu ứng nhà kính tăng cường” bằng cách đốt nhiên liệu hóa thạch, thay đổi sử dụng đất (như khai hoang đất rừng cho các hoạt động nông nghiệp và phá rừng). - Thay đổi sử dụng đất, dùng phân bón, đốt nhiên liệu hóa thạch góp phần tạo ra N2O. Những hoạt động tạo ra N2O hôm nay sẻ gây ra hiệu ứng nhà kính trong nhiều thập kĩ tới. II.Đồ dùng : - Bản đồ kinh tế Việt Nam.- Sưu tầm tranh về vùng trồng lúa,cây công nghiệp,cây ăn quả ở nước ta. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : Nước ta có bao nhiêu dân tộc?Nêu đặc điểm về sự phân bố dân cư ở nước ta? 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Tìm hiểu về ngành trồng trọt ở nước ta: +YCHS đọc mục 1sgk.Trao đổi theo cặp mục1 sgk. +GV nhận xét,bổ sung. Kết luận:Nước ta trồng nhiều loại cây ,trong đó lúa gạo là nhiều nhất,các cây công nghiệp và cây ăn quả được trồng ngày càng nhiều. Hoạt động3: Tìm hiểu về sự phân bố các loại cây trồng ở nước ta bằng hoạt động cả lớpvới tranh ảnh,bản đồ sgk. +YCHS trả lời câu hỏi cuối mục 1 sgk.Nhận xét,chỉ trên bản đồ vùng phân bố của một số cây trồng chủ yếu ở nước ta. Kết luận:Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng;cây công nghiệp trồng nhiều ở miền núi;cây ăn quả trồng nhiều ở đồng bằng Nam Bộ. Hoạt động4: Tìm hiểu về ngành chăn nuôi ở nước ta. +Yêu cầu HS đọc trả lời câu hỏi mục 2 sgk. +Gọi một số HS trả lời,nhận xét,bổ sung Kết luận:Ngành căhn nuôi gia súc,gia cầm ở nước ta ngày càng phát triển .Trâu bò đượcc nuôi nhiều ở miền núi;lợn,và gia cầm nuôi nhiều ở đồng bằng. Hoạt động cuối: Hệ thống bài, Dặn HS học bài chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. Một số HS trả lời.Lớp nhận xét,bổ sung. -HS đọc sgk.trả lời.Nhận xét,bổ sung thống nhất ý kiến. -HS quan sát tranh ảnh,bản đồ thảo luận cả lớp,trả lời câu hỏi sgk. -HS đọc sgk,quan sát bản đồ,lược đồ trả lời câu hỏi sgk -HS liên hệ phát biểu. -HS nhắc lại kết luận trong sgk. KĨ THUẬT Bài 10 : BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH I/ Mục tiêu : HS cần phải : -Biết cách bày dọn bữa ăn ở gia đình. -Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình. II/ Đồ dùng dạy học : -Tranh ảnh 1 số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn ở các gia đình. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy học Hoạt động dạy học 1/ Giới thiệu bài : 2/ HĐ 1: Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn. -Y/c : . Nêu cách sắp xếp các món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn của gđ em ? +KL : Bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn giúp mọi người ăn uống thuận tiện, vệ sinh. Dụng cụ ăn uống phải đủ cho mọi thành viên trong gđ và phải khô ráo, sạch sẽ. 3/ HĐ 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn -Thu dọ bữa ăn được thực hiện khi bữa ăn đã kết thúc. -Y/c : . SS cách thu dọn bữa ăn trong SGK và ở gđ em ? -Nên thu dọn bữa ăn theo hướng dẫn ở SGK. -Y/c : 4/ HĐ 3 : Đánh giá kquả học tập . Em hãy nêu tác dụng của việc bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ? . Em hãy kể tên những công việc em có thể giúp gđ trước và sau bữa ăn ? 5/ Củng cố, dặn dò : -Về nhà giúp gia đình luộc rau. -Chuẩn bị bài tuần sau. -Nhận xét tiết học. -Qs hình 1 đọc nd mục 1 (SGK) nêu mục đích của việc bày món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn. -HS suy nghĩ, trả lời. - Nêu cách thu dọn sau bữa ăn của gđ em. -HS trả lời. -Về nhà cần giúp đỡ gđ bày, dọn bữa ăn. -Vài HS đọc ghi nhớ trong SGK. -HS trả lời. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2015 TOÁN Bài 50: TỔNG CỦA NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I.Mục tiêu: Giúp HS 1. Biết tính tổng của nhiều số thập phân;tính chất kết hợp của số thập phân. 2.Vận dụng tính chất giao hoán ,kết hợp để tính tổng bằng cách thuận tiện. 3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng:Bảng nhóm -Bảng con. III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : Gọi 1 HS Lên bảng làm bài tập 4 tiết trước. GV nhận xét, chữa bài. 2.Bài mới:. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động2: Hướng dẫn HS cách tính tổng của nhiều số thập phân qua các ví dụ trong sgk +Lưu ý HS đặt thẳng hàng các cột và tính Tổng tương tự như cách tính Tổng số tự nhiên. Hoạt động3: Tổ chức cho HS làm các bài tập trang 51,52 sgk. Bài 1:Tổ chứcHS làm ý a,b vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài. a)5,27+14,35+9,25 = 28,87; b)6,4+18,36+52 =76,4 Bài 2:Hướng dẫn mẫu ,yêu càu HS tính điền vào sgk.Gọi HS điền trên bảng phụ,nhận xét.thống nhất kết quả.Nêu nhận xét Rút tiúnh chất kết hợp của phép cộng số TP (sgk) a b C (a+b)+c a+(b+c) 2,5 6,8 1,2 (2,5+6,8)+1,2 = 9,3+1,2 = 10,5 2,5+(6,8+1,2) =2,5+8 = 10.5 1,34 0,52 4 (1,34 +0,52) + 4 =1,86 + 4 =5,86 1,34 +(0,52 +4) =1,34 +4,52 =5.86 Bài 3: Tổ chức cho HS làm ý a,c vào vở.2 HS lên làm bảng lớp,nhận xét chữa bài. a) 12,7+5,89+1,3=(12,7+1,3)+5,89= 14+5.89=19,89 c)5,75+7,8+4,25+1,2 =(5,75+4,25)+(7,8+1,2)= 10+10=20 Hoạt động cuối: Hệ thống bài Dặn HSvề nhà làm các ý còn lại của bài 1,3 vào vở. Nhận xét tiết học. -1 HS làm trên bảng lớp.Lớp nhận xét.chữa bài -HS làm các ví dụ trong sgk.Nêu cách cộng nhiều số TP -HS làm vở.chữa bài trên bảng. -HS điền vào sgk.Chữa bài trên bảng phụ.Nêu nhận xét về tính chất kết hợp của phép cộng số TP. -HS làm vở,chữa bài trên bảng lớp. -Nhắc lại TC kết hợp của phép cộng TẬP LÀM VĂN Bài 20(20) ÔN TẬP ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ
File đính kèm:
- tuần 10.docx