Giáo án Lớp 3 - Tuần 8 - Năm học 2015-2016

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Hoạt động 1: Tìm hiểu về chân dung

(Giải quyết mục tiêu 1)

- Gv giới thiệu một số vài bức tranh . Gv hỏi:

+ Các bức tranh này vẽ khuôn mặt, vẽ nửa người hay toàn thân?

+ Tranh chân dung vẽ những gì?

+ Ngoài khuôn mặt còn có vẽ gì nữa?

+ Màu sắc của toàn bộ bức tranh, của các chi tiết?

+ Nét mặt trong tranh như thế nào? (Người già, trẻ, vui, hiền hậu, tươi cười )

- Gv yêu cầu Hs lựa chọn và phát biểu về bức tranh mà em thích.

Hoạt động 2: Cách vẽ chân dung

(Giải quyết mục tiêu 2.1)

- Gv giới thiệu hình, gợi ý cách vẽ trên bảng.

+ Quan sát các bạn trong lớp hoặc vẽ theo trí nhớ.

+ Dự định vẽ khuôn mặt, nửa người hay toàn thân.

+ Vẽ khuôn mặt chính diện hoặc nghiêng.

+ Vẽ khuôn mặt trước, vẽ mái tóc, cổ vai sau.

+ Sau đó vẽ các chi tiết: mắt, mũi, tai

- Sau đó Gv gợi ý cho Hs cách vẽ màu thích hợp.

+ Vẽ màu ở các bộ phận lớn trước :khuôn mặt, áo, tóc, nền xung quanh .

+ Sau đó vẽ màu ở các chi tiết: mắt, môi, tóc .

Hoạt động 3: Thực hành.

(Giải quyết mục tiêu 2.2)

- Gv gợi ý cho Hs chọn vẽ những người thân trong gia đình như : ông bà, cha mẹ, anh chị em vẽ chân dung đơn giản

- Gv gợi ý thêm giúp cho bức tranh thêm sinh động.

- Gv yêu cầu Hs thực hành vẽ.

- Gv đến từng bàn để quan sát và hướng dẫn vẽ.

Nhận xét, đánh giá.

- Gv chọn một số bài đẹp và hướng dẫn Hs nhận xét .

- Khen ngợi những Hs hoàn thành bài vẽ ở lớp và gợi ý cho Hs chưa xong về nhà vẽ tiếp .

Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối

- Quan sát và nhận xét đặc điểm nét mặt của những người xung quanh .

- Về nhà làm tiếp nếu chưa xong .

- Chuẩn bị bài sau: Vẽ màu vào hình có sẵn.

- Nhận xét tiết học .

doc18 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 8 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HỌC: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
9’
8’
8’
5’
HĐ 1: T/cCá nhân
- Gọi HS đọc phần bài học.
 + Nhận xét- đánh giá.
- Giới thiệu bài: Ghi bảng.
HĐ2: T/cCá nhân,lớp( GQMT 1.1,3).
- T/c thảo luân nhĩm và đĩng vai 1 TH.
+ N1 :TH1:Lan ngồi học trong nhà thì maỏy em bé đang chơi trị chơi nguy hiểm ở ngồi sân(trèo cây)
+ N2: TH2:Ơng của Huy cĩ thĩi quen đọc báo hằng ngày nhưng mấy hơm nay ơng bị đau mắt nên khồn đọc báo được. Nêú là bạn Huy em sẽ làm gì?Vì sao?
+ Nhận xét-tuyên dương - Lhgd.
HĐ2:T/cCá nhân,lớp.( GQMT 1.2,3).
- Gọi Hs nêu ý kiến.
-Trẻ em.
-Chỉ cĩ trẻ em
-Trẻ em cĩ bổn phận
+ Nhận xét– Td.
HĐ4: T/cCá nhân,lớp ( GQMT 2,3).
- T/c thảo luận cặp.
-Yêu cầu 1 HS giới thiệu trước lớp
- Mĩn quà của em thể hiện điều gì?
 + Theo dõi-nhận xét– Td – Lhgd.
HĐ5: T/cCá nhân.
 - Cho HS múa, hát, kể chuyện, đọc thơ.
-Tổ chức cho HS trình diễn trước lớp.
 + Nhận xét - Td 
- Em đã làm gì để tỏ thái độ quan tâm ơng bà, cha mẹ, anh chị em.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài
-Chuẩn bị bài sau: Chia vui, buồn cùng bạn.
- Đọc.
- Nhắc lại
- Thảo luận 2 nhĩm và đĩng vai – Trình bày.
+ N 1: Lan nhắc nhở các em khơng được chơi các trị chơi đĩ vì nĩ rất nguy hiểm
 + N 2 :Em sẽ đọc báo cho ơng nghe vì bổn phận làm cháu chúng ta phảI cĩ trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ 
-Lớp nhận xét.
- Nêu.
- Giơ thẻ.
+ Câu a, c là đúng.
- Thảo luận cặp giới thiệu. 
- Giới thiệutrước lớp.
- Quan tâm
- Thực hiện hát múa trước lớp.
- Nêu ý nghĩa của bài thơ, bài hát vừa trình diễn.
- Trả lời.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
...................................................
 Tiết 2:Tốn
PPCT 37: GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
I/ MỤC TIÊU: Sau bài học, hs:
 1.Biết cách giảm một số đi nhiều lần .
 * Phân biệt giảm số lần, giảm đơn vị.	
 2. Cĩ kĩ năng thực hiện các bài tốn giảm đi một số lần.
3.Tính cẩn thận, chính xác, trình bày sạch đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 KHGD, bảng phụ
 Vở, bảng
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
10'
28'
2'
Hoạt động 1: lớp, CN (GQMT 1). 
Tạo TH : Thư cĩ 15 lá cờ. Số lá cờ của Thư nếu giảm đi 5 lần thì bằng số lá cờ của Trang. Tính số lá cờ của Trang?
-Em tính theo cách nào ? Hãy trình bày cách tính ?
-Vậy muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào ?
Hoạt động 2: CN, nhĩm (GQMT *, 2; 3).
B1 : Hãy thảo luận nhĩm đơi ,trình bày.
NX sửa sai.
B2 : Hãy trình bày bài vào vở. 
Thu bài chấm, NX bài.
B3 / Tương tự bài 2 . 
Thu bài , NX bài.
Hoạt động 3: 
-Hãy nêu cách tính giảm số lần? 
giảm đơn vị ?
-Hãy NX tiết học.
-Em cần nhớ gì sau tiết học ?
Trang cĩ 3 lá cờ.
Tính nhẩm, tính theo bảng chia,
: 5 = 3.
Chia số đĩ cho số lần.
Làm việc theo nhĩm.
Số đã cho
 48
 36
24
Giảm 4 lần
48:4=12
36:4= 9
24:4 =6
Giảm 6 lần
48:6=8
36: 9= 4
24:6= 4
Làm việc cá nhân.
 Bài giải
 Thời gian làm cơng việc đĩ bằng máy là:
 30 : 5 = 6 ( giờ )
 ĐS : 6 giờ.
Làm việc cá nhân.
Vẽ đoạn thẳng
Độ dài đoạn thẳng CD là :
 8 : 4 = 2 cm
 Độ dài đoạn thẳng MN là :
 8 – 4 = 2 cm.
Hs nêu. 
...............................................
 Tiết 3:Âm nhạc
 GV chuyên 
...........................................
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
 PPCT 15: VỆ SINH THẦN KINH
I/ MỤC TIÊU: 
1- Phát hiện những trạng thái tâm lý cĩ lợi và hại đối với cơ quan thần kinh
2.1- Nêu được một số việc nên làm và khơng nên làm để giữ vệ sinh thần kinh
2.2- Kể được tên một số thức ăn, đồ uống... nếu bị đưa vào cơ thể sẽ gây hại đối với cơ quan thần kinh
3- Cĩ ý thức giữ gìn và bảo vệ vệ sinh thần kinh.
*KNS: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng .tin Kĩ năng làm chủ bản thân. Kĩ năng ra quyết định.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 Các hình trong sách giáo khoa trang 32, 33
 Phiếu học tập
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC:
 - Làm việc nhĩm và thảo luận. 
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trị
18’
20’
2’
Hoạt động 1: lớp+cn+nhĩm GQMT 1
-Điều gì xảy ra nếu bạn chạm tay vào vật nĩng, lạnh,..?
Nêu vai trị của não trong hoạt động thần kinh?
Nhận xét 
-Gtb ghi bảng
B­íc 1: Lµm viƯc theo nhãm
Bước 2:
Làm việc cả lớp.
- GV gọi một số HS trình bày trước lớp
- GV nhận xét phiếu học tập của các nhĩm
Hoạtđộng2:Lớp+Cn+Nhĩm 
GQMT 2.1&2.2&3
- GV chia lớp thành 4 nhĩm và chuẩn bị 4 phiếu mỗi phiếu ghi một trạng thái tâm lí
+ Quan sát hình 9/33 trả lời câu hỏi:
 Chỉ và nĩi lên những thức ăn, đồ uống ... nếu đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho cơ quan thần kinh
- GV nêu thêm các tác hại do ma tuý gây ra
Hoạt động 3: T/c lớp+cn
-GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài:"Vệ sinh t/kinh”(TT)
não kiểm soát suy nghĩ,.
Nhắc lại
-Nhãm 4HS - cư 1 nhãm tr­ëng ®iỊu khiĨn c¸c b¹n quan s¸t h×nh ë trang 32 SGK
- C¸c nhãm th¶o luËn - ghi kÕt qu¶ vµo phiÕu
Đại diện nhĩm trình bày
- Chia nhĩm nhận phiếu
- HS diễn đạt vẻ mặt của người cĩ trạng thái tâm lí ghi ở trong phiếu
 -Các nhĩm trình bày
Những thứ: ma tuý, rượu, thuốc lá đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho cơ quan thần kinh
- 1 số em trình bày
-Ma tuý làm cho người mệt mỏi, uể oải, bủn rủn tay chân
Tiết 5:Mĩ thuật
PPCT 8:VẼ TRANH: VẼ CHÂN DUNG
I/ Mục tiêu 
	1- Hiểu đặc điểm, hình dáng khuôn mặt người .
	2.1- Hs biết quan sát, nhận xét về đặc điểm khuôn mặt người
	2.2- Biết cách vẽ và vẽ được chân dung người thân trong gia đình hoặc bạn bè.
	* Vẽ rõ khuôn mặt đối tượng ,sắp xếp hình vẽ cân đối ,màu sắc phù hợp 
	3- Yêu quý người thân và bạn bè.
II/ Chuẩn bị
* GV: Sưu tầm một số tranh, ảnh chân dung các lứa tuổi.
 Hình gợi ý cách vẽ. Một số bài chân dung của Hs lớp trước.
	* HS: Bút chì, màu vẽ, tẩy.
III/ Các hoạt động dạy và học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: Tìm hiểu về chân dung 
(Giải quyết mục tiêu 1)
- Gv giới thiệu một số vài bức tranh . Gv hỏi:
+ Các bức tranh này vẽ khuôn mặt, vẽ nửa người hay toàn thân?
+ Tranh chân dung vẽ những gì?
+ Ngoài khuôn mặt còn có vẽ gì nữa?
+ Màu sắc của toàn bộ bức tranh, của các chi tiết?
+ Nét mặt trong tranh như thế nào? (Người già, trẻ, vui, hiền hậu, tươi cười )
- Gv yêu cầu Hs lựa chọn và phát biểu về bức tranh mà em thích. 
Hoạt động 2: Cách vẽ chân dung
(Giải quyết mục tiêu 2.1)
- Gv giới thiệu hình, gợi ý cách vẽ trên bảng.
+ Quan sát các bạn trong lớp hoặc vẽ theo trí nhớ.
+ Dự định vẽ khuôn mặt, nửa người hay toàn thân.
+ Vẽ khuôn mặt chính diện hoặc nghiêng.
+ Vẽ khuôn mặt trước, vẽ mái tóc, cổ vai sau.
+ Sau đó vẽ các chi tiết: mắt, mũi, tai 
- Sau đó Gv gợi ý cho Hs cách vẽ màu thích hợp.
+ Vẽ màu ở các bộ phận lớn trước :khuôn mặt, áo, tóc, nền xung quanh .
+ Sau đó vẽ màu ở các chi tiết: mắt, môi, tóc .
Hoạt động 3: Thực hành.
(Giải quyết mục tiêu 2.2)
- Gv gợi ý cho Hs chọn vẽ những người thân trong gia đình như : ông bà, cha mẹ, anh chị em vẽ chân dung đơn giản
- Gv gợi ý thêm giúp cho bức tranh thêm sinh động.
- Gv yêu cầu Hs thực hành vẽ.
- Gv đến từng bàn để quan sát và hướng dẫn vẽ.
Nhận xét, đánh giá.
- Gv chọn một số bài đẹp và hướng dẫn Hs nhận xét .
- Khen ngợi những Hs hoàn thành bài vẽ ở lớp và gợi ý cho Hs chưa xong về nhà vẽ tiếp .
Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối
- Quan sát và nhận xét đặc điểm nét mặt của những người xung quanh .
- Về nhà làm tiếp nếu chưa xong .
- Chuẩn bị bài sau: Vẽ màu vào hình có sẵn. 
- Nhận xét tiết học .
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hs quan sát tranh.
- Vẽ khuôn mặt, nửa người là chủ yêú.
- Hình dáng khuôn mặt, tóc, tai, mũi miệng
- Cổ vai thân.
- Hs trả lời.
- Trả lời .
- Hs quan sát, lắng nghe.
- Hs chọn người để vẽ. Hs chọn cách vẽ.
Hs thực hành vẽ.
Nhận xét
- Lắng nghe và thực hiện
..........................................
Thứ tư, ngày 21 tháng 10 năm 2015
Tiết 1: Tập đọc
PPCT 24:TIẾNG RU
I/ MỤC TIÊU: 
 1.1 Hiểu nghĩa các từ khĩ trong bài: đồng chí, nhân gian, bồi ...
1.2 Hiểu điều bài thơ muốn nĩi với em: Con người sống giữa cộng đồng phải thương yêu anh em, bè bạn, đồng chí.
 2.1 Đọc đúng từ : mật, màu vàng, nhân gian, đốm lửa...
2.2 Nghỉ hơi đúng giữa các dịng thơ; nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ dài hơn sau mỗi dịng, mỗi câu thơ. Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, tha thiết. Đọc thuộc lịng 2 khổ thơ trong bài.
*/Đọc thuộc lịng cả bài thơ.
3.Phải biết yêu thương, quan tâm mọi người trong cộng đồng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ , bảng phụ.
SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
12’
8’
4’
Hoạt động 1:T/C CN, nhĩm, lớp GQ MT 1.1;2.1.
Đọc mẫu. Tổ chức HS luyện đọc câu, đoạn ( nhĩm, CN) kết hợp sửa sai và giải nghĩa từ. NX tuyên dương.
Hoạt động 2:T/C CN, lớp GQ MT 1.2.
- Con ong, con cá, con chim yêu những gì? vì sao?
-Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ trong khổ thơ 2.
-Vì sao núi khơng nên chê đất thấp, biển khơng nên chê sơng nhỏ?
- Câu lục bát nào trong khổ thơ 1 nĩi lên ý chính của bài thơ?
- Bài thơ nĩi lên điều gì?
Hoạt động 3: T/C CN, nhĩm GQ MT 2.2.
Tổ chức HS đọc diễn cảm, đọc thuộc lịng ( nhĩm , CN ).NX tuyên dương.
Hoạt động 4: 
-Nêu những nội dung cần học thêm ở nhà ? CB bài Ơn tập.
Đọc bài cá nhân, nhĩm, cả lớp.
Con ong yêu hoa vì hoa cĩ mật ngọt giúp ong làm mật.
Con cá yêu nước vì cĩ nước cá mới sống và bơi lội được.
Con chim yêu trời vì bầu trời cao rộng, 
chim mới thả sức tung cánh bay lượn, hĩt ca.
Phát biểu ý kiến.
Vì núi nhờ cĩ đất bồi mà cao, vì biển nhờ cĩ nước của muơn dịng sơng mà đầy
Con người muốn sống con ơi
Phải yêu đồng chí yêu người nhân gian.
-Bài thơ khuyên con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em bè bạn, đồng chí.
-Đọc bài cá nhân, nhĩm, lớp.
-NX tiết học.
................................................
Tiết 2:Chính tả ( nghe – viết)
	PPCT 8:CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ
I/ MỤC TIÊU: Sau bài học HS:
 1 Nghe viết trình bày đúng đoạn 4 của truyện các em nhỏ và cụ già.
 2. làm đúng bài tập chính tả tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi( hoặc uơn/uơng) theo nghĩa đã cho.
 3. Rèn chữ, giữ vở.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ
Vở, bảng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 	
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
20’
9’
4’
Hoạt động 1: TR/C cá nhân, lớp.
Hãy viết bảng con, bảng lớp: giĩ xốy, bâng khuâng, chuồn chuồn,..
Nhận xét
Hoạt động 2: T/C CN, lớp GQMT 1.
-Đọc đoạn 4 của truyện .
-Đoạn này kể chuyện gì?
-Hãy tìm các từ ngữ khĩ dễ lẫn, phân tích , viết bảng. NX sửa sai.
-Khơng kể đầu bài đoạn văn trên cĩ mấy câu?
-Những từ nào trong đoạn viết hoa?
Đọc bài cho HS viết, sốt lỗi, thống kê lỗi, chấm bài, NX bài.
Hoạt động 3 : T/C CN, lớp (GQMT 2).
B2/ Hãy lựa chọn bài tập , thảo luận nhĩm , trình bày. NX tuyên dương.
Hoạt động 4: 
-Hãy nhận xét tiết học.
-Nêu những nội dung cần học thêm ở nhà. 
Viết bảng.
-2 HS đọc.
-Cụ già nĩi với các bạn nhỏ í khiến cụ buồn, cụ cảm ơn lịng tốt của các bạn.
- Tìm từ khĩ viết bảng con, bảng lớp.
-7 câu
- Các chữ cái đầu câu
 Viết bài, thống kê lỗi.
-Làm việc theo nhĩm.
-NXtiết học.
...............................................
 Tiết 3:Thể dục
GV chuyên
..............................................
Tiết 4: Tốn
PPCT 37: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 1. Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần .
 2. Vận dụng vào giải các bài tốn trong bài.
* Học sinh khá giỏi làm bài 3
3. Cĩ ý thức làm bài cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-KHGD, bảng phụ.
-Vở, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
25’
10’
Hoạt động 1: T/C CN, nhĩm, lớp GQMT 1, 2, 3.
 Bài 1: Dịng 1: Tổ chức thi tiếp sức. NX – Tuyên dương.
Bài 2: Hãy giải bài tốn vào vở. Chấm, NX bài.
* Bài 3: Tương tự bài 2.
Hoạt động 2: T/C cá nhân, lớp.
-Hãy nhận xét tiết học và nội dung cần học thêm ở nhà. 
-Xem trước bài sau. Tìm số chia.
Làm việc theo nhĩm
 Gấp 6 lần giảm 3 lần
4 24 8
 giảm 5 lần	 Gấp 4lần 
25	5 20
Làm việc cá nhân. 
a. Bài giải: 
Số lít dầu buổi chiều cửa hàng đĩ bán được là: 
 60: 3 = 20 (lít)
Đáp số 20 lít dầu
b. Bài giải: 
Số quả cam cịn lại trong rổ là: 
60: 3 = 20 (quả cam)
 Đáp số: 20 quả cam
-Làm việc cá nhân.
-Đo độ dài đoạn thẳng AB được 10 cm.
-Độ dài đoạn thẳng AB giảm 5 lần được: 
 10cm : 5 = 2cm.
-Vẽ đoạn thẳng MN cĩ độ dài 2cm
-Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở.
-NX tiết học.
.......................................
Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2015
 Tiết 1:Thủ cơng
GV chuyên
...........................................
Tiết 2: Tốn 
PPCT 38: TÌM SỐ CHIA
I/ MỤC TIÊU : Sau bài học HS:
 1. Biết cách tìm số chia chưa biết và tên gọi về quan hệ của các thành phần trong phép chia.
 2.Cĩ kĩ năng thực hiện tìm số bị chia chưa biết.
* Học sinh khá giỏi làm bài 3
 3. Tính cân thận, chính xác, trình bày sạch đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
KHGD, bảng phụ.
Vở, bảng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
13’
25’
2’
Hoạt động 1:T/C lớp ,CN (GQ MT 1 . 
VD: Cĩ 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn được bao cái kẹo? 
Hãy viết phép tính để tìm số kẹo của mỗi bạn ? Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong phép chia ?
- Hãy thay chữ cái bất kì vào số chia và thực hiện phép tính?
-Hãy cho biết x gọi là gì trong phép chia ? 
-Nêu cách tìm số chia trong phép chia hết ? 
Hoạt động 2 : T/C nhĩm, CN GQMT 2; 3.
Bài 1 : Tổ chức HS chơi trị chơi truyền điện . NX tuyên dương.
Bài 2 : Hãy làm bài bảng con, bảng lớp.
NX sửa sai.
*Bài 3 : Hãy nêu nhanh kết quả. 
NX sửa sai.
Hoạt động 3 : 
-Hãy nhận xét tiết học, nêu những nội dung cần nhớ sau tiết học ?
Mỗi bạn cĩ 5 quyển.
15 : 3 = 5
SBC SC T
15 : x = 5
 x = 15 : 5
 x = 3
-x là số chia.
-Lấy số bị chia chia cho thương
-Làm việc theo nhĩm.
 35 : 5 = 7 28 : 7 = 4
 35 : 7 = 5 28 : 4 = 7
-Làm việc cá nhân
a
: x = 2 b/ 42 : x = 6
 x = 12 : 2 x = 42 : 6 
 x = 6 x = 7
c/ 27 : x = 3 d/ 36 : x = 4
 x = 27 : 3 x = 36 : 4
 x = 9 x = 9
Thương lớn nhất : 7
Thương bé nhất : 1.
-NX tiết học.
......................................................
Tiết 3 : Luyện từ và câu
PPCT 8: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG
ƠN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?
I/ MỤC TIÊU: 
 1. Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng.
 2. Biết tìm và đặt câu hỏi cho các bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai làm gì?
 3. Yêu thích mơn học.	
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- KHGD, bảng phụ. 
Vở, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
17’
20’
3’
Hoạt động 1: T/C CN, nhĩm, lớp GQMT 1; 2; 3.
Bài 1: Hãy thảo luận nhĩm, trình bày. 
NX tuyên dương.
Bài 2: Hãy đọc và suy nghĩ các thành ngữ, tán thành và khơng tán thành ? giải thích vì sao ? 
NX tuyên dương.
Hoạt động 2: T/C CN, nhĩm lớp (GQMT 2 ). NX sửa sai.
Bài 3: Hãy trình bày bài vào vở, thu bài NX sửa sai.
Bài 4: Hãy trình bày bài vào vở, thu bài, NX sửa sai.
Hoạt động 3: 
Hãy NX tiết học . 
Em cần nhớ gì sau tiết học ?
-Làm việc theo nhĩm đơi.
 a/cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương.
b/ cộng tác, đồng tâm.
Làm việc cá nhân
Tán thành a, c.
Khơng tán thành b.
Làm việc cá nhân.
a/Đàn sếu đang sải cánh trên cao
 Con gì ? làm gì ?
b /Sau dạo chơi, đám trẻ ra về.
 Ai ? làm gì?
c/ Các em tới  hỏi.
 Ai ? Làm gì ?
Làm việc cá nhân.
a/ Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
b/ Ơng ngoại làm gì?
c /Mẹ bạn làm gì?
- Lắng nghe
-Thực hiện.
.................................................
Tiết 4: Tự nhiên xã hội 
 PPCT 16: VỆ SINH THẦN KINH(TT).
I/ MỤC TIÊU: Sau bài học, hs:
1.Nêu được vai trị của giấc ngủ đối với sức khoẻ .
 *Biết một số hoạt động của con người đã gây ơ nhiễm bầu khơng khí đối với cơ quan thần kinh.
 2.Cĩ kĩ năng lập và thực hiện thời gian biểu hằng ngày.
3. Giữ gìn cơ quan thần kinh.
KNS: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng .tin Kĩ năng làm chủ bản thân. Kĩ năng ra quyết định.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV : Các hình theo SGK / 34, 35
 - HS: SGK 
 III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC:
 - Làm việc nhĩm và thảo luận. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trị
5’
25’
5’
HĐ1: Làm việc cá nhân.
KTBC :
+ Nêu ví dụ bảo vệ thần kinh?
-NX-ĐG .
- Bài mới : Gtb " ghi bảng 
HĐ2: Làm việc cá nhân, lớp.
( GQMT 1,3).
Bước 1: Làm việc theo cặp. 
+ Khi ngủ cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi?
+ Cĩ khi nào bạn ngủ ít khơng? Nêu cảm giác của bạn ngay sau đêm đĩ. 
+ Nêu những điều kiện để cĩ giấc ngủ tốt? 
- Hằng ngày bạn thức dậy và đi ngủ lúc mấy giờ 
- Bạn đã làm những việc gì trong cả ngày? 
Bước 2: Làm việc cả lớp. 
+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu?
+ Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu cĩ lợi gì?
Hoạt động 3: Kết thúc 
Trị chơi.(Ai nhanh nhất )
-HD trị chơi: Cho hai đội lên tìm và ghi tên một số việc làm cĩ lợi cho hệ thần kinh. 
-Nhận xét tiết học
- HS quay mặt lại với nhau thảo luận trả lời.
-Khi ngủ, cơ quan TK đặc biệt là bộ não được nghỉ ngơi tốt nhất.
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
-Hằng ngày thức dậy lúc 5-6 giờ và đi ngủ lúc 8 -9 giờ.
-Chúng ta phải lập thời gian biểu để làm việc khoa học tiết kiệm được thời gian 
-Thực hiện theo thời gian biểu giúp chúng ta sinh hoạt và làm việc một cách khoa học vừa bảo vệ hệ TK vừa giúp nâng cao hiệu quả cơng việc, học tập.
-Hai đội tham gia trị chơi 
-Lớp cổ vũ 
-Nhận xét chọn đội thắng cuộc
......................................................
Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2015
Tiết 1:Tốn
 PPCT 40: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: 
1. Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính. Biết nhân(chia) số cĩ hai chữ số với (cho) số cĩ một chữ số. Biết xem đồng hồ. 
 2. Cĩ kĩ năng vận dụng kiến thức giải các bài tốn liên quan.
* Học sinh khá giỏi làm bài 4
3. Tính cẩn thận, chính xác, trình bày sạch đẹp. 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
KHGD, bảng phụ.
Vở, bảng,..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
15’
15’
3’
Hoạt động 1: T/C CN GQMT1 ; 2 ; 3.
Bài1: Hãy trình bày bảng con, bảnglớp.
NX sửa sai.
Hoạt động 2 : CN, lớp (GQMT 1.2).
Bài 2 * cột 3, 4: Hãy làm bài bảng con, bảng lớp. NX sửa sai.
Bài 3 : Hãy trình bày bài vào vở. 
Thu bài chấm, NX bài.
* Bài 4 : Tổ chức thi rung chuơng vàng.
Nhận xét tuyên dương.
Hoạt động 3 : 
Hãy nhận xét tiết học, nêu những nội dung cần nhớ sau tiết học.
Làm việc cá nhân.
a/ x + 12 = 36 c/ x – 25 = 15
 x = 36 – 12 x = 15 + 25
 x = 24 x = 40
b / x x 6 = 30 d/ x : 7 = 5
 x = 30 : 6 x = 5 x 7
 x = 5. x = 35 
Làm việc cá nhân.
a/ 35 26 
 x 2 x 4 
 70 104 
b/ 
64 2	 80 4 
6 32 08 20
04 0 
 4 
 0 	
Làm việc cá nhân.
 Bài giải
 Trong thùng cịn lại số lít dầu là:
 36 : 3 = 12 ( lít dầu )
 ĐS : 12 lít dầu.
 */Làm việc theo lớp.
 Ý B.
-NX tiết học.
...........................................
Tiết 2:Chính tả (nghe –viết)
PPCT 16: TIẾNG RU	
 I/ MỤC TIÊU: 
 1. Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1 và 2 của bài Tiếng ru. Trình bày đúng hình thức của bài thơ viết theo thể lục bát
 1. Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi (hoặc vần uơn, uơng) theo nghĩa đã cho.
 3. Rèn chữ, giữ vở.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Bảng phụ , KHGD.
Vở, bảng.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trị
5'
16'
12'
2'
Hoạt động 1:
 Đọc cho HS viết bảng:
buồn bã, luống khoai , ...
Nhận xét 
 Hoạt động 2: CN, lớp (GQ MT 1.1; 2). 
Đọc khổ thơ 1, 2 bài Tiếng ru
-Hãy nêu và viết những từ ngữ khĩ dễ lẫn! phân tích!
- NX sửa sai.
+ Bài thơ viết theo thể thơ gì? hãy nêu cách trình bày bài thơ ?
-Đọc lại bài
-Hãy tự nhớ rồi viết bài vào vở.
-Chấm bài, nhận xét .
Hoạt động 3: lớp, CN (GQ MT 1.2).
Bài 2 : Hãy lựa chọn bài tập. 
Tổ chức thi rung chuơng vàng.
Hoạt động 4 : 
-Hãy nhận xét tiết học, nêu những nội dung cần học thêm ở nhà.
-Viết bảng con.
-2 em ®äc thuéc lßng 2 khổ th¬.
Tìm , nêu, viết bảng lớp, bảng con.
-Thơ lục bát, dịng 6 cách vào 2 ơ, dịng 8 viết cách vào 1 ơ.
Nêu cách trình bày và tư thế ngồi viết.
Viết vào vở 2 khổ thơ
- HS đọc lại bài, sốt lỗi tự chữa
-Làm v

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_8.doc