Giáo án Lớp 1 Tuần 9 - Trường tiểu học số 2 Vinh An
Đạo đức
Bài: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Hs biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
-Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
KNS: tự giới thiệu về những người thân ,tự tin giao tiếp,quyết định ,giải quyết v/đề
II. Chuẩn bị:
- GV: Vở BT đạo đức. Bài thơ, truyện, bài hát, ca dao, tục ngữ về chủ đề bài học
- HS: Vở BT đạo đức
TUẦN 9 Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm.... Học vần: Tiết 35: uôi - ươi I. Mục tiêu: Học sinh đọc được uôi – ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng. Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề chuối, bưởi, vú sữa IIChuẩn bị: GV:Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá: Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói. HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 Kiểm tra bài cũ: ui - ưi Đọc và viết:.(5 phút) Giới thiệu bài:vần uôi – ươi.Viết bảng và đọc 1. Hoạt động 1: Nhận diện vần: uôi ( 10-13 Phút) Vần uôi được tạo nên từ những âm nào? So sánh vần uôi với ôi Vị trí của các âm trong vần uôi: Đánh vần :uô- i- uôi. +Giới thiệu tiếng chuối Vị trí của chữ và vần trong tiếng chuối Đánh vần: chờ-uôi-chuôi sắc chuối +Giới thiệu từ : nải chuối Đọc: uô-i-uôi,chờ-uôi-chuôi sắc chuối, nải chuối Nhận diện vần : ươi Vần ươi được tạo nên từ những âm nào? So sánh ươi với uôi Vị trí của các âm trong vần ươi Đánh vần: ươ-i-ươi +Giới thiệu tiếng bưởi(TT) Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.(8 phút) 3.Đọc từ ngữ ứng dụng.Giải thích. Đọc mẫu Tiết 2 Luyện tập 1. Hoạt động 1.Luyện đọc.(10 phút) 2. Hoạt động 2.Luyện viết .(10 phút) 3. Hoạt động 3.Luyện nói:.(10 phút) Gv nêu 2-3 câu hỏi theo chủ đề Trò chơi:Thi ghép nhanh tiếng có vần mới học 4.Củng cố, dặn dò:.(3 phút) Chỉ bảng hoặc SGK. Tìm chữ có vần vừa học ở sách, báo. Dặn Hs học bài, xem trước bài 36 4Hs Hs đọc theo gv uô và i G: kết thúc bằng i . Kh: uôi bắt đầu = uô. uô đứng trước i đứng sau cá nhân, nhóm, lớp.Ghép uôi ch đứng trước,uôi đứng sau, dấu sắc trên uôi. Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép chuối nhóm,cá nhân, lớp ươ và i G: Kết thúc bằng i. Kh: ươi kết thúc = ươ ươ đứng trước, i đứng sau Nhóm, cá nhân, lớp Viết bảng con 2-3 Hs Hs lần lượt phát âm. Nhóm, cá nhân, lớp Viết vào vở Đọc tên bài l/nói: chuối, bưởi, vú sữa Thảo luận trả lời Cả lớp tham gia chơi,lớp cổ vũ Theo dõi, đọc theo TNXH Bài 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I. Mục tiêu: - Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học,đi, đứng có lợi cho sức khoẻ. Tích hợp GD-BVMT: Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh. II. Chuẩn bị : - Gv: Các hình trong bài 9 SGK - Hs: SGK III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động:( 5 phút) K tra bài cũ: Gọi Hs trả lời câu hỏi về Ăn uống hằng ngày. Giới thiệu bài Trò chơi “Hướng dẫn giao thông” 1. Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp ( 10 phút) Bước 1: Hãy nói với bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày Bước 2: Một số em xung phong lên kể lại cho cả lớp nghe Gv nêu câu hỏi, cả lớp thảo luận: - Em nào nói cho cả lớp biết những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ? Kết luận 2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK ( 10 phút) Bước 1: Xem tranh Chỉ và nói tên các hoạt động trong từng hình. Nêu tác dụng của từng hoạt động Bước 2: Quan sát theo 2. - Quan sát các tư thế: đi, đứng, ngồi trong các hình ở trang 21 SGK - Chỉ vào bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế. Kết luận 3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút) Liên hệ GD-BVMT: Các em phải có thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh thì mới đảm bảo sức khoẻ để hoạt động và nghỉ ngơi. -Xem lại bài – Chuẩn bị bài sau 2 Hs Hs tham gia chơi Hs kể Hs phát biểu Hs quan sát các hình 20, 21 SGK Hs từng cặp trao đổi –Vài Hs nói trước lớp Quan sát hình 21 Hs trao đổi - Đại diện nhóm trình bày kết quả Lắng nghe Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm.... Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I.Mục tiêu. -Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V(thực hiện bắt chước theo GV) -Tham gia chơi t/c II.Chuẩn bị. -Còi,sân bãi... III.Cáchoạt động. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1.Phần mở đầu.(5 phút) -Cho hs tập hợp thành 4 hàng dọc -Y/c hs thực hiện một số động tác cơ bản tại chỗ. HĐ2.Phần cơ bản.(20 phút) -Phổ biến nội dung yêu cầu của tiết học. Y/c hs dàng hàng -H/d hs ôn lại tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. +Học:đứng đưa hai tay dang ngang-đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Làm mẫu từng động tác Q/s giúp đỡ -Trò chơi:’’Qua đường lội’’ H/d hs tham gia t/c NX HĐ3.Phần kết thúc.(5 phút) -Nhắc lại nội dung tiêt học -Bắt bài hát -Tập đứng đưa hai tay ra trước cho thẳng.... -Hệ thốngbài học. HS tập hợp theo h/d HS thực hiện (l/t đk) HS thực hiện dàng hàng theo tổ. HS thực hiện tư thế đứng đưa hai tay lên cao HS q/s làm theo .Hs q/s làm theo có thể tay hs chưa thẳng HS tgtc Hs nhắc lại HS hát và múa phụ hoạ HS ghi nhớ và thực hiện Học vần: Tiết 36: ay - â - ây I. Mục tiêu: Học sinh đọc được ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. Viết được ay, â, ây, mây bay, nhảy dây. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “chạy, bay, đi bộ, đi xe” IIChuẩn bị: GV:Tranh minh hoạ SGK HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 *Khởi động: Kiểm tra bài cũ:.(5 phút) -Đọc&viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu bài: vần ay – ây. Viết bảng và đọc 1.Hoạt động1: Nhận diện vần : ay ( 10-13 phút) Vần ay được tạo nên từ những âm nào? So sánh vần ay với ai Vị trí của các âm trong vần ay Đánh vần :a - y- ay. Giới thiệu tiếng bay Vị trí của chữ và vần trong tiếng bay Đánh vần: bờ - ay - bay +Giới thiệu từ : máy bay +Đọc: a-y-ay,bờ- ay- bay, máy bay Nhận diện vần: â-ây +giới thiệu â : â không đi một mình được Vần ây được tạo nên từ những âm nào? So sánh ây với ay Vị trí của các âm trong vần ây(TT) Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2.Hướng dẫn viết.(10 phút) 3.Đọc từ ngữ ứng dụng. .(10 phút) Giải thích. Đọc mẫu Tiết 2 Luyện tập 1. Hoạt động 1.Luyện đọc.(10 phút) 2. Hoạt động 2.Luyện viết.(10 phút) Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3.Luyện nói.(10 phút) Gv nêu câu hỏi gợi ý theo tranh 4.Củng cố, dặn dò:Trò chơi.(3 phút) - Chỉ bảng hoặc SGK.Tìm chữ có vần vừa học ở sách, báo.Dặn Hs học bài, xem trước bài 37 4Hs 2Hs Hs đọc theo gv a và y G: bắt đầu = a. Kh: ay kết thúc = y. a đứng trước, y đứng sau cá nhân, nhóm, lớp. Ghép ay b đứng trước, ay đứng sau Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép bay 2-3 hs đọc Cá nhân, nhóm, lớp Đọc ớ â và y G: Kết thúc bằng y. Kh: bắt đầu bằng ây Cá nhân, nhóm, lớp Viết bảng con 2-3 Hs Hs lần lượt phát âm.Nhóm, cá nhân, lớp -Viết vào vở Đọc tên bài l/nói: chạy, bay, đi bộ, đi xe Thảo luận trả lời Hs chơi Thi ghép nhanh tiếng có vần mới học Theo dõi, đọc theo Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết phép cộng một số với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. II.Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ - Tranh bài tập 4 - Hs: SGK – Bảng ghép – Bảng con III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động:Ktra bài cũ:(5 phút) Số 0 trong phép cộng - Một số cộng với 0 thì thế nào? - 0 cộng với một số thì thế nào? - Làm tính Giới thiệu bài Luyện tập 2. Hoạt động 1: Luyện tập ( 20 phút) Hướng dẫn Hs làm bài tập Bài 1: Đây là bảng cộng trong phạm vi 5 Bài 2: Tương tự bài 1 Hướng dẫn cho Hs nhận xét về kết quả làm bài ở một cột nào đó. Chẳng hạn từ 1+2 = 3 và 2+1=3 - Có thể thấy rằng 1+2 cũng bằng 2+1 (vì đều bằng 3) như thế khi biết 1 + 2 = 3 thì tìm ngay được kết quả 2 + 1 cũng bằng 3 Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( =) Bài 4: Lấy một số ở cột đầu cộng với một số ở hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp trong bảng đó 2.Hoạt động 2: ( 4 phút) Trò chơi:“Thi đua làm tính cộng nhanh” Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò.( 5 phút): Nhận xét tiết học.Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau 1 Hs 1 Hs 2 Hs Nêu cách làm bài Hs làm bài rồi chữa bài Nêu cách làm Hs làm bài rồi chữa bài Nêu cách làm Hs làm bài rồi chữa bài 0 cộng 3 bằng 3, 3 bé hơn 4 vậy 0+3<4 Hs khá, giỏi Cả lớp tham gia chơi Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm.... Học vần: Tiết 37: ôn tập I. Mục tiêu: Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng i/ y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. Viết được các vần từ bài 32 đến bài 37. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. * HS kể được 2- 3 đoạn truyên theo tranh IIChuẩn bị: GV:Bảng ôn (SGK/56), Tranh minh hoạ SGK. HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 *Khởi động: Kiểm tra bài cũ: .(5phút) Đọc và viết ay-ây máy bay, nhảy dây Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1: Ôn tập (15 phút) Ôn các vần vừa học Treo bảng ôn lên bảng GV đọc âm Ghép chữ thành vần Nghỉ giữa tiết Đọc từ ngữ ứng dụng Đọc các từ ngữ ứng dụng Giải thích thêm về các từ ngữ Đọc mẫu 2. Hoạt động 2Tập viết từ ngữ ứ/ d.(10 phút) Viết mẫu; tuổi thơ-mây bay Tiết 2 Luyện tập ( phút) 1. Hoạt động 1.Luyện đọc.(10 phút) Nhắc lại bài ôn ở tiết trước Giới thiệu đoạn thơ 2. Hoạt động 2.Luyện viết.(10 phút) Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3.Luyện nói:.(10 phút) Kể chuyện : cây khế Nêu 2-3 câu hỏi theo chủ đề Nêu ý nghĩa câu chuyện Yêu cầu kể lại từng đoạn truyện theo tranh. 4.Củng cố, dặn dò:.(3 phút) - Chỉ bảng ôn. -Tìm tiếng có vần vừa học - Dặn Hs học bài, xem trước bài 38 2Hs 2Hs 2Hs Lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn tập Hs chỉ chữ Hs chỉ chữ và đọc âm Hs đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang Nhóm, cá nhân, lớp Viết bảng conĐọc lần lượt các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng. Đọc đoạn thơ ứng dụng Đọc trơn Viết vào vở TV Đọc tên câu chuyện Hs trả lời Hs khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. Theo dõi và đọc theo Toán Tiết 34: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. -Rèn kỹ năng tính toán. -Yêu thích học toán. II.Chuẩn bị: - Gv: Tranh phù hợp với nội dung bài học - Hs: SGK – Bảng ghép – Bảng con – Vở III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động: K.tra bài cũ: (5 phút) Luyện tập - Gọi Hs lên bảng làm tính Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1: Luyện tập ( 20 phút) Làm bài tập SGK Bài 1:Tính Lưu ý: Hs phải viết các số thẳng cột với nhau Bài 2: Tính Chữa bài Bài 4: Viết phép tính thích hợp Cho Hs xem tranh Bài 3: Hs khá, giỏi Lưu ý: 2+11+2 có thể điền ngay dấu bằng vào chỗ chấm không cần tính 2+1 và 1+2 (củng cố tính chất của phép cộng: “khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi”) 2. Hoạt động 2: Trò chơi ( 4 phút) “Nối phép tính với kết quả đúng của phép tính đó” 3.Củng cố, dặn dò: ( 5 phút) Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau 3 Hs Nêu cách tính Hs làm bài rồi chữa bài Nêu cách tính Muốn tính 2 + 1+2 ta lấy 2 cộng 1 bằng 3 rồi lấy 3 cộng với 2 bằng 5 Hs làm bài rồi chữa bài Xem từng tranh và nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới bức tranh 2+1 = 3, 1+4 = 5 Hs khá, giỏi đọc thầm bài tập Nêu cách làm rồi tự làm bài - chữa bài Cử đại diện nhóm tham gia trò chơi Cả lớp cổ vũ Đạo đức Bài: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 1) I.Mục tiêu: - Hs biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. -Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. KNS: tự giới thiệu về những người thân ,tự tin giao tiếp,quyết định ,giải quyết v/đề II. Chuẩn bị: - GV: Vở BT đạo đức. Bài thơ, truyện, bài hát, ca dao, tục ngữ về chủ đề bài học - HS: Vở BT đạo đức III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động: ( 5phú)tKiểm tra bài cũ: Gia đình em - Gọi Hs trả lời câu hỏi Giới thiệu bài 1.Hoạt động 1: Xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập 1 (5-8 phút) Gv chốt lại nội dung từng tranh và kết luận 2.Hoạt động 2: Thảo luận ( 5-8 phút) phân tích tình huống (Bài tập 2) - Theo em, bạn Lan ở tranh 1 có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống đó? - Nếu em là bạn Lan, em sẽ chọn cách giải quyết nào? KNS:,tự tin giao tiếp,quyết định ,giải quyết v/đề Cho Hs biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Kết luận: Gợi ý cách ứng xử của tranh 2 3.Củng cố, dặn dò:( 5 phút) Nhận xét tiết học. Dặn xem lại bài – Chuẩn bị bài sau 2 Hs Từng cặp Hs trao đổi về nội dung mỗi tranh. Nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh Cả lớp trao đổi – Bổ sung Xem tranh BT2 và cho biết tranh vẽ gì? Hs nêu tất cả cách giải quyết các tình huống Thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp bổ sung Lắng nghe Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm.... Học vần: Tiết 38: eo - ao I. Mục tiêu: Học sinh đọc được eo, ao, chú mèo, ngôi sao, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Gió, mây, mưa, bão, lụt” IIChuẩn bị: GV:Tranh minh hoạ SGK HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 *Khởi động: Kiểm tra bài cũ: .(5 phút) Đọc và viết:đôi đũa, tuổi thơ, mây bay Đọc đoạn thơ ứng dụng: Giới thiệu bài: vần eo –ao. Viết bảng 1.Hoạt động 1: Nhận diện vần: eo ( 13 phút) Vần eo được tạo nên từ những âm nào? So sánh eo với e hoặc o Vị trí của các âm trong vần eo Đánh vần :e- o- eo. +Giới thiệu tiếng mèo Vị trí của chữ và vần trong tiếng mèo Đánh vần: mờ-eo-meo huyền mèo +Giới thiệu từ : chú mèo Đọc: e- o- eo,mờ-eo-meo huyền mèo,chú mèo Nhận diện vần: ao Vần ao được tạo nên từ những âm nào? So sánh ao với eo Vị trí của các âm trong vần ao Đánh vần: a-o-ao. +Giới thiệu tiếng sao(TT) Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2.Hướng dẫn viết.(8 phút) 3.Đọc từ ngữ ứng dụng..(10 phút) Giải thích. Đọc mẫu Tiết Luyện tập 1. Hoạt động 1.Luyện đọc.(10 phút) 2. Hoạt động 2.Luyện viết .(10 phút) Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3.Luyện nói.(10 phút) Gv nêu 2-3 câu hỏi theo chủ đề 4.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: .(3 phút) Thi đua ghép tiếng có vần mới học Chỉ bảng hoặc SGK. Tìm từ mới, xem trước bài 39 3Hs 1Hs Hs đọc theo gv e và o Giống: e hoặc o . Khác: o (hoặc e) e đứng trước, o đứng sau cá nhân, nhóm, lớp. Ghép eo m đứng trước,eo đứng sau, dấu ` trên eo Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép mèo Cá nhân, nhóm, lớp a và o G:Kết thúc bằng o Kh: ao bắt đầu bằng a a đứng trước, o đứng sau Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép ao s đứng trước, ao đứng sau. Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép sao Cá nhân, nhóm, lớp Viết bảng con 2-3 Hs Hs lần lượt phát âm. Nhóm, cá nhân, lớp Viết vào vở Đọc tên bài l/nói: Gió, mây, mưa, bão, lụt Thảo luận trả lời Hs chơi Theo dõi, đọc theo Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm.... Toán Tiết 35: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học. II. Chuẩn bị: - Gv: Đề bài kiểm tra in sẳn trên giấy A/4 - Hs: Vở - Giấy III. Hoạt động dạy học : ( thời gian 35 phút ) Phát đề cho học sinh Hướng dẫn cho học sinh làm các bài kiểm tra Thu bài, chấm bài Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm.... Tập viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, I. Mục tiêu: -Viết đúng các chữ trong bài tập viết tuần 7: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. -Rèn viết đúng mẫu, đúng cỡ, đúng khoảng cách, giữ vở sạch, đẹp. IIChuẩn bị: GV: chữ mẫu, bài viết mẫu HS: Bảng con, vở TV III. Hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Tiết 1 Kiểm tra bài cũ:.(5 phút) Viết: nho khô, nghé ọ, chú ý - Nhận xét Giới thiệu bài: 1. Hoạt động 1: Bước 1:Q sát và nhận xét chữ mẫu ( 5-8 phút) -Gắn chữ mẫu: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,.. Nhắc lại qui trình và các nét cơ bản Chú ý các nét nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ. Hoạt động 2:(10-15 phút) Luyện viết: Gv viết mẫu lên bảng Hướng dẫn Hs viết bảng con Nghỉ giữa tiết Bước 2:Yêu cầu viết vào vở Chỉnh sữa chữ viết cho Hs Chấm bài Chấm bài, biểu dương 3.Củng cố- dặn dò:(3-5 phút) Trò chơi : Thi viết nhanh đẹp Nhận xét, tuyên dương 1 số bài viết của Hs. 3 Hs lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. Quan sát-Nhận xét Viết bảng con Hs viết vào vở Toán Tiết 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Yêu thích học toán. II.Chuẩn bị:- Gv: Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. Các mô hình phù hợp với nội dung bài học. - -Hs: SGK – Bảng ghép –Bảng con – Vở III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Khởi động: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Chữa bài kiểm tra giữa học kì - Nhận xét Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1: G/ th khái niệm ban đầu về phép trừ.(10 phút) a) Hướng dẫn Hs học phép trừ 2 – 1 = 1 - Hướng dẫn Hs xem tranh, tự nêu bài toán - Gv nhắc lại và giới thiệu: 2 con ong bớt 1 con ong còn 1 con ong. “hai bớt một còn một” - Gv nêu tiếp: “Hai bớt một còn một” Ta viết: 2 – 1 = 1 (dấu – đọc là trừ) Chỉ vào 2 – 1 = 1 rồi đọc b) Hướng dẫn Hs làm phép trừ 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 (tương tự như đối với 2– 1=1) c) Hướng dẫn Hs nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ Cho Hs xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để Hs trả lời và nhận biết: - 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn 2 + 1 = 3 - Tương tự lập các phép tính: 1 + 2 = 3, 3 – 1 = 2, 3 – 2 = 1 - Gv thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để Hs nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các số 1, 2, 3 - Hoặc có thể viết 2 + 1 = 3 2. Hoạt động 2: Thực hành ( 15 phút) Bài 1: Tính Bài 2:Giới thiệu cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc (chú ý các số viết thẳng cột) Bài 3: 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Đọc lại các công thức trừ trong phạm vi 3 - Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau Theo dõi Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong? - Vài Hs nhắc lại Có 2 con ong, 1 con ong bay đi, còn 1con ong. Vài Hs nhắc lại Cho Hs dùng 2 hình tròn bớt 1 hình tròn, vừa làm vừa nêu Hs đọc Theo dõi, trả lời Lấy 3 trừ 1 được 2: 3 – 1 = 2 Lấy 3 trừ 2 được 1: 3 – 2 = 1 Tương tự với 1 + 2 = 3 Nêu cách làm Hs làm bài – Chữa bài Nêu cách làm Tính và đọc kết quả Nêu bài toán Điền phép tính 3 – 2 =1 Thủ công Bài : XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( tiết 2) Mục tiêu: Giúp HS : -HS biết cách xé, dán hình cây đơn giản. - Xé, dán được hình tán cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng có thể dùng bút màu để vẻ cuống và lá. *Có thể xé ít đường răng cưa. Hình cân đối phẳng .Có thể dán thân cây có màu khác, kích thước khác. - Thích sản phẩm đẹp, II.Chuẩn bị: - GV : Bài mẫu to về qui trình xé, dán cây đơn giản, giấy màu, hồ dán. - HS : Giấy màu, hồ dán, vở. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Bài cũ: ( 5 phút) - Nhận xét bài xé dán hình quả cam. II- Bài mới :( 25 phút) 1- Giới thiệu : Xé dán hình cây đơn giản - HS nhắc lại đề 2- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét : - GV cho HS xem tranh mẫu và gợi ý cho HS trả lời về đặc điểm, h dáng, màu sắc của cây : - HS theo dõi và nhận xét. Cây có hình dáng khác nhau, cây to, cây nhỏ, cây cao, cây thấp ... cây có các bộ phận : thân, tán. . Em nào còn biết thêm về đặc điểm của cây nữa ? - Hs trả lời ... 3- GV HD mẫu: a- Xé dán hình tán lá cây : * Xé hình tán lá cây tròn : - GV lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau đánh dấu ô. - Từ hình vuông xé 4 góc. Xé, chỉnh sửa thành hình tán lá cây tròn * Xé tán lá cây dài :- Gv lấy tờ giấy xanh đậm, lật mặt sau vẽ hcn- Từ hình chữ nhật xé 4 góc. - Xé, * Xé hình thân cây : - Dùng giấy màu nâu, lật mặt b- Hướng dẫn dán hình : thực hành trên giấy trắng c- HS thực hành 3- Củng cố- dặn dò :( 5 phút) Dặn dò : Chuẩn bị tiết sau cho bài : “Xé, dán hình cây đơn giản”. - HS theo dõi và ghi nhớ. - Hs thực hành ...
File đính kèm:
- TUẦN 9.doc