Giáo án Kỹ năng sống lớp 1

Chủ đề 4: KỸ NĂNGTÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ KHI KHÓ KHĂN.

I. MỤC TIÊU:

Qua bài học:

- HS có kỹ năng tự tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn.

- HS tự làm được những việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn

- HS tự làm được những việc trong cuộc sống khi khó khăn .

II CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ.

- Tranh BTTHkỹ năng sống .

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiểm tra bài cũ.

- Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình

- GV nhận xét.

 

doc15 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kỹ năng sống lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ năng sống
CHỦ ĐỀ 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Qua bài học:
- HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.
- HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.
- HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
- Tranh BTTH kỹ năng sống .
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 2’
- Kiểm tra vở của HS
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1: Hoạt động cá nhân. 5’
- GV đọc nội dung bài tập 1.
- Cho HS quan sát từng tranh và trả lời câu hỏi
+ Tranh 1 vẽ bạn đang làm gì?
+ tranh 2 vẽ gì?
+ Tranh 3 bạn đang làm gì?
+ Tranh 4 vẽ gì?
+ Vậy em muốn hành động giống bạn nào trong tranh?
- Yêu cầu HS đánh dấu vào tranh mình chọn
- GV nhận xét và kết luận: Đến giờ đi học chúng ta nên tự sắp xếp sách vở, mặc quần áo như các bạn ở tranh số 1và số 3.
Bài tập 2: hoạt động nhóm đôi 4’
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi
- Yêu cầu HS đánh dấu vào vở của mình và đại diện nhóm trả lời:
+ Khi đi học con cần mang những đồ dùng nào đến lớp?
- các nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét và tiểu kết: Khi đi học chúng ta cần mang theo: bút chì, hộp bút, phấn, thước, màu vẽ, vở.
Bài tập 4: trò chơi tiếp sức. 5’
- GV treo tranh 
- GV chia 2 đội chơi, mỗi đội 5 bạn tiếp sức nhau lên đánh dấu vào nhứng đồ dùng cần chuẩn bị khi đi tắm.
- Đội nào đnáh dấu đúng, nhanh nhất thì đội đó thắng cuộc
- GV kết luận: Khi đi tắm chúng ta cần chuẩn bị: Khăn tắm, quần áo tắm, xà phòng, sữa tắm.
- GV nhận xét và phân thắng thua.
Bài tập 5: HS thực hành đi dày. 5’
- GV giới thiệu các tranh và yêu cầu HS làm theo các bước trong tranh.
- GV nhận xét và kết luận.
Bài tập 7. 3’
- GV nêu nội dung bài tập.
+ Bạn đi giày đi đúng chiều với chân của mình không?
GV nhận xét và kết luận: Bạn nhỏ trong tranh chưa đi giày đúng với chiều chân của mình. Khi đi giày các em phải đi đúng với chiều chân của mình.
- Cả lớp lắng nghe.
- Bạn tự sắp xếp sách vở vào cặp chuẩn bị đi học.
- Mẹ xếp sách vở, còn bạn đang ngồi chơi đồ chơi.
- Bạn tự mặc quần áo.
- Bạn nhờ mẹ giúp em mặc quần áo.
- Giống bạn tranh 1, 3
- HS đánh dấu nhân vào tranh mình chọn.
- Hãy đánh dấu nhân vào ô trống những đồ dùng em cần mang đến lớp khi đi học.
- HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn.
- HS làm bài tập
- Vở, bút chì, hộp bút, thước kẻ, phấn, hộp màu.
- HS dưới lớp cổ vũ, nhận xét.
- HS thực hành đi giày.
- HS làm bài vào vở bài tập.
4. Củng cố, dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.
- Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình.
Kỹ năng sống
CHỦ ĐỀ 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Qua bài học:
- HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.
- HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.
- HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
- Tranh BTTH kỹ năng sống .
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 2’
- Kiểm tra vở của HS
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 8. Hoạt động cá nhân. 5’
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Đánh số thứ tự các bước mặc áo?
- GV nhận xét và kết luận.
Bài tập 9: GV nêu yêu cầu. 5’
- Hãy đánh số thứ tự các tranh theo trình tự các bước cởi áo.
- GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng.
Bài tập 10. GV nêu yêu cầu
Em hãy đánh dấu x vào ô trống dưới hình vẽ bạn mặc quần áo chưa đúng.
- GV nhận xét bài của hs.
Bài tập 11. Hoạt động cá nhân.
 - GV nêu yêu cầu. Kể các cách mặc quần.
- GV nhận xét và kết luận.
Bài tập 12. Làm việc cá nhân.
+ Bạn đã làm làm gì khi quần áo bị bẩn?
- GV nhận xét theo câu trả lời của hS
Bài 14. HS làm bài vào VBT
GV nhận xét và chữa bài.
- HS quan sát các bức tranh. Và trả lời.
- HS đánh số thứ tự khi mặc áo.
- HS làm bài vào vở bt.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- HS kể trước lớp.
- HS trả lời .
4. Củng cố, dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.
- Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình.
Kỹ năng sống
Chủ đề 2: KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
- Giáo dục kỹ năng xem đồng hồ.
- HS có thói quen quản lý thời gian của mình.
- Giáo dục các em có thói quen tự chủ động thời gian của mình.
II CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập thực hành kỹ năng sống.
- Đồng hồ treo tường
- Phiếu bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình
- GV nhận xét.
2. Các hoạt động.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: HS thực hành xem đồng hồ. 5’
- GV giới thiệu tranh BT1:
+ Đồng hồ trong mỗi tranh giưới đây đang chỉ mấy giờ?
- GV nhận xét và kết luận.
Bài 2: Hoạt động cá nhân. 5’
+ Em thường làm những công việc như trong mỗi tranh giới đây vào lúc mấy giờ? 
- Gv gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng.
Bài 3: Em đồng ý với những ý kiến nào dưới đây? Vì sao? 5’
- Em hãy đánh dấu x vào ô trống dưới hình vẽ đồng ý.
- GV nhận xét bài của hs.
- HS thảo luận nhóm đôi. 
- Đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét
- HS quan sát các bức tranh và trả lời.
- HS làm vào vở thực hành.
- HS khác nhận xét.
- HS HS thảo luận nhóm đôi. 
- Đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.
- Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình.
Kỹ năng sống
Chủ đề 2: KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Giáo dục kỹ năng xem đồng hồ.
- HS có thói quen quản lý thời gian của mình.
- Giáo dục các em có thói quen tự chủ động thời gian của mình.
II CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập thực hành kỹ năng sống.
- Đồng hồ treo tường
- Phiếu bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình
- GV nhận xét.
2. Các hoạt động.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 4. Em hãy ghi đ vào trước ý kiến đúng.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Gv gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét và kết luận.
Bài 5. Em hãy viết tiếp để kết thúc các câu giới đây cho phù hợp. 5’
- HS làm vào vở thực hành.
- Gv gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng.
Bài 6: Thảo luận nhóm 4.
- Em hãy đánh dấu x vào ô trống dưới hình vẽ đồng ý.
- GV nhận xét bài của hs.
- HS thảo luận nhóm đôi. 
- HS làm vào vở thực hành.
- Các nhóm khác nhận xét
- HS quan sát các bức tranh. 
- HS làm vào vở thực hành.
- HS khác nhận xét.
- HS thảo luận nhóm đôi. 
- Đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.
- Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình.
Kỹ năng sống
Chủ đề 3: KỸ NĂNG PHÒNG TRÁNH TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH 
I. MỤC TIÊU:
Qua bài học:
- HS có kỹ năng tự phòng tránh tai nạn thương tích trong cuộc sống.
- HS tự làm được những việc đơn giản để phòng tránh thương tích khi đến trường.
- HS tự làm được những việc trong cuộc sống để phòng tránh thương tích.
II CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập thực hành kỹ năng sống.
- Đồng hồ treo tường
- Phiếu bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình
- GV nhận xét.
2. Các hoạt động.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1: Hoạt động cá nhân. (5’)
- GV đọc nội dung bài tập 1.
- Em hãy quan sát những bức tranh dưới đây và cho biết tại sao không nên làm những việc như các ban trong tranh
- Dùng những vật sắc nhọn trêu đùa nhau.
- Chơi bên cạnh bếp ga bếp lửa.
- Cho đồ vật vào miệng.
- Nhét đồ vật, hoa quả vào tai.
- Dùng túi ni lông nghịch trùm kín đầu.
- GV nhận xét và kết luận
Bài tập 2: Hoạt động nhóm đôi. (5’)
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- Em phải làm gì để tránh mắc phải trường hợp như các bạn trong tranh.
- Gv gọi đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét và tiểu kết.
Bài tập 3: Hoạt động cá nhân (5’)
- GV đọc nội dung bài tập 3.
- Em hãy đọc những tình huống dưới đây và cho biết tại sao không nên làm những việc như vậy.
- GV nhận xét và kết luận
- Cả lớp lắng nghe 
- HS làm vào vở thực hành.
- HS trả lời. HS khác nhận xét.
- HS đánh dấu nhân vào tranh mình chọn.
- Các nhóm khác nhận xét
- HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn
- HS làm vào vở thực hành.
- Cả lớp lắng nghe 
- HS làm vào vở thực hành.
- HS trả lời. HS khác nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.
- Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình.
Kỹ năng sống
Chủ đề 4: KỸ NĂNGTÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ KHI KHÓ KHĂN.
I. MỤC TIÊU:
Qua bài học:
- HS có kỹ năng tự tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn.
- HS tự làm được những việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn
- HS tự làm được những việc trong cuộc sống khi khó khăn .
II CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
- Tranh BTTHkỹ năng sống .
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình
- GV nhận xét.
2. Các hoạt động.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1: Hoạt động nhóm đôi.
- GV đọc nội dung bài tập 1.
- Em cần làm gì trong các tình huống sau đây.
+ Em đang ngồi chơi thì bị đau bụng. Khi đó mẹ đang ở trong bếp.
+ Em đang nghe cô giáo giảng bài, bỗng thây mặt nóng bừng ,người bị sốt.
+ Em bị ngã ở sân trường, chân bị thương, chảy máu.
+ Khi em gọt vỏ trái cây, bị đứt tay, chảy máu.
- Gv gọi đại diện nhóm trả lời.
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài tập 2: Hoạt động cá nhân
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
- Em phải làm gì để tránh mắc phải trường hợp như các bạn trong tranh.
- Em chọn những cách giải quyết phù hợp trong tình huống sau.
 - GV nhận xét và sửa sai.
- Cả lớp lắng nghe 
- HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn.
- HS làm vào vở thực hành.
- HS trả lời. HS khác nhận xét.
- Cả lớp lắng nghe 
- HS làm bài vào vbt
4. Củng cố, dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.
- Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình.
Kỹ năng sống
Chủ đề 4: KỸ NĂNGTÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ KHI KHÓ KHĂN. (TiẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
Qua bài học:
- HS có kỹ năng tự tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn.
- HS tự làm được những việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn
- HS tự làm được những việc trong cuộc sống khi khó khăn .
II CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
- Tranh BTTHkỹ năng sống .
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra VBT của HS
- GV nhận xét.
2. Các hoạt động.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 3: Hoạt động cá nhân
- GV đọc nội dung bài tập 3.
- Em hãy đánh dấu X vào ô trống trước thông tin cần nhớ, đề phòng bị lạc
+ Tên bố/mẹ
+ tên bạn học ở lớp.
+ Số điện thoại gia đình em.
+Số điện thoại của bố mẹ.
+ Địa chỉ nàh em ở.
+ Tên trường em.
+ tên cô giáo em.
+ Tên công viên em yêu thích.
+ Tên đường phố gần nhà em.
+ Tên bài hát em thích.
+ Số điện thoại quảng cáo trên truyền hình.
+ Tên cơ quan bố/ mẹ em.
+ tên con vật nuôi em yêu quý.
- Gv gọi HS đọc bài làm của mình
- GV chốt ý.
- Cả lớp lắng nghe 
- HS làm bài vào vbt
- HS lắng nghe, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.
- Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình.
Kỹ năng sống
Chủ đề 5: KĨ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH
VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 
I. MỤC TIÊU:
Qua bài học:
- HS có kỹ năng tự ra quyết định và giải quyết vấn đề
- HS tự biết những việc nên làm và những việc không nên làm
II CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
- Tranh BTTHkỹ năng sống .
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra VBT của HS
- GV nhận xét.
2. Các hoạt động.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
BT1: GV nêu các tình huống
- Em sẽ nói và làm gì khi ở trong mỗi tình huống sau.
+ Tình huống 1: 
+Tình huống 2: Em được cho một quả quýt đã bị mốc bên trong.
+ Tình huống 3: Em bị 2 HS lớn bắt nạt.
+ Tình huống 4: Em bị 2 bạn cùng lớp bắt nạt.
Bài tập 2: GV nâu yêu cầu: Em đánh dấu nhân vào trước việc nên làm trong những tình huống sau.
- GV gọi HS trả lời
- Bác ở ngoài đó chờ bố mẹ cháu về.
- Em sẽ không ăn và bỏ vào sọt rác
- Em sẽ báo với người lớn can thiệp.
- Em sẽ báo với cô giáo.
- HS làm vào vở BTTH.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học.
- Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình.
Kĩ năng sống
Chủ đề 6: KĨ NĂNG HỢP TÁC (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
Qua bài học:
- HS có kỹ năng hợp tác với người khác để hoàn thành công việc
- Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm.
- HS yêu thích hoạt đông theo nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
- Tranh BTTH kỹ năng sống 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ1: Làm việc cá nhân
BT4: GV nêu yêu cầu bài tập
+ Em hãy chon các bạn cùng làm với nhóm mình.
- GV yêu cầu HS nêu kết quả.
- GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng.
2. HĐ2: Làm việc theo nhóm.
BT5: GV nêu yêu cầu: Làm thiệp chúc mừng năm mới trong dịp tết. Sau đó nói về cách phân công của nhóm mình.
- GV gọi đại diện nhóm trả lời.
- GV nhận xét
BT 6: GV nêu yêu cầu: Đánh dấu nhân vào ô trống trước việc mà em tham gia cùng các bạn tong nhóm
- GV chữa bài.
- HS làm vào vở BTTH.
- Phân công công việc:
-Người chuẩn bị hạt: 
- Người chuẩn bị hộp để gieo.
Người gieo:
Người làm biểu đồ theo dõi sự phát triển của cây:
- HS giới thiệu sản phẩm và nhận xét.
- HS hoạt động nhóm 4.
- bạn vẽ tranh.
- Bạn tô màu.
- Bạn trang trí thiệp mừng.
- Bạn viết chữ chúc mừng.
- HS làm vở bài tập
- Trực nhật
- Thảo luận nhóm.
- Học nhóm.
- Vẽ tranh.
- Giúp đỡ bạn.
3.Củng cố, dặn dò: 
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới
Kĩ năng sống
Chủ đề 6: KĨ NĂNG HỢP TÁC (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
Qua bài học:
- HS có kỹ năng hợp tác với người khác để hoàn thành công việc
- Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm.
- HS yêu thích hoạt đông theo nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
- Tranh BTTH kỹ năng sống 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ1: Làm việc cá nhân
BT1: GV nêu yêu cầu bài tập
+ Em hãy viết tên từng việc mà các bạn đang cùng làm trong các tranh dưới đây.
- GV yêu cầu HS nêu kết quả.
- GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng.
2. HĐ2: Làm việc theo nhóm.
BT2: GV nêu yêu cầu: Em đánh số thứ tự việc cần làm khi nhóm em được cô giáo giao vẽ một bức tranh chào mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3.
- GV gọi đại diện nhóm trả lời.
- GV nhận xét
BT 3: GV nêu yêu cầu: Đánh dấu nhân vào ô trống trước việc làm đúng khi hoạt động nhóm.
- GV chữa bài.
- HS làm vào vở BTTH.
- HS trả lời.
Tranh1: các bạn đang cùng nhau vệ sinh lớp học.
Tranh2 : Các bạn đang cùng nhau chăm sọc cây.
Tranh 3: Các bạn đang khiêng bàn.
- HS hoạt động nhóm đôi.
- Đánh số thứ tự vào phiếu bài tập.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS làm bài vào vở thực hành.
3.Củng cố, dặn dò: 
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới
Kĩ năng sống
Chủ đề 7: KĨ NĂNG ỬNG XỬ (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
Qua bài học:
- HS có kỹ năng ứng xử trước mọi người
- Rèn kỹ năng tự tin ứng xử trước đám đông
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
- Tranh BTTH kỹ năng sống 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. HĐ1: hoạt động nhóm 4
BT1: GV nêu yêu cầu bài tập
+ Trong ngày sinh nhật bạn em sẽ nói lời chúc gì?
- Gv nhận xét và đưa ra lời chúc hay.
BT2: 
+ Em sẽ nói gì khi đến thăm ông bị ốm, mệt?
- Gv nhận xét và đưa ra lời nói hay ý nghĩa..
- Yêu cầu Hs làm vở bài tập
- GV nhận xét chốt ý chính
- HS hoạt động nhóm 4.
- Nói lời chúc với các bạn trong nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời.
- 2 HS thực hiện
- HS nói cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác bổ sung.
- HS làm vở bài tập
- Trao đổi chéo để kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: 
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới
Kĩ năng sống
Chủ đề 7: KĨ NĂNG ỬNG XỬ (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
Qua bài học:
- HS có kỹ năng ứng xử trước mọi người
- Rèn kỹ năng tự tin ứng xử trước đám đông
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
- Tranh BTTH kỹ năng sống 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ2: Hoạt động cá nhân:
- GV nêu yêu cầu: em hãy viết những câu chúc mừng ngày tết và câu trả lời người khác chúc mừng em.
- Gv nhận xét.
BT4: GV nêu yêu cầu.
- Em hãy viết 3 đến 5 câu kể lại một trường hợp em đã nói lời chúc mừng.
- GV gọi HS trình bày.
- GV nhận xét chốt ý chính
- HS làm vào vở thực hành.
- HS nói lời chúc.
- HS viết vào vở
- Một số HS trình bày bài của mình.
- HS nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò: 
- Ôn lại bài và thực hiện những điều đã học.

File đính kèm:

  • docgiao_an.doc