Giáo án Hình học 9 - Tiết 69+70 - Năm học 2014-2015

Bài 89/104/ SGK.

- Học sinh lên bảng vẽ hình.

a) Như thế nào là góc ở tâm ?

b) Thê nào là góc nội tiếp ?

Tính góc ACB?

c) Thế nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ?

So sánh hai góc: ADB và ACt.

d) So sánh hai góc : ADB và ACB.

e) So sánh góc AEB với góc ACB ?

- Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn ? Tứ giác nội tiếp đường tròn có tính chất gì ?

Bài tập 3: Đúng hay sai ?

Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi đó có một trong các điều kiện sau :

1) Tổng hai góc đối bằng 1800

2) Bốn đỉnh cách đều tâm

3) Hai góc đối bằng nhau

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 742 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 69+70 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 10/5/2015
Ngµy gi¶ng :14/5/2015
TiÕt 70 : ¤n tËp cuèi n¨m
	I. Môc tiªu:
- Học sinh được ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức của chương 3 về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp đa giác đều.Cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, cung tròn.
- Luyện tập kĩ năng đọc hình, vẽ hình làm các bài tập.
- Có thái độ nghiêm túc học tập, yêu thích bộ môn. 
II.chuÈn bÞ:
1.Gi¸o viªn : 
	- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động theo nhóm nhỏ 
	- Ph­¬ng tiÖn : Thöôùc thaúng compa, phaán maøu, eâ ke,bảng phụ 
2.Häc sinh:
- ¤n c¸c kiÕn thøc ®· häc trong chương . Lµm bµi tËp 
	- Thöôùc thaúng, compa, eâ ke.
III- TiÕn tr×nh d¹y - häc:
1. æn ®Þnh tæ chøc líp.
 9A: ........................ 9B: ........................... 9C: ......................... 
2. KiÓm tra bµi cò.
Hãy nêu công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn n0 bán kính R ?
Công thức tính độ dài đường tròn : C = 2PR hoặc C = Pd (Giải thích các ký hiệu )
R
O
n0
Công thức tính độ dài cung tròn n0 bán kính R : l = (Giải thích các ký hiệu )
Bài 76/96/SGK:
lAOB= OA + OB = 2R 
lAmB= > 2R => lAOB < lAmB
3. Bài mới
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Bài 1: Cho (O). AOB = a0 ; 
COD = b0. Vẽ dây AB, CD.
Tính sđAB nhỏ, sđAB lớn;
SđCD nhỏ; sđCD lớn, 
sđCD nhỏ?
AB nhỏ = AB lớn khi nào ?
AB nhỏ > CD nhỏ khi nào ?
Vậy trong 1 đường tròn hoăcvj hai đường tròn bằng nhau, hai cung bằng nhau khi nào? Cung này lớn hơn cung kia khi nào ?
Bài 89/104/ SGK.
Học sinh lên bảng vẽ hình.
Như thế nào là góc ở tâm ?
Thê nào là góc nội tiếp ?
Tính góc ACB?
Thế nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ?
So sánh hai góc: ADB và ACt.
So sánh hai góc : ADB và ACB.
So sánh góc AEB với góc ACB ? 
Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn ? Tứ giác nội tiếp đường tròn có tính chất gì ? 
Bài tập 3: Đúng hay sai?
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi đó có một trong các điều kiện sau : 
Tổng hai góc đối bằng 1800
Bốn đỉnh cách đều tâm 
Hai góc đối bằng nhau 
D
C
A
B
O
Ôn tập về cung, liên hệ giữa cung dây và đường kính.
Học sinh vẽ hình:
Học sinh trả lời 
* KL: 
Với hai cung nhỏ trong 1 đường tròn hoặc hai đường tròn bằng nhau :
+ Hai cung bằng nhau ó hai dây bằng nhau 
+ Cung lớn hơn ó dây căng lớn hơn 
Ôn tập về góc với đường tròn 
Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn 
Sđ AOB = sđ AmB = 600
 Sđ ACB = 0,5.sđ AmB = 300 
c) SđABt = 0,5 sđAmB =300
Vậy CAB = ABt
d) ADB > ACB =>AEB <ACB 
III. Ôn tập về tứ giác nội tiếp 
- Học sinh trả lời. 
4.Cñng cè
- Trả lời một số thắc mắc của học sinh
 - Kết hợp trong bài giảng 
5. Hướng dẫn về nhà 
- Về nhà xem lại các bài tập đã chữa .
- Bài tập về nhà 16;17;18/SGK
- Chuẩn bị giờ sau trả bài kiểm tra cuối năm 
Ngày soạn: .
Ngày giảng: 
TiÕt 70 : TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
A. MỤC TIÊU.
- Trả bài kiểm tra cuối năm cho học sinh 
- Chữa cho học sinh những lỗi trong khi làm bài học sinh mắc phải
- Có thái độ nghiêm túc học tập, yêu thích bộ môn.
B. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
- Phương tiện: Com pa, thước thẳng, ê ke, thước đo độ, bảng phụ.
2. Học sinh.
- Ôn bài cũ, làm bài tập về nhà, đọc trước bài mới.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
1. ổn định tổ chức lớp.
 9D: ../29	 9E: ../33
2. Kiểm tra bài cũ. Không
3. Bài mới. 
Câu1: C (0,5 đ)	Câu2: D(0,5 đ)	Câu 3: C(0,5 đ)	Câu 4: a.S(0,5 đ) ; b.Đ (0,5 đ)	Câu 5 : C(0,5 đ)
Câu6 : a. (0,5 đ)Thay m =1 vào hệ đã cho ta có 
(0,25 đ)Phương pháp: Hệ phương trình vô số nghiệm khi chỉ khi hai đường thẳng trong hệ trùng nhau.
Hệ đã cho . Hệ vô số nghiệm khi chỉ khi = . Từ đó tìm được m = 0 hoặc m=2 thì hệ phương trình đã cho vô số nghiệm. 
Câu7: 
(0,5 đ) Với m = 4 ta có phương trình x2 – 2x – 1 = 0 
 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
 (Học sinh có thể dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn để giải)
 b. (0,5 đ) Thay x= - 2 vào phương trình đã cho ta có 4 + 4(m - 3) – 1 = 0 từ đó tính được m= 
 c. (0,5 đ) ta thấy hệ số a và c của phương trình đã cho là trái dấu => phương trình luôn có 2 nghiệm 
 phân biệt. Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình . Theo hệ thức VIET ta có x1x2=- 1 < 0 
 Vậy phương trình luôn có 2 nghiêm trái dấu với mọi m.
 d. (0,25 đ)Ta có x13+x23 =( x1+x2)(x12+ x22 - x1x2) =( x1+x2)[ ( x1+x2)2 - 3x1x2)]
 Trong đó x1+x2= 2(m-3);
 x1x2= - 1
 Từ đó tính được x13+x23 .
Câu 8: 
Gọi x là số sản phẩm làm được trong 1 giờ lúc dự định 
Điều kiện: x > 0 và x < 20.
x+1 là số sản phẩm làm được trong 1 giờ trong thực tế .
Thời gian hoàn thành 70 sản phẩm và thời gian hoàn thành 80 sản phẩm tương ứng là: 
 giờ. (0,5 đ) 
So sánh 2 thời gian trên theo đầu bài ta thấy hơn kém nhau giờ. Theo đầu bài ta có phương trình: (0,5 đ) 
Giải phương trình này được x1 = 24 (Loại); 
 x2 = 15(Thoả mãn).
KL: Mỗi giờ người đó làm được 15 sản phẩm. (1 đ) 
Câu 9: 
H
M
K
 A O B
(1 đ)Tứ giác AHMO có 2 góc đối tại
 các đỉnh A, M là 2 góc vuông
 là tứ giác nội tiếp vì có 
 tổng 2 góc đối bằng 1800
(1 đ)Theo giả thiết HA, HM là 2 tiếp tuyến => HM = HA.
 	 Tương tự KM =KB. 
Cộng hai vế ta được AH + BK = HM + MK = HK.
c. (0,5 đ)Xét hai tam giác vuông HAO và AMB có góc AHO = gócMAB 
=> tam giác HAO và tam giác AMB đồng dạng.
4.Củng cố.
- Cho học sinh nhắc lại KT trọng tâm.
5. Hướng dẫn về nhà.
- VN học bài cũ theo vở ghi và SGK.
- Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập tương tự

File đính kèm:

  • docTu tiet 69 - 70.doc