Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 54: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

 A. Mục tiêu::

 1.Kiến thức : Hs nhớ biệt thức = b2 – 4ac và nhớ kỷ với điều kiện nào của thì

 phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.

 2.Kỷ năng :Hs nhớ và vận dụng thành thạo được công thức nghiệm của phương trình

 bậc hai để giải phương trình bậc hai.

 3. Thái độ : Nhận biết được các cách biến đổi phù hợp

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 54: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn:2/3.Giảng:5/3/09.T:5
Tiết
54
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA
 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
	 A. Mục tiêu:: 
 1.Kiến thức : Hs nhớ biệt thức = b2 – 4ac và nhớ kỷ với điều kiện nào của thì 
 phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
 2.Kỷ năng :Hs nhớ và vận dụng thành thạo được công thức nghiệm của phương trình 
 bậc hai để giải phương trình bậc hai.
 3. Thái độ : Nhận biết được các cách biến đổi phù hợp 
 B. Chuẩn bị :
 1.Giáo viên: Một số ví dụ 
 2.Học sinh : Xem trước bài mới
	 C. Tiến trình lên lớp:
	 I. Ổn định lớp: 
	 II. Kiểm tra bài cũ:
 Thế nào là phương trình bậc hai một ẩn.
 III. Bài mới :
 1. Đặt vấn đề :
 Ta có thể giải phương trình bậc hai bsừng công thức không? 
 2. Triển khai bài dạy :
HĐ1 : Công thức nghiệm
Hãy giải PT: 2x2 - 8x + 1 = 0 theo ví dụ 3 ?
Hãy chuyển hạng tử tự do của PT sang vế phải ? 2x2 - 8x = -1.
Chia cả hai vế cho hai:
x2 - 4x = -
Hay x2 – 2.2x = -
x2 – 2.2x + 22 = -+ 22.
Gv giới thiệu = b2 – 4ac ?
Cách đọc ?
Hs làm ?1, ?2 ở sgk.
Rút ra kết luận chung ?
Nhờ kết luận chung, muốn giải 1 PT bậc 2 ta có thể thực hiện như thế nào ?
Vậy muốn giải PT bậc hai một ẩn ta phải đi qua những bước nào ?
Xác định hệ số a, b, c của PT?
Tính ?
Do > 0 nên nghiệm của PT là ?
Biến đổi phương trình tổng quát:
ax2 + bx + c = 0 (a0).
Chuyển hạng tử tự do sang vế phải:
ax2 + bx = -c
Chia cả hai vế cho hệ số a:
Hay .
Thêm vào hai vế cùng một số để vế trái thành một bình phương:
Kí hiệu = b2 – 4ac gọi là biệt thức của phương trình.
Đọc là Đen ta.
* Kết luận chung: sgk
Qui trình giải PT bậc hai:
+ Xác định hệ số a, b, c.
+ Tính = b2 – 4ac .
+ Tính nghiệm theo công thức nếu0
HĐ2: Áp dụng:
Hs làm ? 3 ở sgk ?
Nếu PT ax2 + bx + c = 0 (a0) có a và c trái dấu tức a.c < 0, so sánh với 0 ?
Khi đó PT có mấy nghiệm ?
Giải phương trình tìm x?
Ví dụ: Giải PT: 
* Chú ý: sgk.
 IV. Củng cố:
 Nhắc lại công thức nghiệm của PT bậc hai một ẩn ?
 Làm bài tập 15:
 a)7x2 – 2x + 3 = 0, a = 7, b = -2, c = 3
 =(–2)2 - 4.3.7 = 4 – 84 = -80 < 0
 Vậy PT vô nghiệm.
 b), a = 5, b = , c = 2.
 = ()2 – 4.5.2 = 40 – 40 = 0.
 Vậy PT có nghiệm kép: .
 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà
 Học thuộc bài, làm bài tập trong sgk.
 Tiết sau: “Luyện tập”.

File đính kèm:

  • docTIET54..doc