Giáo án Đại số 9 - Tuần 34 - Dương Đặng Phương Hoa
?Nhận xét gì về biểu thức sau khi rút gọn?
G- đưa bảng phụ có ghi bài tập
Gọi một học sinh lên bảng rút gọn
Dưới lớp làm vào vở
G- kiểm tra hoạt động của học sinh dưới lớp
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung
G- yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa lớp làm bài b; nửa lớp làm bài c
G- kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G- nhận xét bổ sung
Tiết 67 : ôn tập cuối năm Ngày soạn: I/ Mục tiêu: Về kiến thức: Học sinh được ôn tập các kiến thức về căn bậc hai Về kỹ năng: Học sinh được rèn kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tính giá trị biểu thức , một số câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức II/ Chuẩn bị: 1/ Chuẩn bị của thầy: - Bảng phụ ghi các bài tập; 2/ Chuẩn bị của trò: - Ôn lại kiến thức về căn bậc hai - Làm các bài tập ôn tập cuói năm III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu 1-ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ: xen kẽ trong bài 3- Bài mới: Phương pháp Nội dung ?Trong tập số thực số nào có căn bậc hai, số nào có căn bậc ba? Chữa bài tập 1 sgk Tr 131 ?tồn tại khi nào? Học sinh làm bài tập 4 sgk G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 2 tr SBT Tr 148 Gọi một học sinh lên bảng thực hiện G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 3 tr SBT Tr 148 Gọi một học sinh lên bảng thực hiện G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 5 tr 132 sgk: Tìm Đk xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức ?Nhận xét gì về biểu thức sau khi rút gọn? G- đưa bảng phụ có ghi bài tập Gọi một học sinh lên bảng rút gọn Dưới lớp làm vào vở G- kiểm tra hoạt động của học sinh dưới lớp Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn G- nhận xét bổ sung G- yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa lớp làm bài b; nửa lớp làm bài c G- kiểm tra hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn G- nhận xét bổ sung Bài số 1 sgk Đáp án C Bài số 4 sgk Đáp án D Bài 2 SBT Tr 148 Đáp án D Bài 3 SBT tr 148 Chọn C Bài 5 Tr 132 SGK Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. A = (). ĐK x > 0; x 1 A = (). =. = = = 2 Bài tập : Cho biểu thức Q = a/ Rút gọn biểu thức Q với a > 0; a 1; a 4 b/ Tìm a để Q = - 1 c/ Tìm a để Q > 0 Bài giải a/Tacó Q= = = = = b/ Q = - 1 Û = -1 với a > 0; a 1; a 4 Û Û Û Û c/ Q > 0 Û > 0 Mà a > 0; a 1; a 4 => > 0 Vậy > 0 Û > 0 Û > 2 Û a > 4 (TMĐK) 4- Củng cố Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa 5- Hướng dẫn về nhà Học bài và làm bài tập: 6, 7, 9 trong Sgk tr 132, 133 ;4-6 trong SBT tr 148 IV/Rút kinh nghiệm --------------------------------------- Tiết 68 : ôn tập cuối năm (tiếp) Ngày soạn: I/ Mục tiêu: Về kiến thức: Học sinh được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. Về kỹ năng: Học sinh được rèn kỹ năng giải phương trình, giải hệ phương trình, áp dụng hệ thức Viét vào việc giải bài tập II/ Chuẩn bị: 1/ Chuẩn bị của thầy: - Bảng phụ ghi các bài tập; 2/ Chuẩn bị của trò: - Ôn lại các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. Làm các bài tập III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu 1-ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ: Học sinh1: Nêu tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b (a0) và đồ thị của hàm số bậc nhất? Chữa bài tập 6a Tr 132 SGK Học sinh 2: Chữa bài tập 13 Tr 133 SGK 3- Bài mới: Phương pháp Nội dung G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 8 tr 149 SBT: G- yêu cầu học sinh họat động nhóm : G- kiểm tra hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 12 tr 149 SBT: G- yêu cầu học sinh họat động nhóm : G- kiểm tra hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 14 tr 133 SBT: G- yêu cầu học sinh họat động nhóm : G- kiểm tra hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 15 Muốn tìm giá trị của a đê4r hai phương trình có nghiệm chung ta làm như thế nào? H- trả lời G- yêu cầu học sinh họat động nhóm : G- kiểm tra hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 7 tr 132 sgk: Khi nào hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau? Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn G- nhận xét bổ sung G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 9 tr 133 sgk: G- gợi ý câu a ta xét các khả năng của y để bỏ dấu giá trị tuyệt đối Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện xét hai khả năng của y và bỏ dấu giá trị tuyệt đối Gọi 2 học sinh lên bảng giải hai hệ phương trình Đối chiếu với đk và kết luận nghiệm G- đưa bảng phụ có ghi bài tập 13 tr 150 sgk: Gọi một học sinh làm ý a Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn G- nhận xét bổ sung Gọi 2 học sinh làm tiếp ý b và ý c Bài số 8 Tr 149 SBT Đáp án D Bài số 12 Tr 149 SBT Đáp án D Bài số 14 Tr 133 Sgk Đáp án B Bài số 15 SGk Tr 133 Nghiệm chung nếu có của hai phương trình là nghiệm của hệ Trừ từng vế 1 và 2 ta được (a + 1) ( x + 1) = 0 a = -1 hoặc x = -1 Nếu a = -1 thay vào phương trình(1) ta có x2 – x + 1 = 0 phương trình vô nghiệm (loại) Nếu x = -1thay vào phương trình (1) ta được a = 2 Vậy a = 2 thoả mãn Đáp án C Bài số 7 Tr 132 SGk a/ (d1 ) trùng (d2) m + 1 = 2 và n = 5 m = 1 và n = 5 c/ (d1 ) // (d2) m + 1 = 2 và n 5 m = 1 và n 5 b/ (d1 ) cắt (d2) m + 1 2 m 1 Bài số 9 Tr 133 sgk Giải các hệ phương trình a/ Nếu y 0 thì = y Hệ phương trình trở thành: Nếu y 0 thì = - y Hệ phương trình trở thành: TM Bài 13 Tr 150 Sgk Cho phương trình:x2 – 2x + m = 0 (1) Phương trình (1) có nghiệm’ 0 1 – m 0 m 1 Phương trình (1) có hai nghiệm dương 0 m 1 Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu x1 . x2 < 0 m < 0 4- Củng cố Nhắc lại các dạng bài đã chữa 5- Hướng dẫn về nhà Học bài và làm bài tập: 15; 16 trong sgk tr 51 ;14trong SBT tr 58 IV/Rút kinh nghiệm ---------------------------------------
File đính kèm:
- tuan 34.doc