Giáo án Đại số 9 - Tiết 67: Ôn tập học kì II - Năm học 2011-2012
Bài 5 <132>:
- Hãy tìm điều kiện để biểu thức xác định rồi rút gọn biểu thức.
Bài 7 <148 SBT>.
P =
a) Rút gọn P.
b) Tính P với x = 7 - 4 .
c) Tìm giá trị lớn nhất của P.
- GV đưa bài giải câu a để HS tham khảo:
Đ/K: x 0 ; x 1.
P = .
P = .
P = - x.
Ngày soạn: 14/4/2012
Ngày dạy:
Tiết 67 - ÔN TẬP HỌC KỲ II
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được ôn tập các kiến thức về căn bậc hai.
- Kĩ năng : HS được rèn luyện kĩ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức và 1 vài dạng câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Tổ chức: 9C...................................................................
9D...................................................................
2. Kiểm tra:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của học sinh
Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng kiểm tra
- Trong R, những số nào có căn bậc hai ? Những số nào có căn bậc ba ?
- Chữa bài tập 1 .
HS2: có nghĩa Û
- Chữa bài tập 4 .
Hai HS lên bảng kiểm tra.
a ³ 0 có căn bậc hai.
Mọi số thực đều có căn bậc 3.
Bài 1:
Chọn (C).
I. Sai vì và vô nghĩa.
IV. = ± 10 sai vì biểu thị căn bậc 2 số học của 100.
Bài 4: có nghĩa Û A ³ 0. Chọn (D) 49.
Giải thích: = 3 ; đ/k: x ³ 0.
Û 2 + = 9 Û = 7Þ x = 49.
3. Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của học sinh
ÔN TẬP KIẾN THỨC THÔNG QUA BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 3 .
Biểu thức có giá trị là:
Bài tập:
Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1. Giá trị của biểu thức:
2 - bằng:
(A). - (B). 4
(C). 4 - (D). .
2. Giá trị của biểu thức:
bằng:
A. (-1) C. 5 + 2
B. 5 - 2 D. 2.
3. Với giá trị nào của x thì có nghĩa :
A. x > 1 B. x £ 1.
C. 1. D.
gợi ý: Nhân cả tử và mẫu với .
Bài 3:
HS trả lời miệng:
Chọn C. .
vì : = {{ = .
Bài tập:
1. Chọn D. .
2. Chọn B. 5 - 2.
3. Chọn D. .
DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 5 :
- Hãy tìm điều kiện để biểu thức xác định rồi rút gọn biểu thức.
Bài 7 .
P =
a) Rút gọn P.
b) Tính P với x = 7 - 4.
c) Tìm giá trị lớn nhất của P.
- GV đưa bài giải câu a để HS tham khảo:
Đ/K: x ³ 0 ; x ¹ 1.
P = .
P = .
P = - x.
Bài 5:
đ/k : x > 0 ; x ¹ 1.
=
=.
=
= = 2.
KL: Với x > 0 ; x ¹ 1 thì giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.
- HS rút gọn.
b) x = 7 - 4 = 4 - 2.2 + 3= (2 - )2.
Þ = = 2 -
P = - x = 2 - - 7 + 4
= 3 - 5.
c) P = - x = - (x - )
P = - [()2 - 2. + ]
P = - ( - )2 + .
Có: - £ 0 với mọi x Î ĐKXĐ.
Þ P = - + £
Þ GTLN của P = Û =
Û x = (TMĐK).
4. Củng cố.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của học sinh
Giáo viên củng cố lại các nội dung ôn tập
5. HDVN.
- Tiết sau ôn tập về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai và giải phương trình, hệ phương trình.
- BTVN: 4,5,6 ; 6, 7, 9 .
Ngày soạn: 14/4/2012
Ngày dạy:
Tiết 68 - ÔN TẬP HỌC KỲ II
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
- Kĩ năng : HS được rèn luyện thêm kỹ năng giải pt, giải hệ pt, áp dụng hệ thức Viét vào giải bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ: Bảng phụ
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9C...................................................................
9D...................................................................
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của học sinh
- HS1: Nêu tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0).
Đồ thị của hàm số bậc nhất là đường như thế nào ?
HS1: Chữa bài tập 6 (a) .
- HS2: Chữa bài tập 13 <133 SGK..
- Yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số đó lên bảng phụ kẻ sẵn ô vuông Þ nêu nhận xét.
Hai HS lên bảng.
Bài 6 (a):
A (1; 3) Þ x = 1 ; y = 3.
thay vào pt y = ax + b ta được:
a + b = 3 (1).
B (-1; -1) Þ x = -1 ; y = -1.
Thay vào pt: y = ax + b được:
-a + b = -1 (2).
Ta có hệ pt:
Û
- HS2: Bài 13:
A (-2 ; 1) Û x = -2 ; y = 1 thay vào pt y = ax2 ta được:
a. (-2)2 = 1 hay a =
Vậy hàm số đó là y = x2.
3. Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của học sinh
TRẮC NGHIỆM
Bài 8 .
Bài 12 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 14 và 15 .
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày.
HS nêu kết quả bài 8 .
Chọn D (-1; 7).
Giải thích: thay x = -1 vào pt:
y = -3x + 4
y = -3.(-1) + 4
y = 7.
Vậy (-1; 7) thuộc đồ thị hàm số.
Bài 12 :
Chọn D.
Giải thích: Cả 3 hàm số trên có dạng
y = ax2 (a ¹ 0) nên đồ thị đều đi qua gốc toạ độ mà không qua M (-2,5 ; 0).
HS hoạt động theo nhóm.
Chọn B. (theo Viét)
Gọi x2 + ax + 1 = 0 là (1).
x2 - x - a = 0 là (2).
+ Với a = 0 Þ (1) là x2 + 1 = 0.
vô nghiệm Þ loại.
+ Với a = 1 Þ (1) là x2 + x + 1 = 0 vô nghiệm Þ loại.
+ với a = 2 Þ
(1) là x2 + 2x + 1 = 0
Û (x + 1)2 = 0 Û x = -1
(2) là x2 - x - 2 = 0
có a + b + c = 0 Þ x1 = 1 ; x2 = 2.
Vậy a = 2 thoả mãn Þ chọn C.
C2: Nghiệm chung nếu có của 2 pt là nghiệm của hệ :
Þ a = 2.
LUYỆN TẬP BÀI TẬP DẠNG TỰ LUẬN
Bài 7 .
Hỏi: (d1) y = ax + b
(d2) y = a'x + b'
song song , trùng nhau, cắt nhau khi nào?
Cho hai đường thẳng
y = (m + 1)x + 5 (d1)
y = 2x + n (d2)
Với giá trị nào của m và n thì
Bài 9
Hướng dẫn: đặt ẩn phụ.
Bài 16 .
Hạ bậc bằng cách biến đổi VT: nhóm nhân tử ở VT.
- Yêu cầu HS lên bảng giải tiếp.
- Yêu cầu HS về nhà làm.
(d1) // (d2) Û
(d1) º (d2) Û
(d1) cắt (d2) Û a ¹ a'.
Bài 7:
a) (d1) º (d2) Û
Û
b) (d1) cắt (d2) Û m + 1 ¹ 2
Û m ¹ 1.
c) (d1) // (d2) Û
Û
Bài 9:
a) (I)
+ Xét y ³ 0 Þ |y = y|
(I) Û
Û Û
Û (TM y ³ 0).
+ Xét TH : y < 0 Þ {y{ = - y.
(I) Û
Û
Û (TM y < 0).
Bài 16:
a) 2x3 - x2 + 3x + 6 = 0
Û 2x3 + 2x2 - 3x2 - 3x + 6x + 6 = 0
Û 2x2 (x + 1) - 3x (x+1) + 6(x+1) = 0
Û (x + 1) (2x2 - 3x + 6) = 0
b) x (x + 1) (x + 4) (x + 5) = 12
Û [x (x + 5)] [(x + 1) (x + 4)] = 12
Û (x2 + 5x) (x2 + 5x + 4) = 12
Đặt x2 + 5x = t ta có:
t (t + 4) = 12
t2 + 4t - 12 = 0
D' = 4 - (- 12) = 16 Þ = 4.
t1 = 2 Þ x2 + 5x = 2
t2 = - 6 Þ x2 + 5x = - 6.
4. Củng cố.
Giáo viên củng cố lại các nội dung ôn tập
5. HDVN.
- Xem lại các bài đã chữa.
- VN tự ôn tập về giải toán bằng cách lập pt.
Duyệt ngày 16/4/2012
File đính kèm:
DAI_9_T6768.doc



